3.000 cau tieng anh thong dung
how are you?cậu có khỏe không? how's it going?tình hình thế nào? (khá thân mật) how are you doing?tình hình thế nào? (khá thân mật) how's life?tình hình thế nào? (khá thân mật) how are things?tình hình thế nào? (khá thân mật) I'm fine, thanksmình khỏe, cảm ơn cậu I'm OK, thanksmình khỏe, cảm ơn cậu not too bad, thankskhông tệ lắm, cảm ơn cậu alright, thanksổn cả, cảm ơn cậu not so wellmình không được khỏe lắm how about you?còn cậu thế nào? and you?còn cậu? and yourself?còn cậu? what are you up to?cậu đang làm gì đấy? what have you been up to?dạo này cậu làm gì? working a lotlàm việc nhiều studying a lothọc nhiều I've been very busydạo này mình rất bận same as usualvẫn như mọi khi not much or not a lotkhông làm gì nhiều lắm I've just come back from ...mình vừa đi … về Portugal Bồ Đào Nha where are you?cậu ở đâu đấy? I'm ...mình đang … at home ở nhà at work ở cơ quan in town trong thành phố in the countryside ở nông thôn at the shops trong cửa hàng on a train trên tàu at Peter's ở nhà Peter do you have any plans for the summer?cậu có kế hoạch gì mùa hè này không? what are you doing for ...?cậu sẽ làm gì trong …? Christmaslễ Giáng Sinh New Yeardịp Năm mới Easterlễ Phục sinh do you smoke?cậu có hút thuốc không?, bạn có hút thuốc không? yes, I smokecó, mình có hút no, I don't smokekhông, mình không hút do you mind if I smoke?cậu có phiền nếu mình hút thuốc không?, bạn có phiền nếu tôi hút thuốc không? would you like a cigarette?cậu có muốn hút một điếu thuốc không? have you got a spare cigarette?cậu có điếu nào thừa không? have you got a light?cậu có bật lửa không? have you got an ashtray?cậu có gạt tàn không? I've stopped smokingmình bỏ thuốc rồi I've given upmình bỏ thuốc rồi I'm trying to give upmình đang cố gắng bỏ thuốc help!cứu tôi với! be careful!cẩn thận! look out! or watch out!cẩn thận! please help mehãy giúp tôi với call an ambulance!gọi xe cấp cứu đi! I need a doctortôi cần bác sĩ there's been an accidentđã có tai nạn xảy ra please hurry!nhanh lên! I've cut myselftôi vừa bị đứt tay (tự mình làm đứt) I've burnt myselftôi vừa bị bỏng (tự mình làm bỏng) are you OK?bạn có ổn không? is everyone OK?mọi người có ổn không? stop, thief!dừng lại, tên trộm kia! call the police!hãy gọi công an! my wallet's been stolentôi vừa bị mất ví (ví nam) my purse has been stolentôi vừa bị mất ví (ví nữ) my handbag's been stolentôi vừa bị mất túi my laptop's been stolentôi vừa bị mất laptop I'd like to report a thefttôi muốn báo cáo mất trộm my car's been broken intoô tô của tôi vừa bị đột nhập I've been muggedtôi vừa bị cướp I've been attackedtôi vừa bị tấn công fire!cháy! call the fire brigade!hãy gọi cứu hỏa! can you smell burning?anh/chị có ngửi thấy mùi khét không? there's a firecó cháy the building's on firetòa nhà đang bốc cháy I'm losttôi bị lạc we're lostchúng tôi bị lạc I can't find my ...tôi không tìm thấy … của tôi keys chìa khóa passport hộ chiếu mobile điện thoại I've lost my ...tôi vừa đánh mất … của tôi wallet ví (ví nam) purse ví (ví nữ) camera máy ảnh I've locked myself out of my ...tôi vừa tự khóa mình ở ngoài … car ô tô room phòng please leave me alonehãy để tôi yên go away!biến đi! OKđược rồi of coursetất nhiên rồi of course nottất nhiên là không rồi that's fineđược rồi that's rightđúng rồi surechắc chắn rồi certainlychắc chắn rồi definitelynhất định rồi absolutelynhất định rồi as soon as possiblecàng nhanh càng tốt that's enoughthế là đủ rồi it doesn't matterkhông sao it's not importantkhông quan trọng đâu it's not seriouskhông nghiêm trọng đâu it's not worth itkhông đáng đâu I'm in a hurrymình đang vội I've got to gomình phải đi đây I'm going outmình đi ra ngoài bây giờ sleep wellngủ ngon nhé same to you!cậu cũng thế nhé! me toomình cũng vậy not badkhông tệ I like ...mình thích… him anh ấy her cô ấy it nó I don't like ...mình không thích… him anh ấy her cô ấy it nó thanks for your ...cám ơn cậu đã… help giúp đỡ hospitality đón tiếp nhiệt tình email gửi email I'm sorrymình xin lỗi I'm really sorrymình thực sự xin lỗi sorry I'm latexin lỗi mình đến muộn sorry to keep you waitingxin lỗi vì đã bắt cậu phải chờ đợi sorry for the delayxin lỗi vì đã trì hoãn look!nhìn kìa! great!tuyệt quá! come on!thôi nào! only joking! or just kidding!mình chỉ đùa thôi! bless you! (after a sneeze)chúa phù hộ cho cậu! (sau khi ai đó hắt xì hơi) that's funny!hay quá! that's funny, ...lạ thật,… that's life!đời là thế đấy! damn it!mẹ kiếp! where are you?cậu ở đâu? what's this?đây là cái gì? what's that?kia là cái gì? what's this called?cái này gọi là gì? is anything wrong?có vấn đề gì không? what's the matter?có việc gì vậy? is everything OK?mọi việc có ổn không? have you got a minute?cậu có rảnh 1 lát không? have you got a pen I could borrow?cậu có cái bút nào không cho mình mượn? really?thật à? are you sure?bạn có chắc không? why?tại sao? why not?tại sao không? what's going on?chuyện gì đang xảy ra thế? what's happening?chuyện gì đang xảy ra thế? what happened?đã có chuyện gì vậy? what?cái gì? where?ở đâu? when?khi nào? who?ai? how?làm thế nào? come in!mời vào! please sit downxin mời ngồi! could I have your attention, please?xin quý vị vui lòng chú ý lắng nghe! let's go!đi nào! hurry up!nhanh lên nào! get a move on!nhanh lên nào! calm downbình tĩnh nào steady on!chậm lại nào! hang on a secondchờ một lát hang on a minutechờ một lát one moment, pleasexin chờ một lát just a minutechỉ một lát thôi take your timecứ từ từ thôi please be quietxin hãy trật tự shut up!im đi! stop it!dừng lại đi! don't worryđừng lo don't forgetđừng quên nhé help yourselfcứ tự nhiên go aheadcứ tự nhiên let me know!hãy cho mình biết! after you!cậu đi trước đi! congratulations!xin chúc mừng! well done!làm tốt lắm! good luck!thật là may mắn! bad luck!thật là xui xẻo! never mind!không sao! what a pity! or what a shame!tiếc quá! happy birthday!chúc mừng sinh nhật! happy New Year!chúc mừng Năm mới! happy Easter!chúc Phục sinh vui vẻ! happy Christmas! or merry Christmas!chúc Giáng sinh vui vẻ! happy Valentine's Day!chúc Valentine vui vẻ! glad to hear itrất vui khi nghe điều đó sorry to hear thatrất tiếc khi nghe điều đó what languages can you speak?cậu có thể nói những ngôn ngữ nào? I speak ...mình nói tiếng … French, Spanish, and a little Russian Pháp, Tây Ban Nha và một chút tiếng Nga fluent German Đức trôi chảy I can get by in ...mình có thể cố gắng nói được một chút... Italian tiếng Tây Ban Nha I'm learning ...mình đang học tiếng … Chinese Trung Quốc where did you learn your English?cậu đã học tiếng Anh ở đâu? at schoolở trường phổ thông at universityở trường đại học I took a coursemình đã theo học một khóa I taught myselfmình tự học do you understand?cậu có hiểu không? did you understand?cậu có hiểu mình đã nói gì không? yes, I understoodcó, mình hiểu mà sorry, I didn't understandxin lỗi, mình không hiểu how do you say ... in English?cậu nói ... thế nào trong tiếng Anh? how do you spell that?cậu đánh vần từ đó thế nào? how do you pronounce this word?cậu phát âm từ này thế nào? you speak very good Englishcậu nói tiếng Anh rất tốt your English is very goodtiếng Anh của cậu rất tốt I'm a little out of practicemình ít luyện tập I'd like to practise my ...mình muốn luyện tiếng … Portuguese Bồ Đào Nha let's speak in ...hãy nói bằng tiếng … English Anh Italian Ý I'm tiredmình mệt I'm exhaustedmình kiệt sức rồi I'm hungrymình đói I'm thirstymình khát I'm boredmình chán I'm worriedmình lo lắng I'm looking forward to itmình rất mong chờ điều đó I'm in a good moodmình đang rất vui I'm in a bad moodtâm trạng mình không được tốt I can't be botheredmình chẳng muốn làm gì cả welcome!nhiệt liệt chào mừng! welcome to ...chào mừng cậu đến với … England nước Anh long time no see!lâu lắm rồi không gặp! all the best!chúc mọi điều tốt đẹp! see you tomorrow!hẹn gặp lại ngày mai! what do you think?cậu nghĩ thế nào? I think that ...mình nghĩ là … I hope that ...mình hi vọng là … I'm afraid that ...mình sợ là … in my opinion, ...theo quan điểm của mình, … I agreemình đồng ý I disagree or I don't agreemình không đồng ý that's trueđúng rồi that's not truekhông đúng I think somình nghĩ vậy I hope somình hi vọng vậy you're rightcậu nói đúng you're wrongcậu sai rồi I don't mindmình không phản đối đâu it's up to youtùy cậu thôi that dependscũng còn tùy that's interestinghay đấy yesvâng/có nokhông maybe or perhapscó lẽ pleaselàm ơn thankscảm ơn thank youcảm ơn anh/chị thanks very muchcảm ơn rất nhiều thank you very muchcảm ơn anh/chị rất nhiều you're welcomekhông có gì don't mention itkhông có gì not at allkhông có gì see you!hẹn gặp lại! see you soon!hẹn sớm gặp lại! see you later!hẹn gặp lại sau! have a nice day!chúc một ngày tốt lành! have a good weekend!chúc cuối tuần vui vẻ! no problemkhông sao it's OK or that's OKkhông sao don't worry about itanh/chị đừng lo về việc đó do you speak English?anh/chị có nói tiếng Anh không? I don't speak Englishtôi không nói tiếng Anh I don't speak much Englishtôi không nói được nhiều tiếng Anh đâu I only speak very little Englishtôi chỉ nói được một chút xíu tiếng Anh thôi I speak a little Englishtôi nói được một ít tiếng Anh thôi please speak more slowlyanh/chị nói chậm hơn được không? please write it downanh/chị viết vào giấy được không? could you please repeat that?anh/chị có thể nhắc lại được không? I understandtôi hiểu rồi I don't understandtôi không hiểu I knowtôi biết I don't knowtôi không biết excuse me, where's the toilet?xin lỗi, nhà vệ sinh ở đâu? excuse me, where's the Gents?xin lỗi, nhà vệ sinh nam ở đâu? excuse me, where's the Ladies?xin lỗi, nhà vệ sinh nữ ở đâu? EntranceLối vào ExitLối ra Emergency exitLối thoát hiểm PushĐẩy vào PullKéo ra ToiletsNhà vệ sinh WCNhà vệ sinh Gentlemen (thường viết tắt là Gents)Nhà vệ sinh nam LadiesNhà vệ sinh nữ VacantKhông có người Occupied or EngagedCó người Out of orderHỏng No smokingKhông hút thuốc PrivateKhu vực riêng No entryMiễn vào what's your name?tên bạn là gì? my name's ...tên mình là … ChrisChris EmilyEmily I'm ...mình là … BenBen SophieSophie this is ...đây là … LucyLucy my wifevợ mình my husband chồng mình my boyfriendbạn trai mình my girlfriendbạn gái mình my soncon trai mình my daughtercon gái mình I'm sorry, I didn't catch your namexin lỗi, mình không nghe rõ tên bạn do you know each other?các bạn có biết nhau trước không? nice to meet yourất vui được gặp bạn pleased to meet yourất vui được gặp bạn how do you do?rất hân hạnh được làm quen (cách nói trang trọng dùng khi gặp ai đó lạ; cách trả lời cho câu này là how do you do?) how do you know each other?các bạn biết nhau trong trường hợp nào ? we work togetherbọn mình làm cùng nhau we used to work togetherbọn mình đã từng làm cùng nhau we were at school togetherbọn mình đã học phổ thông cùng nhau we're at university togetherbọn mình đang học đại học cùng nhau we went to university togetherbọn mình đã học đại học cùng nhau through friendsqua bạn bè
where are you from?bạn từ đâu đến? where do you come from?bạn từ đâu đến? whereabouts are you from?bạn từ đâu đến? I'm from ...mình đến từ … England nước Anh whereabouts in ... are you from?bạn đến từ nơ nào ở … ? Canada Canada what part of ... do you come from?bạn đến từ nơi nào ở …? Italy Ý where do you live?bạn sống ở đâu? I live in ...mình sống ở … London Luân Đôn France Pháp I'm originally from Dublin but now live in Edinburghmình gốc Dublin nhưng giờ mình sống ở Edinburgh I was born in Australia but grew up in Englandmình sinh ra ở Úc, nhưng lớn lên ở Anh what brings you to ...?điều gì đã đem bạn đến … ? England nước Anh I'm on holidaymình đi nghỉ I'm on businessmình đi công tác I live heremình sống ở đây I work heremình làm việc ở đây I study heremình học ở đây why did you come to ...?tại sao bạn lại đến …? the UK vương quốc Anh I came here to workmình đến đây làm việc I came here to studymình đến đây học I wanted to live abroadmình muốn sống ở nước ngoài how long have you lived here?bạn đã sống ở đây bao lâu rồi? I've only just arrivedmình vừa mới đến a few monthsvài tháng about a yearkhoảng một năm just over two yearskhoảng hơn hai năm three yearsba năm how long are you planning to stay here?bạn định sống ở đây bao nhiêu lâu ? until Augustđến tháng Tám a few monthsmột vài tháng another yearmột năm nữa I'm not suremình không chắc lắm do you like it here?bạn có thích ở đây không? yes, I love it!có chứ, mình thích lắm I like it a lotmình rất thích it's OKcũng được what do you like about it?bạn thích ở đây ở điểm nào ? I like the ...mình thích ... food đồ ăn weather thời tiết people con người when's your birthday?bạn sinh nhật vào ngày nào? it's ...mình sinh nhật ngày … 16 May (đọc là "the sixteenth of May" hoặc "May the sixteenth")16 tháng 5 2 October (đọc là "the second of October" hoặc "October the second")2 tháng 10 who do you live with?bạn ở với ai? do you live with anybody?bạn có ở với ai không? I live with ...mình ở với ... my boyfriendbạn trai my girlfriendbạn gái my partnerngười yêu/bạn đời my husbandchồng my wifevợ my parentsbố mẹ a friendmột người bạn friendscác bạn relativeshọ hàng do you live on your own?bạn ở một mình à? I live on my ownmình ở một mình I share with one other personmình ở chung với một người nữa I share with ... othersmình ở chung với … người nữa two hai three ba what's your phone number?số điện thoại của bạn là gì? what's your email address?địa chỉ email của bạn là gì? what's your address?địa chỉ của bạn là gì? could I take your phone number?cho mình số điện thoại của bạn được không? could I take your email address?cho mình địa chỉ email của bạn được không? are you on ...?bạn có dùng … không? what's your username?tên truy cập của bạn là gì? do you have any brothers or sisters?bạn có anh chị em không? yes, I've got ...có, mình có … a brother một anh/em trai a sister một chị/em gái an elder brother một anh trai a younger sister một em gái two brothers hai anh/em trai two sisters hai chị/em gái one brother and two sisters một anh/em trai và hai chị/em gái no, I'm an only childkhông, mình là con một have you got any kids?bạn có con không? do you have any children?bạn có con không? yes, I've got ...có, mình có ... a boy and a girl một trai và một gái a young baby một bé mới sinh three kids ba con I don't have any childrenmình không có con do you have any grandchildren?ông/bà có cháu không? have you got any kids?bạn có con không? do you have any children?bạn có con không? yes, I've got ...có, mình có ... a boy and a girl một trai và một gái a young baby một bé mới sinh three kids ba con I don't have any childrenmình không có con do you have any grandchildren?ông/bà có cháu không? are your parents still alive?bố mẹ bạn còn sống chứ? where do your parents live?bố mẹ bạn sống ở đâu? what do your parents do?bố mẹ bạn làm nghề gì? what does your father do?bố bạn làm nghề gì? what does your mother do?mẹ bạn làm nghề gì? are your grandparents still alive?ông bà bạn còn sống cả chứ? where do they live?họ sống ở đâu?
do you have a boyfriend?bạn có bạn trai chưa? do you have a girlfriend?bạn có bạn gái chưa? are you married?bạn có gia đình chưa? are you single?bạn chưa có gia đình à? are you seeing anyone?bạn có đang hẹn hò ai không? I'm ...mình … single còn độc thân engaged đã đính hôn rồi married đã lập gia đình rồi divorced đã ly hôn rồi separated đang ly thân a widow chồng mình mất rồi a widower vợ mình mất rồi I'm seeing someonemình đang hẹn hò have you got any pets?bạn có vật nuôi không? I've got ...mình có … a dog and two cats một con chó và hai con mèo a Labrador một chú chó Labrador what's his name?anh ấy tên là gì? he's called ...anh ấy tên là … Tom Tom what's her name?cô ấy tên là gì? she's called ...cô ấy tên là … Mary Mary what are their names?họ tên là gì? they're called ...họ tên là … Neil and Anna Neil và Anna how old is he?anh ấy bao nhiêu tuổi? he's ...anh ấy … twelve mười hai tuổi how old is she?cô ấy bao nhiêu tuổi? she's ...cô ấy … fifteen mười lăm tuổi how old are they?họ bao nhiêu tuổi? they're ...họ … six and eight sáu và tám tuổi what do you like doing in your spare time?bạn thích làm gì khi có thời gian rảnh rỗi? I like ...mình thích … watching TV xem ti vi listening to music nghe nhạc walking đi bộ jogging chạy bộ I quite like ...mình hơi thích … cooking nấu ăn playing chess chơi cờ yoga tập yoga I really like ...mình thật sự thích … swimming bơi lội dancing nhảy I love ...mình thích … the theatre đi đến nhà hát the cinema đi xem phim going out đi chơi clubbing đi câu lạc bộ I enjoy travellingmình thích đi du lịch I don't like ...mình không thích ... pubs quán rượu noisy bars các quán rượu ồn ào nightclubs câu lạc bộ đêm I hate ...mình ghét … shopping đi mua sắm I can't stand ...mình không thể chịu được … football bóng đá I'm interested in ...mình quan tâm đến … photography nhiếp ảnh history lịch sử languages ngôn ngữ I read a lotmình đọc rất nhiều have you read any good books lately?gần đây bạn có đọc cuốn sách nào không? have you seen any good films recently?gần đây bạn có xem bộ phim hay nào không? do you play any sports?bạn có chơi môn thể thao nào không? yes, I play ...có, mình chơi … football bóng đá tennis quần vợt golf gôn I'm a member of a gymmình là hội viên của phòng tập thể dục no, I'm not particularly sportykhông, mình không thực sự thích thể thao lắm I like watching footballmình thích xem bóng đá which team do you support?bạn cổ vũ đội nào? I support ...mình cổ vũ đội … Manchester United Manchester United Chelsea Chelsea I'm not interested in footballmình không quan tâm đến thể thao do you play any instruments?bạn có chơi nhạc cụ nào không? yes, I play ...có, mình chơi … the guitar đàn guitar yes, I've played the piano for ... yearscó, mình chơi piano được … năm rồi five năm I'm in a bandmình chơi trong ban nhạc I sing in a choirmình hát trong đội hợp xướng what sort of music do you like?bạn thích thể loại nhạc nào? what sort of music do you listen to?bạn hay nghe thể loại nhạc nào? popnhạc nhẹ rocknhạc rock dancenhạc nhảy classicalnhạc cổ điển anything, reallybất cứ loại nào lots of different stuffnhiều thể loại khác nhau have you got any favourite bands?bạn có yêu thích ban nhạc nào không? what do you do?bạn làm nghề gì? what do you do for a living?bạn kiếm sống bằng nghề gì? what sort of work do you do?bạn làm loại công việc gì? what line of work are you in?bạn làm trong nghành gì? I'm a ...mình là … teacher giáo viên student học sinh doctor bác sĩ I work as a ...mình làm nghề … journalist nhà báo programmer lập trình máy tính I work in ...mình làm trong ngành … television truyền hình publishing xuất bản PR (public relations) PR (quan hệ quần chúng) sales kinh doanh IT công nghệ thông tin I work with ...mình làm việc với … computers máy tính children with disabilities trẻ em khuyết tật I stay at home and look after the childrenmình ở nhà trông con I'm a housewifemình là nội trợ I've got a part-time jobmình làm việc bán thời gian I've got a full-time jobmình làm việc toàn thời gian I'm ...mình đang … unemployed thất nghiệp out of work không có việc looking for work đi tìm việc looking for a job đi tìm việc I'm not working at the momenthiện mình không làm việc I've been made redundantmình vừa bị sa thải I was made redundant two months agomình bị sa thải hai tháng trước I do some voluntary workmình đang làm tình nguyện viên I'm retiredtôi đã nghỉ hưu who do you work for?bạn làm việc cho công ty nào? I work for ...mình làm việc cho … a publishers một nhà xuất bản an investment bank một ngân hàng đầu tư the council hội đồng thành phố I'm self-employedmình tự làm chủ I work for myselfmình tự làm chủ I have my own businessmình có công ty riêng I'm a partner in ...mình là đồng sở hữu của … a law firm một công ty luật an accountancy practice một văn phòng kế toán an estate agents một văn phòng bất động sản I've just started at ...mình vừa mới làm về làm việc cho … IBM công ty IBM where do you work?bạn làm việc ở đâu? I work in ...mình làm việc ở … an office văn phòng a shop cửa hàng a restaurant nhà hàng a bank ngân hàng a factory nhà máy a call centre trung tâm dịch vụ khách hàng qua điện thoại I work from homemình làm việc tại nhà I'm training to be ...mình được đào tạo để trở thành … an engineer kỹ sư a nurse y tá I'm a trainee ...mình là … tập sự accountant kế toán supermarket manager quản lý siêu thị I'm on a course at the momenthiện giờ mình đang tham gia một khóa học I'm on work experiencemình đang đi thực tập I'm doing an internshipmình đang đi thực tập hello!a lô! John speakingJohn nghe it's Maria hereMaria đây could I speak to ..., please?cho tôi xin gặp … Bill Bill speaking!tôi nghe! who's calling?ai gọi đấy ạ? could I ask who's calling?cho hỏi ai đang gọi đấy ạ? where are you calling from?anh/chị đang gọi từ đâu đến? what company are you calling from?anh/chị đang gọi từ công ty nào đến? how do you spell that?anh/chị đánh vần từ đó thế nào? do you know what extension he's on?anh/chị có biết ông ý ở số máy lẻ nào không? one moment, pleasexin đợi một chút hold the line, pleasexin vui lòng chờ máy I'll put him ontôi sẽ nối máy với ông ý I'll put her ontôi sẽ nối máy với bà ý I'm sorry, he's ...tôi xin lỗi, ông ý … not available at the moment bây giờ không nghe máy được in a meeting đang họp I'm sorry, she's ...tôi xin lỗi, bà ý … on another call đang có điện thoại rồi not in at the moment bây giờ không ở văn phòng would you like to leave a message?anh/chị có muốn để lại lời nhắn không? could you ask him to call me?anh/chị có thể nhắn ông ý gọi cho tôi được không? could you ask her to call me?anh/chị có thể nhắn bà ý gọi cho tôi được không? can I take your number?cho tôi xin số điện thoại của anh/chị được không? what's your number?số điện thoại của anh/chị là gì? could I take your name and number, please?cho tôi biết tên và số điện thoại của anh/chị được không? I'll call back latertôi sẽ gọi lại sau is it convenient to talk at the moment?bây giờ có tiện nói chuyện không? can I call you back?tôi có thể gọi lại cho anh/chị sau được không? please call back laterxin vui lòng gọi lại sau thanks for callingcảm ơn vì đã gọi how do I get an outside line?làm sao để gọi ra số ở bên ngoài? have you got a telephone directory?anh/chị có danh bạ điện thoại không? can I use your phone?tôi có thể dùng điện thoại của anh/chị được không? I'm sorry, I'm not interestedxin lỗi, tôi không quan tâm sorry, I'm busy at the momentxin lỗi, bây giờ tôi đang bận I can't get a dialling tonetôi không nghe thấy tín hiệu gọi the line's engagedđường dây đang bận I can't get through at the momentbây giờ tôi không thể gọi được I'm only getting an answering machinetôi chỉ gọi được vào máy trả lời tự động sorry, you must have the wrong numberxin lỗi, anh/chị gọi nhầm số rồi can you hear me OK?anh/chị có nghe rõ tôi nói không? I can't hear you very welltôi không nghe rõ lắm it's a bad lineđường dây kém quá could you please repeat that?anh/chị có thể nhắc lại được không? I've been cut offtôi bị mất tín hiệu rồi do you know the number for ...?anh/chị có biết số để gọi … không? directory enquiries tổng đài điện thoại international directory enquiries tổng đài điện thoại quốc tế could you tell me the number for ...?anh/chị cho tôi xin số của … the National Gallery Trung tâm Triển lãm Quốc gia do you know the address?anh/chị có biết địa chỉ không? I'm afraid that number's ex-directorytôi e rằng số điện thoại đó không nằm trong danh bạ could you tell me the dialing code for ...?cho tôi hỏi mã vùng của …? Manchester thành phố Manchester my battery's about to run outmáy tôi sắp hết pin rồi I need to charge up my phonetôi cần sạc pin điện thoại I'm about to run out of creditđiện thoại tôi sắp hết tiền sorry, I ran out of creditxin lỗi, điện thoại tôi hết tiền rồi I can't get a signalđiện thoại tôi không có sóng I've got a very weak signalđiện thoại tôi sóng rất yếu I'll send you a textmình sẽ nhắn tin cho cậu I'll text you latermình sẽ nhắn tin cho cậu sau could I borrow your phone, please?mình có thể mượn điện thoại của cậu không? I'd like a phonecard, pleasetôi muốn mua một thẻ nạp điện thoại Thank you for calling.Xin cảm ơn đã gọi tới. There's no-one here to take your call at the moment.Hiện giờ không có ai trả lời điện thoại của bạn. Please leave a message after the tone, and we'll get back to you as soon as possible.Xin vui lòng để lại lời nhắn sau tín hiệu, chúng tôi sẽ gọi lại cho bạn ngay khi có thể. I saw your advert in the papertôi thấy quảng cáo của công ty anh/chị trên báo could I have an application form?cho tôi xin tờ đơn xin việc được không? could you send me an application form?anh/chị có thể gửi cho tôi tờ đơn xin việc được không? I'm interested in this positiontôi quan tâm tới vị trí này I'd like to apply for this jobtôi muốn xin việc này is this a temporary or permanent position?đây là vị trí tạm thời hay cố định? what are the hours of work?giờ làm việc như thế nào? will I have to work on Saturdays?tôi có phải làm việc thứ Bảy không? will I have to work shifts?tôi có phải làm việc theo ca không? how much does the job pay?việc này trả lương bao nhiêu? £10 an hour10 bảng mỗi giờ £350 a week350 bảng mỗi tuần what's the salary?lương trả bao nhiêu? £2,000 a month2.000 bảng mỗi tháng £30,000 a year30.000 bảng mỗi năm will I be paid weekly or monthly?tôi sẽ được trả lương theo tuần hay tháng? will I get travelling expenses?tôi có được thanh toán chi phí đi lại không? will I get paid for overtime?tôi có được trả lương làm việc thêm giờ không? is there ...?có … không? a company car xe ô tô của cơ quan a staff restaurant nhà ăn cho nhân viên a pension scheme chế độ lương hưu free medical insurance bảo hiểm y tế miễn phí how many weeks' holiday a year are there?mỗi năm được nghỉ lễ bao nhiêu tuần? who would I report to?tôi sẽ báo cáo cho ai? I'd like to take the jobtôi muốn nhận việc này? when do you want me to start?khi nào anh/chị muốn tôi bắt đầu đi làm? we'd like to invite you for an interviewchúng tôi muốn mời anh/chị đi phỏng vấn this is the job descriptionđây là bản mô tả công việc have you got any experience?anh/chị có kinh nghiệm gì không? have you got any qualifications?anh/chị có bằng cấp chuyên môn nào không? we need someone with experiencechúng tôi cần người có kinh nghiệm we need someone with qualificationschúng tôi cần người có trình độ chuyên môn what qualifications have you got?anh/chị đã có bằng cấp gì rồi? have you got a current driving licence?anh/chị có bằng lái xe hiện đang lưu hành không? how much were you paid in your last job?anh chị được trả lương bao nhiêu cho công việc cũ? do you need a work permit?anh/chị có cần giấy phép lao động không? we'd like to offer you the jobchúng tôi muốn mời anh/chị làm việc when can you start?khi nào anh/chị có thể bắt đầu làm việc? how much notice do you have to give?anh/chị cần báo trước bao nhiêu lâu? there's a three month trial periodanh/chị sẽ thử việc ba tháng we'll need to take up referenceschúng tôi sẽ cần phải tìm hiểu lại chứng nhận làm việc của anh/chị this is your employment contractđây là hợp đồng lao động của anh/chị NameTên AddressĐịa chỉ Telephone numberSố điện thoại Email addressĐịa chỉ email Date of birthNgày sinh NationalityQuốc tịch Marital statusTình trạng hôn nhân Career objectiveMục tiêu nghề nghiệp EducationĐào tạo QualificationsTrình độ chuyên môn Employment historyKinh nghiệm làm việc Leisure interestsSở thích khi nhàn rỗi RefereesNgười chứng nhận are you a student?bạn có phải là sinh viên không? what do you study?bạn học ngành gì? I'm studying ...mình học ngành … history lịch sử economics kinh tế medicine y where do you study?bạn học ở đâu? which university are you at?bạn học trường đại học nào? what university do you go to?bạn học trường đại học nào? I'm at ...mình học trường … Liverpool University Đại học Liverpool which year are you in?bạn học năm thứ mấy? I'm in my ... yearmình học năm … first thứ nhất second thứ hai third thứ ba final cuối I'm in my first year at universitymình đang học đại học năm thứ nhất do you have any exams coming up?bạn có kỳ thi nào sắp tới không? I've just graduatedmình vừa mới tốt nghiệp I'm doing a masters in ...mình đang học thạc sĩ ngành … law luật I'm doing a PhD in ...mình đang làm tiến sĩ ngành … chemistry hóa học did you go to university? hóa học I didn't go to universitymình không học đại học I never went to universitymình chưa từng học đại học where did you go to university?trước kia bạn học trường đại học nào? I went to ...mình học trường … Cambridge Đại học Cambridge what did you study?trước kia bạn học ngành gì? I studied ...trước kia mình học ngành … maths toán học politics chính trị học where did you go to school?trước kia bạn học trường phổ thông nào? I went to school in ...mình học trường … Bristol Bristol I left school at sixteenmình tốt nghiệp phổ thông năm mười sáu tuổi I'm taking a gap yearmình đã tốt nghiệp phổ thông và đang nghỉ một năm trước khi vào đại học how many more years do you have to go?bạn còn phải học bao nhiêu năm nữa? what do you want to do when you've finished?sau khi học xong bạn muốn làm gì? get a jobđi làm go travellingđi du lịch I don't know what I want to do after universitymình chưa biết mình muốn gì sau khi học đại học xong are you religious?bạn có theo tôn giáo nào không? no, I'm ...không, mình ... an atheisttheo thuyết vô thần agnostictheo thuyết bất khả tri what religion are you?bạn theo tôn giáo nào? I'm a ...mình theo ... Christianđạo Thiên chúa Muslimđạo Hồi Buddhistđạo Phật Sikhđạo Sikh (Ấn độ giáo) Hinduđạo Hindu (Ấn độ giáo) Protestantđạo Tin lành CatholicCông giáo I'm Jewishmình là người Do thái do you believe in God?bạn có tin vào Chúa không? I believe in Godmình tin vào Chúa I don't believe in Godmình không tin vào Chúa is there a ... near here?có ... nào gần đây không? churchnhà thờ Thiên chúa giáo mosquenhà thờ Hồi giáo synagoguegiáo đường Do thái templeđền thờ can I buy you a drink?anh/em mua cho em/anh đồ uống gì đó nhé? would you like a drink?anh/em có muốn uống gì không? can I get you a drink?anh/em đi lấy cho em/anh đồ uống gì đó nhé? are you on your own?em/anh đi một mình à? would you like to join us?em/anh có muốn tham gia cùng bọn anh/em không? do you mind if I join you?anh/em có thể tham gia cùng các em/anh không? do you mind if we join you?bọn anh/em có thể tham gia cùng mọi người được không? do you come here often?anh/em có đến đây thường xuyên không? is this your first time here?đây có phải lần đầu anh/em đến đây không? have you been here before?anh/em đã bao giờ đến đây chưa? would you like to dance?anh/em có muốn nhảy không? do you want to go for a drink sometime?em/anh có muốn khi nào đó mình đi uống nước không? I was wondering if you'd like to go out for a drink sometimekhông biết em/anh có muốn khi nào đó mình đi chơi uống nước không? if you'd like to meet up sometime, let me know!nếu khi nào đó em/anh muốn gặp thì báo cho anh/em biết nhé! would you like to join me for a coffee?em/anh có muốn đi uống cà phê với anh/em không? do you fancy getting a bite to eat?em/anh có muốn đi ăn chút gì đó không? do you fancy lunch sometime?em/anh có muốn khi nào đó mình đi ăn trưa cùng nhau không? do you fancy dinner sometime?em/anh có muốn khi nào đó mình đi ăn tối cùng nhau không? do you fancy going to see a film sometime?em/anh có muốn khi nào đó mình đi xem phim không? that sounds goodnghe hấp dẫn đấy! I'd love to!anh/em rất thích! sorry, I'm busyrất tiếc, anh/em bận rồi sorry, you're not my type!rất tiếc, anh/em không phải típ người của em/anh here's my numberđây là số điện thoại của anh/em what's your phone number?số điện thoại của anh/em là gì? could I take your phone number?cho anh/em xin số điện thoại của em/anh được không? you look greattrông em/anh tuyệt lắm you look very nice tonighttối nay trông em/anh rất tuyệt I like your outfitanh/em thích bộ đồ của em/anh you're beautifulem đẹp lắm (nói với phụ nữ) you're really good-lookingtrông em/anh rất ưa nhìn you're really sexytrông em/anh rất quyến rũ you've got beautiful eyesem/anh có đôi mắt thật đẹp you've got a great smileem/anh có nụ cười rất đẹp thanks for the compliment!cảm ơn anh/em vì lời khen! what do you think of this place?em/anh thấy chỗ này thế nào? shall we go somewhere else?chúng ta đi chỗ khác nhé? I know a good placeanh/em biết một chỗ rất hay can I kiss you?anh/em có thể hôn em/anh được không? can I walk you home?anh/em đi bộ cùng em/anh về nhà được không? can I drive you home?anh/em có thể lái xe đưa em/anh về được không? would you like to come in for a coffee?anh/em có muốn vào nhà uống tách cà phê không? would you like to come back to mine?anh/em có muốn về nhà em/anh không? thanks, I had a great eveningcảm ơn, anh/em đã có một buổi tối rất tuyệt when can I see you again?khi nào anh/em có thể gặp lại em/anh? give me a call!gọi cho anh/em nhé! I'll call youanh/em sẽ gọi cho em/anh what do you think of me?anh/em nghĩ gì thế em/anh? I enjoy spending time with youanh/em rất muốn dành thời gian bên em/anh I find you very attractiveanh/em thấy em/anh rất hấp dẫn I like youanh/em thích em/anh I like you a lotanh/em rất thích em/anh I'm crazy about youanh/em phát điên lên vì em/anh I love you!anh/em yêu em/anh! will you marry me?em/anh hãy đồng ý cưới anh/em nhé? I miss youanh/em nhớ em/anh I've missed youanh/em nhớ em/anh come to bed with me!lên giường với anh/em nào! do you have any condoms?anh/em có bao cao su không? Excuses...Lấy cớ từ chối… I've got a headacheanh/em bị đau đầu I'm not in the moodanh/em bây giờ không thích not tonightkhông phải đêm nay I'm not readyanh/em chưa sẵn sàng I'm ...anh … straight là người bình thường gay bị đồng tính are you up to anything this evening?cậu có bận gì tối nay không? have you got any plans for ...?cậu đã có kế hoạch gì cho … chưa? this evening tối nay tomorrow ngày mai the weekend cuối tuần này are you free ...?cậu có rảnh … không? this evening tối nay tomorrow afternoon chiều mai tomorrow evening tối mai what would you like to do this evening?tối nay cậu muốn làm gì? do you want to go somewhere at the weekend?cậu có muốn đi đâu vào cuối tuần không? would you like to join me for something to eat?cậu có muốn đi ăn cùng tớ không? do you fancy going out tonight?cậu có muốn đi chơi tối nay không? surechắc chắn rồi I'd love tomình rất thích sounds goodnghe được đấy that sounds like funnghe hay đấy sorry, I can't make ittiếc quá, mình không đi được rồi I'm afraid I already have plansmình e là mình đã có kế hoạch khác rồi I'm too tiredmình mệt lắm I'm staying in tonighttối nay mình ở nhà I've got too much work to domình còn phải làm nhiều việc lắm I need to studymình phải học bài I'm very busy at the momenthiện giờ mình bận lắm what time shall we meet?mấy giờ thì mình gặp nhau? let's meet at ...mình hẹn nhau lúc ... nhé eight o'clock 8 giờ where would you like to meet?cậu thích mình gặp nhau ở đâu? I'll see you ... at ten o'clockmình sẽ gặp cậu … lúc 10 giờ nhé in the pub ở quán rượu at the cinema ở rạp chiếu phim I'll meet you theremình sẽ gặp cậu ở đấy see you there!hẹn gặp cậu ở đấy nhé! let me know if you can make itbáo cho mình biết nếu cậu đi được nhé I'll call you latermình sẽ gọi cho cậu sau what's your address?địa chỉ nhà cậu là gì? I'm running a little latemình đến muộn một chút I'll be there in ... minutesmình sẽ đến trong vòng … phút nữa five năm ten mười fifteen mười lăm have you been here long?cậu đến lâu chưa? have you been waiting long?cậu đợi lâu chưa? the day before yesterdayhôm kia yesterdayhôm qua todayhôm nay tomorrowngày mai the day after tomorrowngày kia last nighttối qua tonighttối nay tomorrow nighttối mai in the morningvào buổi sáng in the afternoonvào buổi chiều in the eveningvào buổi tối yesterday morningsáng qua yesterday afternoonchiều qua yesterday eveningtối qua this morningsáng nay this afternoonchiều nay this eveningtối nay tomorrow morningsáng mai tomorrow afternoonchiều mai tomorrow eveningtối mai last weektuần trước last monththáng trước last yearnăm ngoái this weektuần này this monththáng này this yearnăm nay next weektuần sau next monththáng sau next yearnăm sau nowbây giờ thenkhi đó immediately or straight awayngay lập tức soonsớm earliersớm hơn latermuộn hơn five minutes agonăm phút trước an hour agomột giờ trước a week agomột tuần trước two weeks agohai tuần trước a month agomột tháng trước a year agomột năm trước a long time agolâu rồi in ten minutes' time or in ten minutesmười phút nữa in an hour's time or in an hourmột tiếng nữa in a week's time or in a weekmột tuần nữa in ten days' time or in ten daysmười ngày nữa in three weeks' time or in three weeksba tuần nữa in two months' time or in two monthshai tháng nữa in ten years' time or in ten yearsmười năm nữa the previous dayngày trước đó the previous weektuần trước đó the previous monththáng trước đó the previous yearnăm trước đónăm trước đó the following dayngày sau đó the following weektuần sau đó the following monththáng sau đó the following yearnăm sau đó I lived in Canada for six monthsmình sống ở Canada sáu tháng I've worked here for nine yearsmình đã làm việc ở đây được chín năm I'm going to France tomorrow for two weeksngày mai mình sẽ đi Pháp hai tuần we were swimming for a long timebọn mình đã bơi rất lâu neverkhông bao giờ rarelyhiếm khi occasionallythỉnh thoảng sometimesthỉnh thoảng often or frequentlythường xuyên usually or normallythường xuyên alwaysluôn luôn every day or dailyhàng ngày every week or weeklyhàng tuần every month or monthlyhàng tháng every year or yearlyhàng năm what's the time?bây giờ là mấy giờ? what time is it?bây giờ là mấy giờ? could you tell me the time, please?bạn có thể xem giúp tôi mấy giờ rồi được không? do you happen to have the time?bạn có biết mấy giờ rồi không? do you know what time it is?bạn có biết mấy giờ rồi không? it's ...bây giờ … exactly ... chính xác là … giờ about ... khoảng … giờ almost ... gần … giờ just gone ... hơn … giờ one o'clockmột giờ two o'clockhai giờ quarter past onemột giờ mười lăm quarter past twohai giờ mười lăm half past onemột rưỡi half past twohai rưỡi quarter to twohai giờ kém mười lăm quarter to threeba giờ kém mười lăm five past onemột giờ năm ten past onemột giờ mười twenty past onemột giờ hai mươi twenty-five past onemột giờ hai lăm five to twohai giờ kém năm ten to twohai giờ kém mười twenty to twohai giờ kém hai mươi twenty-five to twohai giờ kém hai lăm ten fifteenmười giờ mười lăm ten thirtymười rưỡi ten forty-fivemười giờ bốn mươi ten ammười giờ sáng six pmsáu giờ chiều noon or middaybuổi trưa midnightnửa đêm my watch is ...đồng hồ của tôi bị … fast nhanh slow chậm that clock's a little ...đồng hồ đó hơi … fast nhanh slow chậm what's the date today?hôm nay là ngày bao nhiêu? what's today's date?hôm nay là ngày bao nhiêu? 15 October (đọc là "the fifteenth of October" hoặc "October the fifteenth")15 tháng Mười Monday, 1 January (đọc là "Monday, the first of January" hoặc "Monday, January the first")thứ Hai, ngày 1 tháng 1 on 2 February (đọc là "on the second of February" hoặc "on February the second")vào ngày 2 tháng 2 at the beginning of ...vào đầu … July tháng 7 in mid-Decembervào giữa tháng 12 at the end of ...vào cuối ... March tháng 3 by the end of Junetrước cuối tháng 6 1984 (đọc là "nineteen eighty-four")năm 1984 2000 (đọc là "the year two thousand")năm 2000 2005 (đọc là "two thousand and five")năm 2005 2018 (đọc là "twenty eighteen")năm 2018 in 2007 (đọc là "in two thousand and seven")vào năm 2007 44 BC — death of Julius Caesarnăm 44 trước Công nguyên – nhà lãnh đạo Julius Caesar qua đời 79 AD or AD 79 — eruption of Vesuviusnăm 79 sau Công nguyên – núi lửa Vesuvius phun trào the 17th century (đọc là "the seventeenth century")thế kỷ 17 the 18th century (đọc là "the eighteenth century")thế kỷ 18 the 19th century (đọc là "the nineteenth century")thế kỷ 19 the 20th century (đọc là "the twentieth century")thế kỷ 20 the 21st century (đọc là "the twenty-first century")thế kỷ 21 1066
Battle of Hastingsnăm 1066 – Trận chiến Hastings 1776
US Declaration of Independencenăm 1776 – Ngày Tuyên ngôn Độc lập của Hoa Kỳ 1939-1945
Second World Warnăm 1939-1945 – Chiến tranh Thế giới thứ 2 1989
Fall of the Berlin Wallnăm 1989 – Bức tường Berlin sụp đổ 2012
London Olympicsnăm 2012 – Thế vận hội Olympics ở Luân đôn what's the weather like?thời tiết thế nào? it's ...trời … sunny nắng cloudy nhiều mây windy nhiều gió foggy có sương mù stormy có bão it's ...trời … raining đang mưa hailing đang mưa đá snowing đang có tuyết what a nice day!hôm nay đẹp trời thật! what a beautiful day!hôm nay đẹp trời thật! it's not a very nice dayhôm nay trời không đẹp lắm what a terrible day!hôm nay trời chán quá! what miserable weather!thời tiết hôm nay tệ quá! it's starting to raintrời bắt đầu mưa rồi it's stopped rainingtrời tạnh mưa rồi it's pouring with raintrời đang mưa to lắm it's raining cats and dogstrời đang mưa như trút nước the weather's finetrời đẹp the sun's shiningtrời đang nắng there's not a cloud in the skytrời không gợn bóng mây the sky's overcasttrời u ám it's clearing uptrời đang quang dần the sun's come outmặt trời ló ra rồi the sun's just gone inmặt trời vừa bị che khuất there's a strong windđang có gió mạnh the wind's droppedgió đã bớt mạnh rồi that sounds like thundernghe như là sấm that's lightningcó chớp we had a lot of heavy rain this morningsáng nay trời mưa to rất lâu we haven't had any rain for a fortnightcả nửa tháng rồi trời không hề mưa what's the temperature?trời đang bao nhiêu độ? it's 22°C ("twenty-two degrees")bây giờ đang 22°C temperatures are in the mid-20sbây giờ đang khoảng hơn 25 độ what temperature do you think it is?cậu nghĩ bây giờ đang bao nhiêu độ? probably about 30°C ("thirty degrees")khoảng 30°C it's ...trời … hot nóng cold lạnh baking hot nóng như thiêu freezing rất lạnh freezing cold lạnh cóng it's below freezingtrời lạnh vô cùng what's the forecast?dự báo thời tiết thế nào? what's the forecast like?dự báo thời tiết thế nào? it's forecast to raindự báo trời sẽ mưa it's going to freeze tonighttối nay trời sẽ rất lạnh it looks like raintrông như trời mưa it looks like it's going to raintrông như trời sắp mưa we're expecting a thunderstormchắc là sắp có bão kèm theo sấm sét it's supposed to clear up latertrời chắc là sẽ quang đãng sau đó would anyone like a tea or coffee?có ai muốn uống trà hay cà phê không? would anyone like a cup of tea?có ai muốn uống trà không? I'll put the kettle onanh/em/bố/mẹ/con sẽ đun nước the kettle's boilednước sôi rồi can you put the light on?anh/em/bố/mẹ/con bật đèn lên đi can you switch the light on?anh/em/bố/mẹ/con bật đèn lên đi can you turn the light off?anh/em/bố/mẹ/con tắt đèn đi can you switch the light off?anh/em/bố/mẹ/con tắt đèn đi is there anything I can do to help?anh/em/bố/mẹ/con có giúp gì được không? could you help me wash the dishes?anh/em/bố/mẹ/con giúp em/anh/con/bố/mẹ rửa bát được không? I'll wash and you dryanh/em/bố/mẹ/con sẽ rửa bát còn em/anh/con/bố/mẹ sẽ lau khô nhé I'm going to bedanh/em/bố/mẹ/con đi ngủ đây is there anything good on TV?ti vi có chiếu gì hay không? is there anything good on television tonight?tối nay ti vi có chiếu gì hay không? do you want to watch a ...?anh/em/bố/mẹ/con có muốn xem … không? film phim DVD đĩa DVD do you want me to put the TV on?anh/em/bố/mẹ/con có cần em/anh/con/bố/mẹ bật ti vi lên không? could you pass me the remote control?anh/em/bố/mẹ/con đưa cho anh/em/bố/mẹ/con cái điều khiển do you want a game of ...?anh/em/bố/mẹ/con có muốn chơi … không? chess cờ vua cards bài what time's the match on?mấy giờ thì trận đấu bắt đầu? who's playing?ai sẽ chơi? who's winning?ai sẽ thắng? what's the score?tỉ số là bao nhiêu ? 0 - 0 ("nil all")0 – 0 2 - 1 ("two - one")2 – 1 who won?ai đã thắng? it was a drawtỉ số hòa what's for ...?nhà mình ăn gì cho …? breakfast bữa sáng lunch bữa trưa dinner bữa tối breakfast's readybữa sáng đã xong lunch is readybữa trưa đã xong dinner's readybữa tối đã xong what would you like for ...?anh/em/bố/mẹ/con thích ăn gì cho …? breakfast bữa sáng lunch bữa trưa dinner bữa tối would you like some toast?anh/em/bố/mẹ/con có muốn ăn bánh mì nướng không? could you pass the ..., please?anh/em/bố/mẹ/con đưa cho em/anh/con/bố/mẹ … với! salt lọ muối sugar lọ đường butter hộp bơ would you like a glass of ...?anh/em/bố/mẹ/con có muốn một cốc … không? water nước orange juice nước cam wine rượu careful, the plate's very hot!cẩn thận, đĩa nóng đấy! would you like some more?anh/em/bố/mẹ/con có ăn nữa không? have you had enough to eat?anh/em/bố/mẹ/con đã ăn đủ chưa? would anyone like dessert?có ai muốn ăn tráng miệng không? would anyone like coffee?có ai muốn uống cà phê không? what's for dessert?nhà mình tráng miệng bằng gì? I'm fullanh/em/bố/mẹ/con no rồi that was ...…. quá! lovely tuyệt excellent tuyệt very tasty ngon delicious ngon Beware of the dogChú ý nhà có chó come on in!vào nhà đi! good to see you!gặp cậu vui quá! (một khách), gặp các cậu vui quá! (hai khách) you're looking welltrông cậu khỏe đấy (một khách), trông các cậu khỏe đấy (hai khách) please take your shoes offcậu bỏ giày ở ngoài nhé (một khách), các cậu bỏ giày ở ngoài nhé (hai khách) can I take your coat?để mình treo áo cho cậu! sorry we're latexin lỗi cậu, bọn mình đến muộn did you have a good journey?cậu đi đường ổn chứ? (một khách), các cậu đi đường ổn chứ? (hai khách) did you find us alright?cậu tìm nhà có khó không? (một khách), các cậu tìm nhà có khó không? (hai khách) I'll show you your roommình sẽ đưa cậu đi xem phòng của cậu (một khách), mình sẽ đưa các cậu đi xem phòng các cậu (hai khách) this is your roomđây là phòng của cậu (một khách), đây là phòng của các cậu (hai khách) would you like a towel?cậu có cần khăn tắm không? make yourself at homecứ tự nhiên như ở nhà nhé can I get you anything to drink?mình lấy cho cậu cái gì uống nhé? (một khách), mình lấy cho các cậu cái gì uống nhé? (hai khách) would you like a tea or coffee?cậu muốn uống trà hay cà phê? (một khách), các cậu muốn uống trà hay cà phê? (hai khách) how do you take it?cậu có uống lẫn với gì không? do you take sugar?cậu có uống với đường không? do you take milk?cậu có uống với sữa không? how many sugars do you take?cậu uống với mấy viên đường? would you like a ...?cậu có muốn uống ... không? soft drink nước ngọt beer bia glass of wine rượu gin and tonic rượu gin pha quinin have a seat!ngồi đi! let's go into the ...bọn mình vào ... nhé lounge phòng khách living room phòng khách dining room phòng ăn do you mind if I smoke here?mình hút thuốc ở đây có được không? I'd prefer it if you went outsidemình thích cậu hút thuốc ở ngoài hơn are you ready to eat now?cậu đã muốn ăn chưa? (một khách), các cậu đã muốn ăn chưa? (hai khách) who's driving tonight?tối nay ai lái xe? could I use your phone?cho mình mượn điện thoại của cậu được không? your taxi's heretaxi của cậu đến rồi đấy thanks for comingcám ơn cậu đã đến (một khách), cám ơn các cậu đã đến (hai khách) have a safe journey homechúc cậu thượng lộ bình an (một khách), chúc các cậu thượng lộ bình an (hai khách) thanks for a lovely eveningcám ơn cậu đã cho mình một buổi tối thật tuyệt where's the ticket office?phòng bán vé ở đâu? where do I get the ... to Southampton from?mình có thể đón … đến Southampton ở đâu? bus xe buýt train tàu hỏa ferry phà what time's the next ... to Portsmouth?chuyến … tiếp theo đến Portsmouth khởi hành lúc mấy giờ? bus xe buýt train tàu hỏa ferry phà this ... has been cancelledchuyến … này đã bị hủy rồi bus xe buýt train tàu hỏa flight bay ferry phà this ... has been delayedchuyến … này đã bị hoãn rồi bus xe buýt train tàu hỏa flight máy bay ferry phà have you ever been to ...?cậu đã bao giờ đến … chưa? Italy nước Ý yes, I went there on holidayrồi, mình đã đến đó nghỉ lễ no, I've never been therechưa, mình chưa bao giờ đến đó I've never been, but I'd love to go somedaychưa, nhưng mình rất muốn một ngày nào đó được đến đó how long does the journey take?chuyến đi này mất bao lâu? what time do we arrive?mấy giờ chúng ta đến nơi? do you get travel sick?cậu có bị say tàu xe không? have a good journey!chúc thượng lộ bình an! enjoy your trip!chúc đi vui vẻ! I'd like to travel to ...tôi muốn đi du lịch đến… Spain nước Tây Ban Nha I'd like to book a trip to ...tôi muốn đặt chỗ cho chuyến đi đến … Berlin thành phố Berlin how much are the flights?vé bay giá bao nhiêu? do you have any brochures on ...?anh/chị có quyển sách giới thiệu về … không? Switzerland Thụy Sỹ do I need a visa for ...?tôi có cần làm visa đến … không? Turkey nước Thổ Nhĩ Kỳ excuse me, could you tell me how to get to ...?xin lỗi, bạn có thể chỉ cho tôi đường đến … không? the bus stationbến xe buýt excuse me, do you know where the ... is?xin lỗi, bạn có biết … ở đâu không? post officebưu điện I'm sorry, I don't knowxin lỗi, tôi không biết sorry, I'm not from around herexin lỗi, tôi không ở khu này I'm looking for ...tôi đang tìm … this addressđịa chỉ này are we on the right road for ...?chúng tôi có đang đi đúng đường tới … không? Brightonthành phố Brighton is this the right way for ...?đây có phải đường đi … không? Ipswichthành phố Ipswich do you have a map?bạn có bản đồ không? can you show me on the map?bạn có thể chỉ cho tôi trên bản đồ không? it's this waychỗ đó ở phía này it's that waychỗ đó ở phía kia you're going the wrong waybạn đang đi sai đường rồi you're going in the wrong directionbạn đang đi sai hướng rồi take this roadđi đường này go down theređi xuống phía đó take the first on the leftrẽ trái ở ngã rẽ đầu tiên take the second on the rightrẽ phải ở ngã rẽ thứ hai turn right at the crossroadsđến ngã tư thì rẽ phải continue straight ahead for about a miletiếp tục đi thẳng khoảng 1 dặm nữa (1 dặm xấp xỉ bằng 1,6km) continue past the fire stationtiếp tục đi qua trạm cứu hỏa you'll pass a supermarket on your leftbạn sẽ đi qua một siêu thị bên tay trái keep going for another ...tiếp tục đi tiếp thêm … nữa hundred yards100 thước (bằng 91m) two hundred metres200m half milenửa dặm (khoảng 800m) kilometre1km it'll be ...chỗ đó ở … on your leftbên tay trái on your rightbên tay phải straight ahead of youngay trước mặt how far is it?chỗ đó cách đây bao xa? how far is it to ...?… cách đây bao xa? the airportsân bay how far is it to ... from here?… cách đây bao xa? the beachbãi biển is it far?chỗ đó có xa không? is it a long way?chỗ đó có xa không? it's ...chỗ đó … not farkhông xa quite closekhá gần quite a long waykhá xa a long way on footkhá xa nếu đi bộ a long way to walkkhá xa nếu đi bộ about a mile from herecách đây khỏng 1 dặm (1 dặm bằng khoảng 1,6km) follow the signs for ...đi theo biển chỉ dẫn đến … the town centre trung tâm thành phố Birmingham thành phố Birmingham continue straight on past some traffic lightstiếp tục đi thẳng qua đèn giao thông at the second set of traffic lights, turn leftđến chỗ thứ 2 có đèn giao thông thì rẽ trái go over the roundaboutđi qua bùng binh take the second exit at the roundaboutđến chỗ bùng binh thì đi theo lối ra thứ 2 turn right at the T-junctionrẽ phải ở ngã ba hình chữ T go under the bridgeđi dưới gầm cầu go over the bridgeđi trên cầu you'll cross some railway linesbạn sẽ đi cắt qua một số đường ray can I park here?mình có thể đỗ xe ở đây không? where's the nearest petrol station?trạm xăng gần nhất ở đâu? how far is it to the next services?từ đây đến chỗ có dịch vụ công cộng (trạm xăng, cửa hàng, quán cà phê, nhà vệ sinh, v.v.) tiếp theo bao xa? are we nearly there?chúng ta gần đến nơi chưa? please slow down!làm ơn đi chậm lại! we've had an accidentchúng ta vừa bị tai nạn sorry, it was my faultxin lỗi đây là lỗi của mìnhi it wasn't my faultđây không phải lỗi của mình you've left your lights oncậu vẫn để đèn kìa have you passed your driving test?cậu có đỗ kỳ thi lấy bằng lái xe không? how much would you like?anh/chị cần bao nhiêu xăng? full, pleaselàm ơn đổ đầy £25 worth, pleaselàm ơn đổ 25 bảng it takes ...xe tôi dùng … petrol xăng diesel dầu diesel I'd like some oiltôi muốn mua một ít dầu can I check my tyre pressures here?ở đây có kiểm tra áp suất hơi của lốp xe không? my car's broken downô tô của tôi bị hỏng my car won't startô tô của tôi không khởi động được we've run out of petrolxe chúng tôi bị hết xăng the battery's flatxe hết ắc quy rồi have you got any jump leads?bạn có dây sạc điện không? I've got a flat tyrexe tôi bị xịt lốp I've got a puncturexe tôi bị thủng lốp the ... isn't working… không hoạt động speedometer đồng hồ công tơ mét petrol gauge kim đo xăng fuel gauge kim đo nhiên liệu the ... aren't working… không hoạt động brake lights đèn phanh indicators đèn xi nhan there's something wrong with ...có trục trặc gì đó với … the engine động cơ the steering bánh lái the brakes phanh the car's losing oilxe đang bị chảy dầu could I see your driving licence?cho tôi xem bằng lái! do you know what speed you were doing?anh/chị có biết mình đang đi với tốc độ bao nhiêu không? are you insured on this vehicle?anh/chị có đóng bảo hiểm xe không? could I see your insurance documents?cho tôi xem giấy tờ bảo hiểm! have you had anything to drink?anh/chị có uống gì lúc trước không? how much have you had to drink?anh/chị đã uống bao nhiêu? could you blow into this tube, please?mời anh/chị thổi vào ống này! StopDừng lại Give wayNhường đường No entryCấm vào One wayMột chiều ParkingNơi đỗ xe No parkingCấm đỗ xe No stoppingCấm dừng Vehicles will be clampedCác phương tiện giao thông sẽ bị khóa lại nếu đỗ không đúng chỗ Keep leftĐi bên trái Get in laneĐi đúng làn đường Slow downĐi chậm lại No overtakingCấm vượt SchoolTrường học Low bridgeCầu gầm thấp Level crossingChỗ đường ray giao với đường cái Bus laneLàn đường xe buýt No through roadĐường cụt CautionThận trọng FogSương mù DiversionĐổi hướng Road closedChặn đường RoadworksSửa đường Accident aheadPhía trước có tai nạn Queue aheadCó hàng xe dài phía trước Queues after next junctionCó hàng xe dài sau chỗ đường giao nhau tiếp theo On towĐang kéo xe ServicesDịch vụ AirKhông khí WaterNước Don't drink and driveKhông uống bia rượu khi lái xe I'd like to hire a cartôi muốn thuê ô tô how long for?thuê bao lâu? for how many days?thuê bao nhiêu ngày? for ...trong vòng … one day một ngày two days 2 ngày a week một tuần how much does it cost?hết bao tiền? £40 a day with unlimited mileage40 bảng một ngày không giới hạn hành trình what type of car do you want — manual or automatic?anh/chị muốn thuê loại xe nào – loại xe số tay hay số tự động? has this car got ...?xe này có … không? air conditioning điều hòa central locking hệ thống khóa trung tâm a CD player máy chạy đĩa CD child locks khóa an toàn trẻ em could I see your driving licence?cho tôi xem bằng lái của anh/chị được không? you have to bring it back with a full tankanh/chị phải đổ đầy bình xăng lại khi trả xe it has to be returned by 2pm on Saturdayanh/chị phải trả trước 2 giờ chiều thứ Bảy remember to drive on the ...nhớ lái xe bên tay … left trái right phải does it take petrol or diesel?xe chạy bằng xăng hay dầu diesel? is it manual or automatic?đây là xe số tay hay số tự động? I'll show you the controlstôi sẽ chỉ cho anh/chị bộ điều khiển where are the ...?... ở đâu? lights đèn xe indicators đèn xi nhan windscreen wipers cần gạt nước how do you open the ...?làm thế nào để mở…? petrol tank (tiếng Anh Mỹ: gas tank)bình xăng boot (tiếng Anh Mỹ: trunk)ngăn để hành lý bonnet (tiếng Anh Mỹ: hood)nắp ô tô
do you know where I can get a taxi?anh/chị có biết chỗ nào có thể bắt được taxi không? do you have a taxi number?anh/chị có số điện thoại của hãng taxi không? I'd like a taxi, pleasetôi muốn gọi một chiếc taxi sorry, there are none available at the momentxin lỗi quý khách, hiện giờ chúng tôi đang hết xe where are you?quý khách đang ở đâu? what's the address?địa chỉ của quý khách ở đâu? I'm ...tôi đang ở … at the Metropolitan Hotel khách sạn Metropolitan at the train station ga tàu at the corner of Oxford Street and Tottenham Court Road ở góc phố giao giữa đường Oxford Street và Tottenham Court Road could I take your name, please?cho tôi biết tên của anh/chị how long will I have to wait?tôi sẽ phải chờ bao lâu? how long will it be?sẽ mất bao lâu? quarter of an hourmười lăm phút about ten minuteskhoảng mười phút it's on its wayxe trên đường đến rồi where would you like to go?anh/chị muốn đi đâu? I'd like to go to ...tôi muốn đi … Charing Cross station ga tàu Charing Cross could you take me to ...?hãy chở tôi tới … the city centre trung tâm thành phố how much would it cost to ...?đi tới … hết bao nhiêu tiền? Heathrow Airportsân bay Heathrow how much will it cost?chuyến đi sẽ hết bao nhiêu tiền? could we stop at a cashpoint?chúng ta có thể dừng lại ở máy rút tiền được không? is the meter switched on?anh/chị đã bật đồng hồ công tơ mét chưa? please switch the meter onanh/chị bật đồng hồ công tơ mét lên đi! how long will the journey take?chuyến đi hết bao lâu? do you mind if I open the window?tôi có thể mở cửa sổ được không? do you mind if I close the window?tôi có thể đóng cửa sổ được không? are we almost there?chúng ta gần đến nơi chưa? how much is it?hết bao nhiêu tiền? have you got anything smaller?anh/chị có tiền nhỏ hơn không? that's fine, keep the changekhông sao đâu, anh/chị cứ giữ lấy tiền lẻ would you like a receipt?anh/chị có muốn lấy giấy biên nhận không? could I have a receipt, please?cho tôi xin giấy biên nhận được không? could you pick me up here at ...?anh/chị có thể đón tôi ở đây lúc … được không? six o'clock 6 giờ could you wait for me here?anh/chị có thể chờ tôi ở đây được không? TaxisĐiểm bắt taxi For hireXe cho thuê where's the ticket office?phòng bán vé ở đâu? where are the ticket machines?máy bán vé ở đâu? what time's the next bus to ...?mấy giờ có chuyến xe buýt tiếp theo đến ...? Camden Camden what time's the next train to ...?mấy giờ có chuyến tàu tiếp theo đến ...? Leeds Leeds can I buy a ticket on the bus?tôi có thể mua vé trên xe buýt được không? can I buy a ticket on the train?tôi có thể mua vé trên tàu được không? how much is a ... to London?vé ... đến Luân Đôn hết bao nhiêu tiền? single một chiều return khứ hồi first class single một chiều hạng nhất first class return khứ hồi hạng nhất I'd like a ... to Bristoltôi muốn mua một vé ... đi Bristol single một chiều return khứ hồi child single một chiều trẻ em child return khứ hồi trẻ em senior citizens' single một chiều cho người già senior citizens' return khứ hồi cho người già first class single một chiều hạng nhất first class return khứ hồi hạng nhất are there any reductions for off-peak travel?có giảm giá nếu không đi vào giờ cao điểm không? when would you like to travel?khi nào anh/chị muốn đi? when will you be coming back?khi nào anh/chị sẽ quay lại? I'd like a return to ..., coming back on Sundaytôi muốn mua một vé khứ hồi đến ..., quay lại vào thứ Bảy Newcastle Newcastle which platform do I need for ...?tôi cần ra sân ga nào để đi ...? Manchester Manchester is this the right platform for ...?đây có phải sân ga đi … không? Cardiff Cardiff where do I change for ...?tôi cần chuyển ở đâu để đi …? Exeter Exeter you'll need to change at ...anh/chị cần chuyển ở …? Reading Reading can I have a timetable, please?cho tôi xin lịch tàu chạy được không? how often do the buses run to ...?bao lâu thì có một chuyến xe buýt đi …? Bournemouth Bournemouth how often do the trains run to ...?bao lâu thì có một chuyến tàu đi …? Coventry Coventry I'd like to renew my season ticket, pleasetôi muốn gia hạn vé dài kỳ the next train to arrive at Platform 2 is the 16.35 to Doncasterchuyến tàu tới vào sân ga số 2 là chuyến tàu xuất phát hồi 16h35’ đi Doncaster Platform 11 for the 10.22 to Guildfordsân ga số 11 là chuyến tàu xuất phát hồi 10h22’ đi Guildford the next train to depart from Platform 5 will be the 18.03 service to Penzancechuyến tàu tiếp theo khởi hành từ sân ga số 5 là chuyến tàu xuất phát hồi 18h03’ đi Penzance the train's running latechuyến tàu sẽ bị chậm the train's been cancelledchuyến tàu đã bị hủy bỏ does this bus stop at ...?chuyến xe buýt này có dừng ở ... không? Trafalgar Square Trafalgar Square does this train stop at ...?chuyến tàu này có dừng ở ... không? Leicester Leicester could I put this in the hold, please?cho tôi để cái này vào chỗ giữ đồ với! could you tell me when we get to ...?anh/chị có thể nhắc tôi khi nào chúng ta đến … được không? the university trường đại học could you please stop at ...?anh/chị có thể dừng ở … được không? the airport sân bay is this seat free?ghế này có trống không? is this seat taken?ghế này đã có ai ngồi chưa? do you mind if I sit here?tôi có thể ngồi đây được không? tickets, pleasexin vui lòng cho kiểm tra vé all tickets and railcards, pleasexin mời tất cả quý khách cho kiểm tra vé tàu và thẻ giảm giá tàu could I see your ticket, please?anh/chị cho tôi kiểm tra vé I've lost my tickettôi bị mất vé tàu what time do we arrive in ...?mấy giờ chúng ta sẽ đến …? Sheffield Sheffield what's this stop?đây là bến nào? what's the next stop?bến tiếp theo là bến nào? this is my stopđây là bến tôi xuống I'm getting off heretôi xuống tàu ở đây is there a buffet car on the train?trên tàu có khoang ăn không? do you mind if I open the window?anh/chị có phiền nếu tôi mở cửa sổ không? we are now approaching London Kings Crosschúng ta đang tiến vào ga London Kings Cross this train terminates heređây là điểm cuối của chuyến tàu all change, pleasexin mời tất cả quý khách đổi tàu please take all your luggage and personal belongings with youxin quý khách vui lòng mang theo tất cả hành lý và đồ đạc cá nhân could you tell me where the nearest Tube station is?anh/chị làm ơn chỉ cho tôi ga tàu điện ngầm gần nhất where's there a map of the Underground?ở đâu có bản đồ tàu điện ngầm? over theređằng kia which line do I need for Camden Town?tôi phải đi tuyến nào để đi tới Camden Town? how many stops is it to ...?có bao nhiêu bến dừng trên đường đến …? Westminster Westminster I'd like a Day Travelcard, pleasetôi muốn mua vé ngày which zones?vùng nào? Zones 1-2Vùng 1 và 2 I'd like an Oyster card, pleasetôi muốn mua thẻ Oyster (là thẻ tàu xe trả trước dùng cho tàu điện ngầm và xe buýt ở Luân Đôn) I'd like to put £10 on ittôi muốn nạp 10 bảng vào thẻ TicketsQuầy vé PlatformSân ga Waiting roomPhòng chờ Left luggageHành lý bị bỏ quên Lost propertyTài sản bị mất UndergroundTàu điện ngầm Bus stopĐiểm dừng xe buýt Request stopĐiểm dừng theo yêu cầu On timeĐúng giờ ExpectedDự đoán DelayedHoãn CancelledHủy Calling at ...Dừng đón trả khách tại … SeatGhế ngồi CarToa tàu Priority seatGhế ngồi ưu tiên (ghế ngồi dành cho những người gặp khó khăn khi đứng ví dụ như phụ nữ có thai, người già, hoặc người khuyết tật) To trainsLối ra tàu Trains to LondonTàu đi Luân Đôn Way outLối ra Mind the gapChú ý khoảng cách giữa tàu và sân ga Northbound platformsân ga đi hướng Bắc Eastbound platformsân ga đi hướng Đông Southbound platformsân ga đi hướng Nam Westbound platformsân ga đi hướng Tây I've come to collect my ticketstôi đến để lấy vé I booked on the internettôi đã đặt vé qua mạng do you have your booking reference?anh/chị có mã số đặt vé không? your passport and ticket, pleasexin vui lòng cho xem hộ chiếu và vé bay here's my booking referenceđây là mã số đặt vé của tôi where are you flying to?anh/chị bay đi đâu? did you pack your bags yourself?anh/chị tự đóng đồ lấy à? has anyone had access to your bags in the meantime?đồng thời có ai cũng xem đồ của anh.chị không? do you have any liquids or sharp objects in your hand baggage?trong hành lý xách tay của anh/chị có chất lỏng và đồ nhọn không? how many bags are you checking in?anh/chị sẽ đăng ký gửi bao nhiêu túi hành lý? could I see your hand baggage, please?cho tôi xem hành lý xách tay của anh/chị do I need to check this in or can I take it with me?tôi có cần gửi túi này không hay là tôi có thể đem theo? you'll need to check that inanh/chị cần đăng ký gửi túi đó there's an excess baggage charge of ...hành lý quá cân sẽ bị tính cước … £3030 bảng would you like a window or an aisle seat?anh/chị muốn ngồi ở cạnh cửa sổ hay cạnh lối đi? enjoy your flight!chúc quý khách một chuyến đi vui vẻ! where can I get a trolley?tôi có thế lấy xe đẩy ở đâu? are you carrying any liquids?anh/chị có mang theo chất lỏng không? could you take off your ..., please?đề nghị anh/chị … coatcởi áo khoác shoescởi giày belttháo thắt lưng could you put any metallic objects into the tray, please?đề nghị anh/chị để các đồ bằng kim loại vào khay please empty your pocketsđề nghị bỏ hết đồ trong túi quần áo ra please take your laptop out of its caseđề nghị bỏ máy tính xách tay ra khỏi túi I'm afraid you can't take that throughtôi e là anh/chị không thể mang nó qua được what's the flight number?số hiệu chuyến bay là gì? which gate do we need?chúng ta cần đi cổng nào? last call for passenger Smith travelling to Miami, please proceed immediately to Gate number 32đây là lần gọi cuối cùng hành khách Smith bay tới Miami, đề nghị tới ngay Cổng số 32 the flight's been delayedchuyến bay đã bị hoãn the flight's been cancelledchuyến bay đã bị hủy we'd like to apologise for the delaychung tôi xin lỗi quý khách về sự trì hoãn could I see your passport and boarding card, please?xin vui lòng cho tôi kiểm tra hộ chiếu và thẻ lên máy bay what's your seat number?số ghế của quý khách là bao nhiêu? could you please put that in the overhead locker?xin quý khách vui lòng để túi đó lên ngăn tủ phía trên đầu please pay attention to this short safety demonstrationxin quý khách vui lòng chú ý theo dõi đoạn minh họa ngắn về an toàn trên máy bay please turn off all mobile phones and electronic devicesxin quý khách vui lòng tắt điện thoại di động và các thiết bị điện tử khác the captain has turned off the Fasten Seatbelt signphi hành trưởng đã tắt tín hiệu Thắt Dây An Toàn how long does the flight take?chuyến bay đi hết bao lâu? would you like any food or refreshments?anh/chị có muốn ăn đồ ăn chính hoặc đồ ăn nhẹ không? the captain has switched on the Fasten Seatbelt signphi hành trưởng đã bật tín hiệu Thắt Dây An Toàn we'll be landing in about fifteen minuteschúng ta sắp hạ cánh trong khoảng mười lăm phút nữa please fasten your seatbelt and return your seat to the upright positionxin quý khách vui lòng thắt dây an toàn và điều chỉnh ghế của mình theo tư thế ngồi thẳng please stay in your seat until the aircraft has come to a complete standstill and the Fasten Seatbelt sign has been switched offxin quý khách vui lòng ngồi tại chỗ cho đến khi máy bay dừng hẳn và tín hiệu Thắt Dây An Toàn đã tắt the local time is ...giờ địa phương bây giờ là … 9.34pm9:34 tối Short stay (viết tắt của Short stay car park)Bãi đỗ xe nhanh Long stay (viết tắt của Long stay car park)Bãi đỗ xe lâu ArrivalsKhu đến DeparturesKhu đi International check-inQuầy làm thủ tục bay quốc tế International departuresCác chuyến khởi hành đi quốc tế Domestic flightsCác chuyến bay nội địa ToiletsNhà vệ sinh InformationQuầy thông tin Ticket officesQuầy bán vé LockersTủ khóa PayphonesĐiện thoại tự động RestaurantNhà hàng Check-in closes 40 minutes before departureNgừng làm thủ tục 40 phút trước khi chuyến bay xuất phát Gates 1-32Cổng 1-32 Tax free shoppingKhu mua hàng miễn thuế Duty free shoppingKhu mua hàng miến thuế TransfersQuá cảnh Flight connectionsKết nối chuyến bay Baggage reclaimNơi nhận hành lý Passport controlKiểm tra hộ chiếu CustomsHải quan Car hireCho thuê ô tô Departures boardBảng giờ đi Check-in openBắt đầu làm thủ tục Go to Gate ...Đi đến Cổng số … DelayedHoãn CancelledHủy Now boardingĐang cho hành khách lên máy bay Last callLượt gọi cuối Gate closingĐang đóng cổng Gate closedĐã đóng cổng DepartedĐã xuất phát Arrivals boardBảng giờ đến Expected 23:25Dự kiến đến lúc 23:25 Landed 09:52Hạ cánh lúc 09:52 what time's the next boat to ...?mấy giờ có chuyến tiếp theo đi …? CalaisCalais I'd like a ... cabintôi muốn đặt buồng ngủ … two-berthhai giường four-berthbốn giường we don't need a cabintôi không cần buồng ngủ I'd like a ticket for a car and two passengerstôi muốn mua vé cho một ô tô và hai người I'd like a ticket for a foot passengertôi muốn mua vé cho một người đi bộ how long does the crossing take?chuyến phà sẽ đi mất bao lâu? what time does the ferry arrive in ...?mấy giờ chuyến phà sẽ đến …? AmsterdamAmsterdam how soon before the departure time do we have to arrive?chúng tôi phải đến sớm trước giờ khởi hành bao lâu? where's the information desk?quầy thông tin ở đâu? where's cabin number ...?buồng ngủ số … ở đâu? 258258 which deck's the ... on?… ở boong nào? buffetphòng ăn tự chọn restaurantnhà hàng barquán rượu shopcửa hàng cinemarạp chiếu phim bureau de changequầy đổi tiền I feel seasicktôi bị say sóng the sea's very roughbiển động quá the sea's quite calmbiển khá êm ả all car passengers, please make your way down to the car decks for disembarkationxin mời tất cả hành khách có ô tô xuống boong chở ô tô để đưa xe lên bờ we will be arriving in port in approximately 30 minutes' timekhoảng 30 phút nữa chúng tôi sẽ đến cảng please vacate your cabinsđề nghị quý khách rời buồng ngủ CabinBuồng ngủ DeckBoong tàu StairsCầu thang bộ InformationQuầy thông tin RestaurantNhà hàng CinemaRạp chiếu phim ShopCửa hàng LifejacketsÁo phao could I see your passport, please?xin anh/chị vui lòng cho xem hộ chiếu where have you travelled from?anh/chị đến từ đâu? what's the purpose of your visit?anh/chị đến đây làm gì? I'm on holidaytôi đi nghỉ I'm on businesstôi đi công tác I'm visiting relativestôi đi thăm người thân how long will you be staying?anh/chị sẽ ở lại bao lâu? where will you be staying?anh/chị sẽ ở đâu? you have to fill in this ...anh/chị phải điền vào ... này landing cardthẻ xuống máy bay immigration formđơn nhập cư enjoy your stay!chúc anh/chị có thời gian vui vẻ! could you open your bag, please?xin anh/chị vui lòng mở túi do you have anything to declare?anh/chị có đem theo hàng cần khai báo không? you have to pay duty on these itemsanh/chị phải trả thuế cho những mặt hàng này EU citizensCông dân Liên minh Châu Âu All passportsTất cả các loại hộ chiếu Wait behind the yellow lineChờ sau vạch vàng Please have your passport readyĐề nghị chuẩn bị hộ chiếu sẵn sàng Nothing to declareKhông có hàng hóa cần khai báo Goods to declareHàng hóa cần khai báo can you recommend any good ...?anh/chị có thể giới thiệu cho tôi một vài ... tốt không? hotelskhách sạn B&Bs (viết tắt của bed and breakfasts)nhà nghỉ có phục vụ bữa sáng (loại nhà nghỉ nhỏ giá rẻ có bao gồm bữa sáng trong tiền phòng) self-catering apartmentscăn hộ tự nấu ăn youth hostelsnhà nghỉ thanh niên campsitesnơi cắm trại how many stars does it have?khách sạn này có mấy sao? I'd like to stay in the city centretôi muốn ở trong trung tâm thành phố how much do you want to pay?anh/chị muốn trả bao nhiêu tiền? how far is it from the ...?chỗ này cách ... bao xa? city centretrung tâm thành phố airportsân bay railway stationga xe lửa do you have any vacancies?khách sạn có còn phòng trống không? from what date?trống từ ngày nào? for how many nights?anh/chị muốn ở bao nhiêu đêm? how long will you be staying for?anh/chị muốn ở bao lâu? one nightmột đêm two nightshai đêm a weekmột tuần a fortnight (US English: two weeks)hai tuần (tiếng Anh Mỹ: two weeks) what sort of room would you like?anh/chị thích phòng loại nào? I'd like a ...tôi muốn đặt một … single roomphòng đơn double roomphòng một giường đôi twin roomphòng hai giường đơn triple roomphòng ba giường đơn suitephòng to cao cấp I'd like a room with ...tôi muốn đặt một phòng có … an en-suite bathroombuồng tắm trong phòng a bathbồn tắm a showervòi hoa sen a viewngắm được cảnh a sea viewnhìn ra biển a balconycó ban công I'd like ...tôi muốn loại phòng … half boardbao gồm tiền ăn bữa sáng và bữa tối full boardbao gồm tiền ăn cả ngày could we have an extra bed?anh/chị có thể xếp cho chúng tôi thêm 1 giường nữa được không? does the room have ...?trong phòng có … không? internet accessmạng internet air conditioningđiều hòa televisionvô tuyến is there a ...?khách sạn có … không? swimming poolbể bơi saunaphòng tắm hơi gymphòng tập thể dục beauty salonthẩm mỹ viện liftthang máy do you allow pets?khách sạn có cho mang vật nuôi vào không? do you have wheelchair access?khách sạn có lối đi cho xe đẩy không? do you have a car park?khách sạn có bãi đỗ xe không? the room has a shared bathroomphòng này có phòng tắm chung what's the price per night?giá phòng một đêm bao nhiêu? is breakfast included?có bao gồm bữa sáng không? that's a bit more than I wanted to paygiá phòng hơi cao hơn mức tôi muốn trả can you offer me any discount?anh/chị có thể giảm giá được không? have you got anything ...?khách sạn có phòng nào …không? cheaperrẻ hơn biggerto hơn quieteryên tĩnh hơn could I see the room?cho tôi xem phòng được không? OK, I'll take ittôi sẽ lấy phòng này I'd like to make a reservationtôi muốn đặt phòng what's your name, please?tên anh/chị là gì? could I take your name?xin anh/chị cho biết tên can I take your ...?xin anh/chị cho biết …? credit card numbersố thẻ tín dụng telephone numbersố điện thoại what time will you be arriving?mấy giờ anh/chị sẽ đến nơi? VacanciesCòn phòng No vacanciesKhông còn phòng I've got a reservationtôi đã đặt phòng rồi your name, please?tên anh/chị là gì? my name's ...tên tôi là … Mark SmithMark Smith could I see your passport?cho tôi xem hộ chiếu của anh/chị được không? could you please fill in this registration form?anh/chị điền vào phiếu đăng ký này được không? my booking was for a twin roomtôi đã đặt phòng 2 giường đơn my booking was for a double roomtôi đã đặt phòng giường đôi would you like a newspaper?anh/chị có muốn đọc báo không? would you like a wake-up call?anh/chị có muốn chúng tôi gọi báo thức buổi sáng không? what time's breakfast? bữa sáng phục vụ lúc mấy giờ? breakfast is from 7am till 10ambữa sáng phục vụ từ 7 đến 10 giờ (đọc là “seven till ten”) could I have breakfast in my room, please?tôi có thể ăn sáng trong phòng được không? what time's the restaurant open for dinner?nhà hàng phục vụ bữa tối lúc mấy giờ? dinner's from 7pm till 10pm what time does the bar close?mấy giờ thì quán rượu đóng cửa? would you like any help with your luggage?anh/chị có cần giúp chuyển hành lý không? here's your room keyđây là chìa khóa của anh/chị your room number is ...phòng của anh/chị là phòng số … 326326 your room's on the ... floorphòng anh/chị ở tầng … firstmột secondhai thirdba where are the lifts?thang máy ở đâu enjoy your stay!chúc anh chị vui vẻ! ReceptionLễ tân ConciergeNhân viên khuân đồ LiftsThang máy BarQuán rượu RestaurantNhà hàng my room number's ...phòng tôi là phòng số … 215215 could I have a wake-up call at seven o'clock?khách sạn có thể gọi đánh thức tôi lúc 7 giờ sáng được không? where do we have breakfast?chúng tôi ăn sáng ở đâu? where's the restaurant?nhà hàng ở đâu? could you please call me a taxi?làm ơn gọi cho tôi một chiếc taxi do you lock the front door at night?khách sạn có khỏa cửa chính buổi đêm không? if you come back after midnight, you'll need to ring the bellnếu anh/chị về khách sạn sau nửa đêm, anh/chị phải bấm chuông I'll be back around ten o'clocktôi sẽ về tầm khoảng 10 giờ could I see your key, please?cho tôi kiểm tra chìa khóa của anh/chị được không? are there any laundry facilities?khách sạn có thiết bị giặt là không? what time do I need to check out?tôi phải trả phòng lúc mấy giờ? would it be possible to have a late check-out?liệu tôi có thể trả phòng muộn được không? the key doesn't workchìa khóa không mở được there isn't any hot waterkhông có nước nóng the room's too ...phòng quá … hotnóng coldlạnh noisy ồn the ... doesn't work… không hoạt động heatingmáy sưởi showervòi hoa sen televisionvô tuyến one of the lights isn't workingmột chiếc đèn không sáng there's no ...không có … toilet papergiấy vệ sinh soapxà phòng thơm shampoodầu gội đầu could I have a towel, please?cho tôi một chiếc khăn tắm được không? could I have an extra blanket?cho tôi thêm một chiếc chăn nữa được không? my room's not been made upphòng tôi vẫn chưa được dọn could you please change the sheets?anh/chị có thể thay ga trải giường được không? I've lost my room keytôi bị mất chìa khóa rồi Do not disturbKhông làm phiền Please make up roomĐề nghị dọn phòng Lift out of orderThang máy hỏng I'd like to check outtôi muốn trả phòng I'd like to pay my bill, pleasetôi muốn thanh toán hóa đơn I think there's a mistake in this billtôi nghĩ hóa đơn bị sai how would you like to pay?anh/chị muốn thanh toán thế nào? I'll pay ...tôi sẽ thanh toán bằng … by credit cardthẻ tín dụng by chequeséc in cashtiền mặt have you used the minibar?anh/chị có sử dụng tủ rượu nhỏ trong phòng không? we haven't used the minibarchúng tôi không dùng tủ rượu could we have some help bringing our luggage down?chúng tôi có thể nhờ ai giúp mang hành lý xuống được không? do you have anywhere we could leave our luggage?khách sạn có chỗ nào để chúng tôi để hành lý lại không? could I have a receipt, please?cho tôi xin giấy biên nhận được không? could you please call me a taxi?anh/chị có thể gọi cho tôi một chiếc taxi được không? I hope you had an enjoyable stayanh/chị có thể gọi cho tôi một chiếc taxi được không? I've really enjoyed my staytôi hi vọng anh/chị đã có thời gian vui vẻ ở đây we've really enjoyed our staychúng tôi thực sự rất thích khoảng thời gian ở đây do you know any good restaurants?cậu có biết nhà hàng nào tốt không? where's the nearest restaurant?nhà hàng gần nhất ở đâu? can you recommend a good pub near here?cậu có thể gợi ý một quán rượu tốt ở gần đây không? do you fancy a pint?cậu có đi uống một cốc không? (thân mật) do you fancy a quick drink?cậu có muốn uống chút gì không? (thân mật) shall we go for a drink?chúng ta đi uống gì nhé? do you know any good places to ...?cậu có biết chỗ … nào ổn không? eatăn get a sandwichbán bánh mì sandwich go for a drinkuống shall we get a take-away?chúng ta mua đồ mang đi nhé? let's eat out tonighttối nay đi ăn hàng đi would you like to ...?cậu có thích … không? come for a drink after workđi uống gì sau giờ làm come for a coffeeđi uống cà phê join me for lunchđi ăn trưa với mình join me for dinnerđi ăn tối với mình ReservedĐã đặt trước No smokingKhông hút thuốc what would you like to drink?anh/chị muốn uống gì ạ? (người phục vụ nói với khách hàng), cậu muốn uống gì? (bạn bè nói với nhau) what are you having?anh/chị sẽ dùng gì? what can I get you?tôi có thể lấy cho anh/chị cái gì? (người phục vụ nói với khách hàng), mình có thể lấy gì cho cậu? (bạn bè nói với nhau) I'll have ..., pleasecho tôi … a pint of lagermột panh bia nhẹ (một panh tương đương với hơn nửa lít một chút) a pint of bittermột panh bia đắng (loại bia truyền thống của Anh) a glass of white winemột cốc rượu trắng a glass of red winemột cốc rượu vang đỏ an orange juicemột nước cam a coffeemột cà phê a cokemột coca-cola large or small?to hay nhỏ? would you like ice with that?anh/chị có muốn thêm đá không? no ice, pleaseđừng cho đá a little ice, pleasecho tôi một ít lots of ice, pleasecho tôi nhiều đá a beer, pleasecho tôi một cốc bia two beers, pleasecho tôi hai cốc bia three shots of tequila, pleasecho tôi ba phần rượu têquila are you being served?đã có người phục vụ anh/chị chưa? I'm being served, thankscó rồi, cảm ơn who's next?ai là người tiếp theo? which wine would you like?anh/chị muốn uống rượu gì? house wine is finecho tôi loại rượu của quán là được rồi which beer would you like?anh/chị muốn uống bia gì? would you like draught or bottled beer?anh/chị muốn uống bia hơi hay bia chai? I'll have the same, pleasecho tôi giống thế nothing for me, thankstôi không uống gì cả I'll get thesetôi chọn loại này keep the change!cứ giữ lại tiền lẻ! cheers!chúc mừng! (khi nâng cốc) whose round is it?đến lượt ai trả tiền nhỉ? it's my roundđến lượt mình it's your roundđến lượt cậu đấy another beer, pleasecho tôi thêm một cốc bia another two beers, pleasecho tôi thêm hai cốc bia same again, pleasecho tôi thêm giống như thế are you still serving drinks?các anh/chị còn phục vụ đồ uống không? last orders!lượt gọi cuối cùng! do you have any snacks?ở đây có đồ ăn vặt không? do you have any sandwiches?ở đây có bánh gối không? do you serve food?ở đây có phục vụ đồ ăn không? what time does the kitchen close?mấy giờ thì nhà bếp đóng cửa? are you still serving food?các anh còn phục vụ đồ ăn không? a packet of crisps, pleasecho tôi một gói khoai tây chiên giòn what flavour would you like?anh/chị thích vị gì? ready saltedvị mặn cheese and onionvị pho mát và hành tây salt and vinegarvị muối và dấm what sort of sandwiches do you have?ở đây có các loại bánh mì nào? do you have any hot food?ở đây có đồ ăn nóng không? today's specials are on the boardmón đặc biệt của hôm nay ghi ở trên bảng is it table service or self-service?ở đây phục vụ tại bàn hay là khách tự phục vụ? what can I get you?quý khách gọi gì ạ? would you like anything to eat?quý khách có muốn ăn gì không? could we see a menu, please?cho tôi xem thực đơn được không? eat in or take-away?ăn ở đây hay là mang đi? does anyone fancy a game of ...?có ai muốn chơi … không? poolbi-a dartsném phi tiêu cards bài do you have internet access here?ở đây có truy cập internet không? do you have wireless internet here?ở đây có internet không dây không? I feel finetôi vẫn khỏe I feel terribletôi cảm thấy rất tệ I've got a hangovertôi thấy rất mệt vì hôm qua say I'm never going to drink again!tôi sẽ không bao giờ uống nữa! do you have any free tables?nhà hàng còn bàn trống không? a table for ..., pleasecho tôi đặt một bàn cho ... người twohai threeba fourbốn I'd like to make a reservationtôi muốn đặt bàn I'd like to book a table, pleasetôi muốn đặt bàn when for?đặt cho khi nào? for what time?đặt cho mấy giờ? this evening at ...cho tối nay lúc … seven o'clockbảy giờ seven thirtybảy rưỡi eight o'clocktám giờ eight thirtytám rưỡi tomorrow at ...cho ngày mai lúc … noontrưa twelve thirtymười hai rưỡi one o'clockmột giờ one thirtymột rưỡi for how many people?đặt cho bao nhiêu người? I've got a reservationtôi đã đặt bàn rồi do you have a reservation?anh/chị đã đặt bàn chưa? could I see the menu, please?cho tôi xem thực đơn được không? could I see the wine list, please?cho tôi xem danh sách rượu được không? can I get you any drinks?quý khách có muốn uống gì không ạ? are you ready to order?anh chị đã muốn gọi đồ chưa? do you have any specials?nhà hàng có món đặc biệt không? what's the soup of the day?món súp của hôm nay là súp gì? what do you recommend?anh/chị gợi ý món nào? what's this dish?món này là món gì? I'm on a diettôi đang ăn kiêng I'm allergic to ...tôi bị dị ứng với … wheatbột mì dairy productssản phẩm bơ sữa I'm severely allergic to ...tôi bị dị ứng nặng với … nutslạc shellfishđồ hải sản có vỏ cứng I'm a vegetariantôi ăn chay I don't eat ...tôi không ăn … meatthịt porkthịt lợn I'll have the ...tôi chọn món … chicken breastức gà roast beef thịt bò quay pastamì Ý I'll take thistôi chọn món này I'm sorry, we're out of thatxin lỗi, nhà hàng chúng tôi hết món đó rồi for my starter I'll have the soup, and for my main course the steaktôi gọi súp cho món khai vị, và bít tết cho món chính how would you like your steak?quý khách muốn món bít tết thế nào? raretái medium-raretái chín mediumchín vừa well donechín kỹ is that all?còn gì nữa không ạ? would you like anything else?quý khách có gọi gì nữa không ạ? nothing else, thank youthế thôi, cảm ơn we're in a hurrychúng tôi đang vội how long will it take?sẽ mất bao lâu? it'll take about twenty minutesmất khoảng 20 phút enjoy your meal!chúc quý khách ăn ngon miệng! bon appétit!chúc quý khách ăn ngon miệng! would you like to taste the wine?quý khách có muốn thử rượu không ạ? could we have ...?cho chúng tôi … another bottle of winemột chai rượu khác some more breadthêm ít bánh mì nữa some more milkthêm ít sữa nữa a jug of tap watermột bình nước máy some waterít nước still or sparkling?nước không có ga hay có ga? would you like any coffee or dessert?quý khách có muốn gọi cà phê hay đồ tráng miệng không? do you have any desserts?nhà hàng có đồ tráng miệng không? could I see the dessert menu?cho tôi xem thực đơn đồ tráng miệng được không? was everything alright?mọi việc ổn cả chứ ạ? thanks, that was deliciouscám ơn, rất ngon this isn't what I orderedđây không phải thứ tôi gọi this food's coldthức ăn nguội quá this is too saltymón này mặn quá this doesn't taste rightmón này không đúng vị we've been waiting a long timechúng tôi đợi lâu lắm rồi is our meal on its way?món của chúng tôi đã được làm chưa? will our food be long?đồ ăn của chúng tôi có phải chờ lâu không? the bill, pleasecho xin hóa đơn could we have the bill, please?mang cho chúng tôi hóa đơn được không? can I pay by card?tôi có thể trả bằng thẻ được không? do you take credit cards?nhà hàng có nhận thanh toán bằng thẻ tín dụng không? is service included?đã bao gồm phí dịch vụ chưa? can we pay separately?chúng tôi trả tiền riêng được không? I'll get thisđể tôi trả let's split itchúng ta chia đi let's share the billchia hóa đơn đi Please wait to be seatedXin vui lòng chờ đến khi được xếp chỗ ReservedĐã đặt trước Service includedĐã bao gồm phí dịch vụ Service not includedChưa bao gồm phí dịch vụ what times are you open?mấy giờ cửa hàng mở cửa? we're open from 9am to 5pm, Monday to Fridaychúng tôi mở cửa từ 9h sáng đến 5h chiều, từ thứ Hai đến thứ Sáu we're open from 10am to 8pm, seven days a weekchúng tôi mở cửa từ 10h sáng đến 8h tối, bảy ngày trong tuần are you open on ...?cửa hàng có mở cửa vào … không? Saturdaythứ Bảy SundayChủ Nhật what time do you close?mấy giờ cửa hàng đóng cửa? what time do you close today?hôm nay mấy giờ cửa hàng đóng cửa? what time do you open tomorrow?ngày mai mấy giờ cửa hàng mở cửa? can I help you?tôi có giúp gì được anh/chị không? I'm just browsing, thankscảm ơn, tôi đang xem đã how much is this?cái này bao nhiêu tiền? how much are these?những cái này bao nhiêu tiền? how much does this cost?cái này giá bao nhiêu tiền? how much is that ... in the window?cái … kia ở cửa sổ bao nhiêu tiền? lampđèn that's cheaprẻ thật that's good valueđúng là được hàng tốt mà giá lại rẻ that's expensiveđắt quá do you sell ...?anh/chị có bán … không? stampstem do you have any ...?bạn có … không? postcardsbưu thiếp sorry, we don't sell themxin lỗi, chúng tôi không bán sorry, we don't have any leftxin lỗi, chúng tôi hết hàng rồi I'm looking for ...tôi đang tìm … the shampoodầu gội đầu a birthday cardthiếp chúc mừng sinh nhật could you tell me where the ... is?bạn có thể cho tôi biết … ở đâu không? washing up liquidnước rửa bát where can I find the ...?tôi có thể tìm thấy … ở đâu? toothpastekem đánh răng have you got anything cheaper?anh/chị có cái nào rẻ hơn không? it's not what I'm looking forđấy không phải thứ tôi đang tìm do you have this item in stock?anh/chị còn hàng loại này không? do you know anywhere else I could try?anh/chị có biết nơi nào khác có bán không? does it come with a guarantee?sản phẩm này có bảo hành không? it comes with a one year guaranteesản phẩm này được bảo hành 1 năm do you deliver?anh/chị có giao hàng tận nơi không? I'll take ittôi sẽ mua sản phẩm này I'll take thistôi sẽ mua cái này anything else?còn gì nữa không? would you like anything else?anh/chị còn muốn mua gì nữa không? are you in the queue?anh/chị có đang xếp hàng không? next, please!xin mời người tiếp theo! do you take credit cards?anh/chị có nhận thanh toán bằng thẻ tín dụng không? can I pay by cheque?tôi có thể thanh toán bằng séc không? I'll pay in cashtôi sẽ trả tiền mặt I'll pay by cardtôi sẽ trả bằng thẻ could I have a receipt, please?cho tôi xin giấy biên nhận được không? would you like a bag?anh/chị có cần lấy túi không? I'd like to return thistôi muốn trả lại cái này I'd like to change this for a different sizetôi muốn đổi cỡ khác it doesn't worknó bị hỏng it doesn't fitnó không vừa could I have a refund?tôi muốn được hoàn lại tiền có được không? have you got the receipt?anh/chị có giấy biên nhận không? could I speak to the manager?hãy cho tôi nói chuyện với người quản lý OpenMở cửa ClosedĐóng cửa Open 24 hours a dayMở cửa 24 giờ trong ngày Special offerƯu đãi đặc biệt SaleGiảm giá Clearance saleGiảm giá bán nốt hàng cũ Closing down saleGiảm giá để đóng tiệm Good valueGiá rẻ cho hàng chất lượng cao Buy 1 get 1 freeMua một tặng một Buy 1 get 1 half priceGiảm giá 1 nửa khi mua cái thứ hai Reduced to clearGiảm giá bán nốt hàng cũ Half priceGiảm giá một nửa Out to lunchNghỉ ăn trưa Back in 15 minutesSẽ quay lại sau 15 phút nữa Shoplifters will be prosecutedĂn trộm sẽ bị truy tố trước pháp luật Enter your PINNhập mã PIN Please waitVui lòng chờ Remove cardRút thẻ ra Signature Chữ ký could you tell me where the ... is?anh/chị có thể chỉ cho tôi … ở đâu không? milkchỗ bày sữa bread counterquầy bánh mì meat sectionquầy thịt frozen food sectionquầy đông lạnh are you being served?đã có ai phục vụ anh/chị chưa? I'd like ...tôi muốn mua … that piece of cheesemẩu pho mát kia a slice of pizzamột miếng pizza six slices of hamsáu miếng thịt jăm bông some olivesmột ít quả ô liu how much would you like?anh/chị cần mua bao nhiêu? 300 grams300g half a kilonửa cân two pounds2 pao (1 pao xấp xỉ bằng 450g) that's £32.47cái đó giá 32.47 bảng could I have a carrier bag, please?cho tôi xin một chiếc túi đựng hàng được không? could I have another carrier bag, please?cho tôi xin một chiếc túi đựng hàng nữa được không? do you need any help packing?anh/chị có cần giúp xếp đồ vào túi không? do you have a loyalty card?anh/chị có thẻ khách hàng lâu năm không? CheckoutQuầy thanh toán 8 items or less8 món đồ hoặc ít hơn Basket onlyDành riêng để rỏ đựng hàng Cash onlyDành riêng cho thanh toán bằng tiền mặt Best before endChất lượng đạt tốt nhất trước cuối tháng hoặc cuối năm nào đó Use bySử dụng trước ngày nào đó could I try this on?tôi có thể thử chiếc này được không? could I try these on?tôi có thể thử chúng được không? (khi nói về giày, quần, hoặc khi bạn muốn thử nhiều hơn một món đồ) could I try these shoes on?tôi có thể thử đôi giày này được không? do you want to try it on?anh/chị có muốn thử không? do you want to try them on?anh/chị có muốn thử không? what size are you?cỡ của anh/chị bao nhiêu? what size do you take?anh/chị lấy cỡ bao nhiêu? I take a size ...tôi lấy cỡ … 1010 do you have this in a size ...?anh/chị có hàng này cỡ … không? 77 do you have these in a size ...?anh/chị có những đồ này cỡ … không? 1212 do you have a fitting room?ở đây có phòng thử đồ không? where's the fitting room?phòng thử đồ ở đâu? have you got this in a smaller size?anh/chị có đồ này cỡ nhỏ hơn không? have you got this in a larger size?anh/chị có đồ này cỡ to hơn không? could you measure my ...?anh/chị có thể đo ... của tôi được không? waistvòng eo neckvòng cổ chestvòng ngực is that a good fit?nó có vừa không? it's much too smallnó quá chật it's a little too smallnó hơi chật it's a little too bignó hơi rộng it's much too bignó quá chật it's just rightnó vừa khít they're just rightchúng vừa khít it doesn't fitnó không vừa they don't fitchúng không vừa how do they feel?anh/chị mặc thấy thế nào? do they feel comfortable?anh/chị mặc có cảm thấy dễ chịu không? it suits younó vừa với anh/chị đấy they suit youchúng vừa với anh/chị đấy is this the only colour you've got?đây là màu duy nhất có ở đây à? what do you think of these?anh/chị nghĩ sao về những cái này? I like themtôi thích chúng I don't like themtôi không thích chúng I don't like the colourtôi không thích màu của nó what are these made of?chúng làm từ chất liệu gì? are these washable?những chiếc này có thể giặt được không? no, they have to be dry-cleanedkhông, phải giặt khô I'll take ittôi sẽ lấy chiếc đó I'll take themtôi sẽ lấy những chiếc đó I'll take thistôi sẽ lấy chiếc này I'll take thesetôi sẽ lấy những chiếc này MenswearĐồ nam Womenswear or LadieswearĐồ nữ ChildrenswearĐồ trẻ em BabywearĐồ trẻ nhỏ Fitting roomPhòng thử đồ SizeCỡ S — SmallS – Cỡ nhỏ M — MediumM – Cỡ vừa L — LargeL – Cỡ to XL — Extra-largeXL – Cỡ đại
do you know where I can get my ... repaired?anh/chị có biết chỗ sửa … ở đâu không? watchđồng hồ cameramáy ảnh shoesgiày there's something wrong with ...… bị hỏng chỗ nào đó. my watchđồng hồ của tôi this radiocái đài này do you do ... repairs?anh/chị có sửa … không? televisionti vi computermáy tính laptopmáy tính xách tay how much will it cost?sửa hết bao nhiêu tiền? when will it be ready?khi nào thì sửa xong? how long will it take?sẽ mất bao lâu? I can do it straight awaytôi có thể sửa ngay bây giờ it'll be ready ...tôi sẽ sửa xong vào … by tomorrowngày mai next weektuần sau I won't be able to do it for at least two weeksphải mất ít nhất 2 tuần tôi mới sửa xong được are you able to repair it?anh/chị có thể sửa nó được không? we can't do it hereở đây chúng tôi không sửa được we're going to have to send it back to the manufacturerschúng tôi sẽ phải gửi nó về nhà sản xuất it's not worth repairingchẳng đáng phải sửa lại đâu my watch has stoppedđồng hồ của tôi chết rồi can I have a look at it?đưa tôi xem được không? I think it needs a new batterytôi nghĩ cần thay pin mới cho nó I've come to collect my ...tôi đến để lấy lại … của tôi watchđồng hồ computermáy tính
could you develop this film for me?anh/chị có thể rửa ảnh từ phim này ra cho tôi được không? could you develop this memory card for me?anh/chị có thể rửa ảnh từ thẻ nhớ này ra cho tôi được không? would you like matt or gloss prints?anh/chị muốn rửa ảnh mờ hay ảnh bóng? could you put a new film in the camera for me?anh/chị có thể lắp cuộn phim mới vào máy ảnh cho tôi được không?
could I have this suit cleaned?anh/chị giặt cho tôi bộ com lê này nhé how much do you charge for a shirt?giặt một chiếc áo sơ mi hết bao nhiêu tiền?
could you take these trousers up an inch?anh/chị sửa cho tôi chiếc quần này ngắn lên 1 inch được không? could you take these trousers down an inch?anh/chị sửa cho tôi chiếc quần này dài thêm 1 inch được không? could you take these trousers in an inch?anh/chị sửa cho tôi chiếc quần này hẹp vào 1 inch được không? could you take these trousers out two inches?anh/chị sửa cho tôi chiếc quần này rộng ra 2 inch được không?
could I have these shoes repaired?tôi muốn sửa đôi giày này ở đây được không? could you put new ... on these shoes for me?anh/chị đóng thêm thêm cho tôi cái… mới vào đôi giày được không? heelsgót solesđế could I have this key cut?tôi muốn đánh chiếc chìa khóa này ở đây được không? could I have these keys cut?tôi muốn đánh mấy chiếc chìa khóa này ở đây được không? I'd like one copy of each of these, pleasetôi muốn đánh mỗi loại thêm một cái could I have a key ring?cho tôi một cái móc chìa khóa được không?
where can I get a taxi?tôi có thể bắt taxi ở đâu? excuse me, where's ...?xin lỗi, … ở đâu? the tourist information officevăn phòng thông tin du lịch the bus stationbến xe buýt the train stationbến tàu the police stationđồn cảnh sát the harbourbến cảng is there a ... near here?có … nào ở gần đây không? cashpointmáy rút tiền bankngân hàng supermarketsiêu thị hairdresserstiệm uốn tóc chemistshiệu thuốc do you know where there's an internet café?bạn có biết ở đâu có quán internet café không? do you know where the ... embassy is?bạn có biết đại sứ quán … ở đâu không? JapaneseNhật RussianNga SwedishThụy Điển
Town centreTrung tâm thành phố Bus stopĐiểm dừng xe buýt TaxisĐiểm đón Taxi UndergroundTàu điện ngầm HospitalBệnh viện Public libraryThư viện công cộng Post officeBưu điện Keep off the grassKhông giẫm lên cỏ Wet paintSơn ướt
Look leftNhìn bên trái Look rightNhìn bên phải
we're looking for accommodationchúng tôi đang tìm chỗ ở we need somewhere to staychúng tôi cần một nơi để ở do you have a list of ...?anh/chị có danh sách các … không? hotelskhách sạn B&Bs (viết tắt của bed and breakfasts)nhà nghỉ có phục vụ bữa sáng (loại nhà nghỉ nhỏ giá rẻ có bao gồm bữa sáng trong tiền phòng) youth hostelsnhà nghỉ cho thanh niên campsitesđịa điểm cho cắm trại what sort of accommodation are you looking for?anh/chị cần tìm loại chỗ ở nào? can you book accommodation for me?anh/chị có thể đặt chỗ ở cho tôi được không?
do you have a map of the ...?anh/chị có bản đồ của … không? citythành phố townthị trấn where's the ...?… ở đâu? city centretrung tâm thành phố art galleryphòng triển lãm nghệ thuật museumbảo tàng main shopping areakhu mua sắm chính marketchợ railway stationga tàu hỏa what's the best way of getting around the city?đi quanh thành phố theo cách nào là tốt nhất? where can I hire a car?tôi có thể thuê xe ô tô ở đâu?
what are you interested in?anh/chị quan tâm đến lĩnh vực nào? are there any ... on at the moment?hiện giờ có … nào đang diễn ra không? exhibitionstriển lãm cultural eventssự kiện văn hóa sporting eventssự kiện thể thao are there any ...?có … nào được tổ chức không? excursionschuyến tham quan ngắn tourschuyến tham quan vòng quanh day tripschuyến đi theo ngày is there a city tour?có chuyến tham quan quanh thành phố nào không? could you tell us what's on at the ...?anh/chị có thể cho tôi biết … đang chiếu gì không? cinemarạp chiếu phim theatrenhà hát concert hallphòng hòa nhạc opera housenhà hát opera can I book tickets here?tôi có thể đặt vé ở đây không? do you have any brochures on ...?anh/chị có quyển hướng dẫn nào về … không? local attractionscác địa điểm thu hút trong khu vực can you recommend a good restaurant?anh/chị có thể gợi ý một nhà hàng tốt được không?
how much is a First Class stamp?tem Hạng nhất giá bao nhiêu tiền? how much is a Second Class stamp?tem Hàng hai giá bao nhiêu tiền? I'd like ..., pleasetôi muốn mua … an envelopemột chiếc phong bì a packet of envelopesmột tập phong bì a jiffy bagmột chiếc phong bì có đệm lót could I have ..., please?cho tôi mua … a First Class stampmột chiếc tem Hạng nhất a Second Class stampmột chiếc tem Hạng hai a book of First Class stampsmột tập tem Hạng nhất some First Class stampsvài cái tem Hạng nhất how many would you like?anh/chị muốn mua bao nhiêu? how many are there in a book?trong một tập có bao nhiêu cái? I'd like to send this to ...tôi muốn gửi cái này đến … CanadaCanada I'd like to send this parcel to ...tôi muốn gửi gói hàng này đến … BrazilBrazil how much will it cost to send this letter to ...?gửi thư này đến … hết bao nhiêu tiền? the United StatesMỹ can you put it on the scales, please?anh/chị đặt nó lên cân đi I'd like to send this letter by ...tôi muốn gửi thư này bằng dịch vụ … Recorded DeliveryChuyển phát có theo dõi (khi chuyển cần có chữ ký) Special DeliveryChuyển phát đặc biệt (chuyển phát trong ngày hôm sau trong vương quốc Anh, được đền bù nếu thất lạc hoặc hỏng hóc) where's the postbox?hòm bưu điện ở đâu? what's the last date I can post this to ... to arrive in time for Christmas?muốn cái này đến ... kịp Giáng Sinh thì tôi phải gửi muộn nhất là khi nào? GermanyĐức AustraliaÁo I've come to collect a parceltôi đến để lấy hàng gửi
I'd like to pay this billtôi muốn thanh toán hóa đơn này I'd like to send some money to ...tôi muốn gửi ít tiền đến ... PolandBa Lan IndiaẤn Độ do you sell ...?ở đây có bán … không? postcardsbưu thiếp birthday cardsthiệp sinh nhật Christmas cardsthiệp Giáng Sinh I'd like to get a TV licencetôi muốn đăng ký giấy phép xem TV I need to renew my TV licencetôi muốn gia hạn giấy phép xem TV can you fill in this form, please?anh/chị hãy điền vào đơn này do you have a ...?ở đây có … không? photo boothbốt chụp ảnh photocopiermáy photocopy
First ClassHạng nhất Second ClassHạng hai InternationalThư gửi đi quốc tế AirmailThư gửi đường hàng không
I'd like to withdraw £100, pleasetôi muốn rút 100 bảng I want to make a withdrawaltôi muốn rút tiền how would you like the money?anh/chị muốn tiền loại nào? in tens, please (ten pound notes)cho tôi loại tiền 10 bảng could you give me some smaller notes?anh/chị có thể cho tôi một ít tiền loại nhỏ được không? I'd like to pay this in, pleasetôi muốn bỏ tiền vào tài khoản I'd like to pay this cheque in, pleasetôi muốn bỏ séc này vào tài khoản how many days will it take for the cheque to clear?phải mất bao lâu thì séc mới được thanh toán? have you got any ...?anh/chị có … không? identificationgiấy tờ tùy thân ID (abbreviation of identification)ID I've got my ...tôi có … passporthộ chiếu driving licencebằng lái xe ID cardchứng minh thư your account's overdrawntài khoản của anh chị bị rút quá số dư I'd like to transfer some money to this accounttôi muốn chuyển tiền sang tài khoản này could you transfer £1000 from my current account to my deposit account?anh/chị chuyển cho tôi 1000 bảng từ tài khoản vãng lai sang tài khoản tiền gửi của tôi
I'd like to open an accounttôi muốn mở tài khoản I'd like to open a personal accounttôi muốn mở tài khoản cá nhân I'd like to open a business accounttôi muốn mở tài khoản doanh nghiệp could you tell me my balance, please?xin anh/chị cho tôi biết số dư tài khoản của tôi could I have a statement, please?cho tôi xin bảng sao kê I'd like to change some moneytôi muốn đổi một ít tiền I'd like to order some foreign currencytôi muốn mua một ít ngoại tệ what's the exchange rate for euros?tỉ giá đổi sang đồng euro là bao nhiêu? I'd like some ...tôi muốn một ít … eurostiền euro US dollarstiền đô la Mỹ could I order a new chequebook, please?cho tôi xin một quyển sổ séc mới I'd like to cancel a chequetôi muốn hủy cái séc này I'd like to cancel this standing order tôi muốn hủy lệnh chờ này
where's the nearest cash machine?máy rút tiền gần nhất ở đâu? what's the interest rate on this account?lãi suất của tài khoản này là bao nhiêu? what's the current interest rate for personal loans?lãi suất hiện tại cho khoản vay cá nhân là bao nhiêu? I've lost my bank cardtôi bị mất thẻ ngân hàng I want to report a ...tôi muốn báo là đã bị … lost credit cardmất thẻ tín dụng stolen credit cardmất thẻ tín dụng we've got a joint accountchúng tôi có một tài khoản chung I'd like to tell you about a change of addresstôi muốn thông báo thay đổi địa chỉ could I make an appointment to see ...?cho tôi đặt lịch hẹn gặp … the managerngười quản lý a financial advisorngười tư vấn tài chính I'd like to speak to someone about a mortgagetôi muốn gặp ai đó để bàn về việc thế chấp
Insert your cardĐưa thẻ vào Enter your PINNhập mã PIN Incorrect PINMã PIN sai EnterNhập CorrectĐúng CancelHủy Withdraw cashRút tiền Other amountSố tiền khác Please waitVui lòng đợi Your cash is being countedĐang đếm tiền của bạn Insufficient fundsKhông đủ tiền BalanceSố dư On screenTrên màn hình PrintedĐã in xong Another service?Dịch vụ khác? Would you like a receipt?Bạn có muốn lấy giấy biên nhận không? Remove cardRút thẻ ra QuitThoát
I'd like a haircut, pleasetôi muốn cắt tóc do I need to book?tôi có cần đặt lịch trước không? are you able to see me now?anh/chị có thể làm bây giờ không? would you like to make an appointment?anh/chị có muốn đặt lịch hẹn không? would you like me to wash it?anh/chị có muốn gội không? what would you like?anh/chị muốn làm gì? how would you like me to cut it?anh/chị muốn cắt thế nào? I'll leave it to youtùy anh/chị I'd like ...tôi muốn … a trimtỉa a new stylecắt kiểu mới a permuốn quăn a fringemái ngố some highlightsnhuộm highlight it coloured nhuộm just a trim, pleasechỉ cần tỉa thôi how short would you like it?anh/chị muốn tóc ngắn mức nào? not too shortkhông ngắn quá quite shorthơi ngắn very shortrất ngắn grade onengắn mức một (cạo xong còn 3mm) grade twongắn mức hai (cạo xong còn 6mm) grade threengắn mức ba (cạo xong còn 9mm) grade fourngắn mức bốn (cạo xong còn 12mm) completely shavencạo trọc do you have a parting?anh/chị có rẽ ngôi không?
that's fine, thankscảm ơn, thế là được what colour would you like?anh/chị thích màu gì? which of these colours would you like?anh/chị thích màu nào trong những màu này? would you like it blow-dried?anh/chị có muốn sấy khô không? could you trim my beard, please?anh/chị tỉa cho tôi bộ râu could you trim my moustache, please?anh/chị tỉa cho tôi bộ ria would you like anything on it?anh/chị muốn bôi gì lên tóc? a little waxmột ít sáp some gelmột ít gel some hairspraymột ít gôm xịt tóc nothing, thankskhông gì cả, cảm ơn how much is that?tất cả hết bao nhiêu tiền?
Hairdressers Hiệu tóc nữ Barbers Hiệu tóc nam
what kind of accommodation are you looking for?anh/chị đang tìm loại nhà như thế nào? I'm looking for ...tôi đang tìm … a flatmột căn hộ an apartmentmột căn hộ a semi-detached housemột ngôi nhà có chung tường một bên với nhà khác a detached housemột ngôi nhà không chung tường với nhà nào cả a terraced housemột ngôi nhà trong một dãy a cottagemột ngôi nhà ở nông thôn a bungalowmột ngôi nhà gỗ một tầng I only need a ...tôi cần một … one-bedroomed flatcăn hộ một phòng ngủ studio flatmột căn hộ nhỏ chỉ có một phòng are you looking to buy or to rent?anh/chị đang tìm mua hay thuê nhà? which area are you thinking of?anh/chị muốn chọn khu vực nào? something not too far from the city centrenơi nào đó không quá xa trung tâm how much are you prepared to pay?anh/chị có thể trả được mức bao nhiêu? what's your budget?anh/chị có khả năng tài chính bao nhiêu? what price range are you thinking of?anh/chị muốn giá trong khoảng bao nhiêu? how many bedrooms do you want?anh/chị muốn nhà có bao nhiêu phòng ngủ? it's got two bedrooms, a kitchen, a living room, and a bathroomnhà này có hai phòng ngủ, một phòng bếp, một phòng khách, và một phòng tắm are you looking for furnished or unfurnished accommodation?anh/chị muốn tìm chỗ ở có đồ đạc hay không có đồ đạc trong nhà? do you want a modern or an old property?anh/chị muốn mua nhà kiểu hiện hay hay kiểu cổ? do you want a ...?anh/chị có muốn nhà có … không? gardenvườn garagega ra parking spacekhu đỗ xe are you going to need a mortgage?anh/chị có cần vay thế chấp không? have you got a property to sell?anh/chị có nhà đất muốn bán không? are you a cash buyer?anh/chị sẽ trả bằng tiền mặt à? do you want us to put you on our mailing list?anh/chị có muốn có tên trong danh sách chúng tôi gửi thư khi nào có thông tin gì không?
how much is the rent?giá thuê bao nhiêu? what's the asking price?giá đưa ra là bao nhiêu? is the price negotiable?giá này có thương lượng được không? are they willing to negotiate?họ có sẵn lòng thương lượng giá không? how long has it been on the market?nhà này được rao bán bao lâu rồi? is there a ... school nearby?có trường … nào gần nhà không? primarycấp 1 secondarycấp 2 how far is it from the nearest station?từ bến gần nhất vào nhà bao xa? are there any local shops?quanh nhà có cửa hàng nào không?
what are the car parking arrangements?đỗ xe vào nhà thế nào? what sort of view does it have?nhà nhìn ra quang cảnh nào? what floor is it on?nhà ở tầng mấy?
it's on the ...nhà ở … ground floortầng trệt first floortầng một second floortầng hai third floortầng ba are pets allowed?tôi có được phép nuôi vật nuôi trong nhà không? I'd like to have a look at this propertytôi muốn đi xem nhà này when would you be available to view the property?khi nào thì anh/chị rảnh để đi xem nhà được? the rent's payable monthly in advancetiền thuê nhà sẽ trả trước hàng tháng there's a deposit of one month's rentphải đặt cọc một tháng tiền nhà how soon would you be able to move in?khi nào anh/chị có thể chuyển đến? it's not what I'm looking forcái này không phải cái tôi cần tìm I'd like to make an offertôi muốn trả giá I'll take ittôi sẽ nhận nhà này we'll take itchúng tôi sẽ nhận nhà này
For saleRao bán To letCho thuê Under offerĐang được trả giá SoldĐã bán ReducedHạ giá New priceGiá mới Offers around £250,000Đang được trả giá khoảng 250.000 bảng Offers in excess of £180,000Đang được trả giá hơn 180.000 bảng £200,000 ono (viết tắt của or nearest offer)khoảng 200.000 POA (viết tắt của price on application)Giá không niêm yết £110 pw (viết tắt của per week)110 bảng mỗi tuần £400 pcm (viết tắt của per calendar month)400 bảng mỗi tháng
where's the ...?… ở đâu? cinemarạp chiếu phim theatrenhà hát art galleryphòng triển lãm nghệ thuật museumbảo tàng concert hallphòng hòa nhạc stadiumsân vận động do you want to go out tonight?cậu có muốn đi chơi tối nay không? let's go to ...chúng mình đi … nhé the pubuống rượu the cinemaxem phim the theatrenhà hát a concertnghe hòa nhạc a nightclubcâu lạc bộ đêm
what's on at the ...?ở … đang chiếu gì? cinemarạp chiếu phim theatrenhà hát is there anything good on?ngoài rạp có gì hay không? shall we go ...?chúng mình đi … nhé! swimmingbơi skatingtrượt băng bowlingbowling shall we go for a walk?chúng mình đi dạo nhé! shall we go for a bike ride?chúng mình đạp xe dạo chơi nhé! I'd like to hire a bikemình muốn thuê xe đạp
do we need to book?chúng tôi có cần phải đặt trước không? what tickets do you have available?các anh/chị có loại vé nào? I'd like two tickets, pleasetôi muốn mua hai vé I'd like two tickets for ...tôi muốn mua hai vé cho … tomorrow nighttối mai next Saturdaythứ Bảy tuần sau I'd like four tickets to see ...tôi muốn mua bốn vé xem … Les Misérablesvở Những người khốn khổ I'm sorry, it's fully bookedtôi rất tiếc, đã kín chỗ rồi sorry, we've got nothing leftrất tiếc, chúng tôi không còn vé how much are the tickets?những vé này bao nhiêu tiền is there a discount for ...?có giảm giá cho … không? studentssinh viên senior citizensngười già the unemployedngười thất nghiệp where would you like to sit?anh/chị muốn ngồi chỗ nào? near the frontgần phía trên near the backgần phía dưới somewhere in the middle khu ghế giữa
how would you like to pay?anh/chị thanh toán bằng gì? can I pay by card?tôi có thể trả bằng thẻ được không? what's your card number?số thẻ của anh/chị là gì? what's the expiry date?ngày hết hạn của thẻ là bao giờ? what's the start date?ngày bắt đầu của thẻ là bao giờ? what's the security number on the back?mã số an toàn ở phía sau thẻ là gì? please enter your PINvui lòng nhập mã PIN where do I collect the tickets?tôi lấy vé ở đâu? the tickets were very cheapvé rất rẻ the tickets were expensivevé rất đắt
Ticket office Quầy bán vé Box officeQuầy bán vé Row Hàng Seat Ghế
what's on at the cinema?rạp đang chiếu phim gì? is there anything good on at the cinema?có gì hay chiếu tối nay không? what's this film about?phim này có nội dung về cái gì? have you seen it?bạn đã xem phim này chưa? who's in it?ai đóng phim này? it's ...đây là … a thrillerphim tội phạm ly kỳ a comedyphim hài a romantic comedyphim hài tình cảm a horror filmphim kinh dị a documentaryphim tài liệu an animationphim hoạt hình a war filmphim chiến tranh a westernphim phương Tây a science fiction filmphim khoa học viễn tưởng a foreign filmphim nước ngoài it's in ...đây là phim tiếng … FrenchPháp SpanishTây Ban Nha with English subtitlescó phụ đề tiếng Anh it's just been releasedphim này mới được công chiếu it's been out for about two monthsphim chiếu được khoảng 2 tháng rồi it's meant to be good phim này được công chúng đánh giá cao
what did you think?cậu nghĩ thế nào về bộ phim? I enjoyed itmình thích phim này it was greatphim rất tuyệt it was really goodphim thực sự rất hay it wasn't badphim không tệ lắm I thought it was rubbishmình nghĩ phim này quá chán it was one of the best films I've seen for agesđây là một trong những bộ phim hay nhất mà mình đã xem trong suốt một thời gian dài it had a good plotphim này có nội dung hay the plot was quite complexnội dung phim khá phức tạp it was too slow-movingdiễn biến trong phim chậm quá it was very fast-movingdiễn biến trong phim nhanh quá the acting was ...diễn xuất … excellentrất xuất sắc goodtốt poorkém terribletệ kinh khủng he's a very good actoranh ấy là một diễn viên rất giỏi she's a very good actress cô ấy là một diễn viên rất giỏi ScreenMàn hình
is there anything on at the theatre ...?… nhà hát có chương trình gì không? tonighttối nay this weektuần này this monththáng này when's the play on until?vở kịch sẽ được chiếu đến khi nào? who's in it?diễn viên nào đóng trong vở kịch? what type of production is it?vở kịch thuộc loại hình gì? it's ...đấy là … a comedyvở hài kịch a tragedyvở bi kịch a musicalvở nhạc kịch an operaopera have you seen it before?cậu đã xem bao giờ chưa? what time does the performance start?mấy giờ thì buổi biểu diễn bắt đầu? what time does it finish?khi nào thì vở kịch kết thúc? where's the cloakroom?phòng để mũ áo ở đâu?
would you like a programme?anh/chị có muốn lấy tờ giới thiệu chương trình không? could I have a programme, please?cho tôi xin một tờ giới thiệu chương trình shall we order some drinks for the interval?khi nào giải lao bọn mình đi mua đồ uống nhé! we'd better go back to our seatsbọn mình nên trở lại chỗ ngồi thôi did you enjoy it?cậu có thích không?
Stalls Hàng ghế gần sân khấu CircleHàng ghế xếp vòng BalconyHàng ghế tầng trên Boxes Ghế lô riêng
do you want to go to a club tonight?cậu có muốn đi câu lạc bộ tối nay không? do you know any good clubs near here?cậu có biết câu lạc bộ nào hay gần đây không? what time are you open until?ở đây mở cửa đến mấy giờ? what time do you close?ở đây mấy giờ đóng cửa? how much is it to get in?vé vào cửa bao nhiêu tiền? what sort of music is it?đây là loại nhạc gì? what's on tonight?tối nay có chương trình gì? do you have any live music tonight?ở đây có biểu diễn nhạc sống tối nay không? what nights are you open?ở đây mở cửa những tối nào?
where's the cloakroom?phòng vệ sinh ở đâu? what do you think of the DJ?cậu nghĩ thế nào về người phối nhạc? the music's great!nhạc rất hay! it's very lively tonighttối nay rất sôi động it's a bit emptytối nay hơi vắng it's dead in here (slang)trong này yên lặng quá where's the bar?quầy rượu ở đâu? there's a long queue at the barchỗ quầy rượu có rất nhiều người xếp hàng it's too loudnhạc to quá it's too hot in heretrong này nóng quá are you ready to go home?cậu chuẩn bị về chưa? I'm going home mình chuẩn bị về đây
how much is it to get in?vé vào trong bao nhiêu tiền? is there an admission charge?vào trong có mất phí không? only for the exhibitionlối dành riêng cho phòng trưng bày what time do you close?mấy giờ các anh/chị đóng cửa? the museum's closed on Mondaysbảo tàng đóng cửa vào thứ Hai hàng tuần can I take photographs?tôi có thể chụp ảnh được không? would you like an audio-guide?anh/chị có cần bộ đàm hướng dẫn không? are there any guided tours today?hôm nay có buổi tham quan có hướng dẫn nào không? what time does the next guided tour start?mấy giờ thì buổi tham quan có hướng dẫn tiếp theo bắt đầu? where's the cloakroom?phòng để đồ ở đâu? we have to leave our bags in the cloakroomchúng tôi phải để túi trong phòng để đồ do you have a plan of the museum?các anh/chị có sơ đồ bảo tàng không?
who's this painting by?ai vẽ bức tranh này? this museum's got a very good collection of ...bảo tàng có một bộ sưu tập … rất hay oil paintings tranh sơn dầu watercolours tranh màu nước portraits tranh chân dung landscapes tranh phong cảnh sculptures điêu khắc ancient artifacts cổ vật pottery đồ gốm do you like ...?cậu có thích … không? modern art nghệ thuật hiện đại classical paintings tranh cổ điển impressionist paintings tranh theo trường phái ấn tượng
Free admissionVào cửa miễn phí No photographyKhông chụp ảnh CloakroomPhòng để áo mũ CaféQuán Café Gift shopCửa hàng quà tặng
what's the matter?cậu bị làm sao? I'm not feeling wellmình cảm thấy không khỏe I'm not feeling very wellmình cảm thấy không được khỏe lắm I feel illmình thấy ốm I feel sickmình thấy ốm I've cut myselfmình bị đứt tay (tự mình làm đứt) I've got a headachemình bị đau đầu I've got a splitting headachemình bị nhức đầu như búa bổ I'm not wellmình không khỏe I've got flumình bị cúm I'm going to be sickmình sắp bị ốm I've been sickgần đây mình bị ốm I've got a pain in my ...mình bị đau … neck cổ my ... are hurting… mình bị đau feet chân knees đầu gối my back hurtslưng mình bị đau
have you got any ...?cậu có … không? painkillers thuốc giảm đau paracetamol thuốc paracetamol aspirin thuốc aspirin plasters băng dán how are you feeling?bây giờ cậu thấy thế nào? are you feeling alright?bây giờ cậu có thấy ổn không? are you feeling any better?bây giờ cậu đã thấy đỡ hơn chưa? I hope you feel better soonmình mong cậu nhanh khỏe lại get well soon!nhanh khỏe nhé! I need to see a doctormình cần đi khám bác sĩ I think you should go and see a doctormình nghĩ cậu nên đi gặp do you know a good ...?cậu có biết … nào giỏi không? doctor bác sĩ dentist nha sĩ do you know where there's an all-night chemists?cậu có biết ở đâu có hiệu thuốc bán suốt đêm không?
I'd like some ...tôi muốn mua … toothpaste kem đánh răng paracetamol thuốc paracetamol I've got a prescription here from the doctortôi có đem theo đơn thuốc của bác sĩ have you got anything for ...?anh/chị có thuốc nào chữa ... không? cold sores bệnh rộp môi a sore throat đau họng chapped lips nẻ môi a cough ho travel sickness say xe athlete's foot nấm chân can you recommend anything for a cold?anh/chị có thể giới thiệu thuốc nào chữa cảm không? I'm suffering from ...tôi đang bị ... hay fever sốt mùa khô indigestion khó tiêu diarrhoea tiêu chảy I've got a rashtôi bị phát ban you could try this creamanh/chị có thể thử loại kem bôi này
if it doesn't clear up after a week, you should see your doctornếu sau một tuần không khỏi, anh/chị nên đi khám bác sĩ have you got anything to help me stop smoking?anh/chị có thuốc gì giúp tôi bỏ thuốc không? have you tried nicotine patches?anh/chị đã thử cao dán nicôtin chưa? can I buy this without a prescription?tôi có thể mua khi không có đơn thuốc không? it's only available on prescriptioncái này chỉ bán khi có đơn thuốc của bác sĩ does it have any side-effects?cái này có tác dụng phụ không? it can make you feel drowsynó có thể khiến anh/chị buồn ngủ you should avoid alcoholanh/chị nên tránh rượu bia I'd like to speak to the pharmacist, pleasecho tôi xin gặp dược sĩ
I'd like to see a doctortôi muốn gặp bác sĩ do you have an appointment?anh/chị có lịch hẹn trước không? is it urgent?có khẩn cấp không? I'd like to make an appointment to see Dr ...tôi muốn hẹn gặp bác sĩ … Robinson Robinson do you have any doctors who speak ...?ở đây có bác sĩ nào nói tiếng … không? Spanish Tây Ban Nha do you have private medical insurance?anh/chị có bảo hiểm y tế cá nhân không? have you got a European Health Insurance card?anh/chị có thẻ Bảo hiểm Y tế Châu âu không? please take a seatxin mời ngồi the doctor's ready to see you nowbác sĩ có thể khám cho anh/chị bây giờ
how can I help you?tôi có thể giúp gì được anh/chị? what's the problem?anh/chị có vấn đề gì? what are your symptoms?anh/chị có triệu chứng gì? I've got a ...tôi bị … temperature sốt sore throat viêm họng headache đau đầu rash phát ban I've been feeling sickgần đây tôi cảm thấy mệt I've been having headachesgần đây tôi bị đau đầu I'm very congestedtôi bị sung huyết my joints are achingcác khớp của tôi rất đau I've got diarrhoeatôi bị tiêu chảy I've got a lumptôi bị u lồi I've got a swollen ...… của tôi bị sưng ankle mắt cá chân I'm in a lot of paintôi đau lắm I've got a pain in my ...tôi bị đau ở … back lưng chest ngực I think I've pulled a muscle in my legtôi nghĩ tôi bị sái chân cho căng cơ I'm ...tôi bị ... asthmatic hen diabetic tiểu đường epileptic động kinh I need ...tôi cần ... another inhaler một cái ống hít khác some more insulin một ít insulin nữa I'm having difficulty breathingtôi đang bị khó thở I've got very little energytôi đang bị yếu sức I've been feeling very tireddạo này tôi cảm thấy rất mệt I've been feeling depresseddạo này tôi cảm thấy rất chán nản I've been having difficulty sleepingdạo này tôi bị khó ngủ how long have you been feeling like this?anh/chị đã cảm thấy như thế bao lâu rồi? how have you been feeling generally?nhìn chúng anh/chị cảm thấy thế nào? is there any possibility you might be pregnant?liệu có phải chị đang có thai không? I think I might be pregnanttôi nghĩ tôi có thể đang có thai do you have any allergies?anh/chị có bị dị ứng không? I'm allergic to antibioticstôi bị dị ứng với thuốc kháng sinh are you on any sort of medication?anh/chị có đang uống thuốc gì không? I need a sick notetôi cần giấy chứng nhận ốm
can I have a look?để tôi khám xem where does it hurt?anh/chị bị đau chỗ nào? it hurts heretôi đau ở đây does it hurt when I press here?anh/chị có thấy đau khi tôi ấn vào đây không? I'm going to take your ...tôi sẽ đo ... của chị/anh blood pressure huyết áp temperature nhiệt độ pulse nhịp tim could you roll up your sleeve?anh/chị kéo tay áo lên đi! your blood pressure's ...huyết áp của anh/chị ... quite low hơi thấp normal bình thường rather high hơi cao very high rất cao your temperature's ...nhiệt độ của anh/chị … normal bình thường a little high hơi cao very high rất cao open your mouth, pleasehãy há miệng ra cough, pleasehãy ho đi
you're going to need a few stichesanh/chị cần vài mũi khâu I'm going to give you an injectiontôi sẽ tiêm cho anh/chị we need to take a ...chúng tôi cần lấy ... urine sample mẫu nước tiểu blood sample mẫu máu you need to have a blood testanh/chị cần thử máu I'm going to prescribe you some antibioticstôi sẽ kê đơn cho anh/chị ít thuốc kháng sinh how many should I take a day?tôi nên uống mấy viên mỗi ngày ? take two of these pills three times a dayuống ngày ba lần, mỗi lần hai viên take this prescription to the chemisthãy mang đơn thuốc này ra hàng thuốc do you smoke?anh/chị có hút thuốc không? you should stop smokinganh/chị nên bỏ thuốc how much alcohol do you drink a week?một tuần anh/chị uống bao nhiêu bia rượu? you should cut down on your drinkinganh/chị nên giảm bia rượu you need to try and lose some weightanh/chị nên cố gắng giảm thêm vài cân nữa I want to send you for an x-raytôi muốn giới thiệu anh/chị đi chụp phim x-quang I want you to see a specialisttôi muốn anh/chị đi gặp chuyên gia
can I make an appointment to see the ...?tôi có thể xin lịch hẹn gặp … được không? dentist nha sĩ hygienist chuyên viên vệ sinh răng I'd like a check-uptôi muốn khám răng please take a seatxin mời ngồi would you like to come through?mời anh/chị vào phòng khám
when did you last visit the dentist?lần cuối cùng anh/chị đi khám răng là khi nào? have you had any problems?răng anh/chị có vấn đề gì không? I've got toothachetôi bị đau răng one of my fillings has come outmột trong những chỗ hàn của tôi bị bong ra I've chipped a toothtôi bị sứt một cái răng I'd like a clean and polish, pleasetôi muốn làm sạch và tráng bóng răng can you open your mouth, please?anh/chị há miệng ra được không? a little wider, pleasemở rộng thêm chút nữa I'm going to give you an x-ray tôi sẽ chụp x-quang cho anh/chị you've got a bit of decay in this onechiếc răng này của anh/chị hơi bị sâu you've got an abscessanh/chị bị áp xe
you need two fillingsanh/chị cần hàn hai chỗ I'm going to have to take this tooth outtôi sẽ nhổ chiếc răng này do you want to have a crown fitted?anh/chị có muốn đặt một cái thân răng giả bên ngoài chiếc răng hỏng không? I'm going to give you an injectiontôi sẽ tiêm cho anh/chị một mũi let me know if you feel any painnếu anh/chị thấy đau thì cho tôi biết would you like to rinse your mouth out?anh/chị có mốn súc miệng không? you should make an appointment with the hygienistanh/chị nên hẹn gặp chuyên viên vệ sinh răng how much will it cost?hết bao nhiêu tiền?
do you offer free eye tests?ở đây có được kiểm tra mắt miễn phí không? I'd like to have an eye test, pleasetôi muốn kiểm tra mắt I need a new ...tôi cần một … mới pair of glasses chiếc kính pair of reading glasses chiếc kính đọc sách glasses' case hộp kính could I order some more contact lenses?cho tôi đặt mua thêm kính áp tròng the frame on these glasses is brokengọng kính này bị hỏng rồi can you repair it?anh/chị có thể sửa được không? do you sell sunglasses?anh/chị có bán kính râm không? how much are these designer frames?những gọng kính thời trang này giá bao nhiêu?
my eyesight's getting worsethị lực của tôi kém đi do you wear contact lenses?anh/chị có đeo kính áp tròng không? are you short-sighted or long-sighted?anh/chị bị cận thị hay viễn thị? could you read out the letters on the chart, starting at the top?anh/chị hãy đọc những chữ cái trên bảng, từ trên xuống could you close your left eye, and read this with your right?anh/chị hãy nhắm mắt trái, và đọc bằng mắt phải do you do hearing tests?anh/chị có kiểm tra thính giác không?
chuyện gì vậy? ----> What's up?
Dạo này ra sao rồi? ----> How's it going?
Dạo này đang làm gì? ----> What have you been doing?
Không có gì mới cả ----> Nothing much
Bạn đang lo lắng gì vậy? ----> What's on your mind?
Tôi chỉ nghĩ linh tinh thôi ----> I was just thinking
Tôi chỉ đãng trí đôi chút thôi ----> I was just daydreaming
Không phải là chuyện của bạn ----> It's none of your business
Vậy hã? ----> Is that so?
Làm thế nào vậy? ----> How come?
Chắc chắn rồi! ----> Absolutely!
Quá đúng! ----> Definitely!
Dĩ nhiên! ----> Of course!
Chắc chắn mà ----> You better believe it!
Tôi đoán vậy ----> I guess so
Làm sao mà biết được ----> There's no way to know.
Tôi không thể nói chắc ---> I can't say for sure ( I don't know)
Chuyện này khó tin quá! ----> This is too good to be true!
Thôi đi (đừng đùa nữa) ----> No way! ( Stop joking!)
Tôi hiểu rồi ----> I got it
Quá đúng! ----> Right on! (Great!)
Tôi thành công rồi! ----> I did it!
Có rảnh không? ----> Got a minute?
Đến khi nào? ----> 'Til when?
Vào khoảng thời gian nào? ----> About when?
Sẽ không mất nhiều thời gian đâu ----> I won't take but a minute
Hãy nói lớn lên ----> Speak up
Có thấy Melissa không? ----> Seen Melissa?
Thế là ta lại gặp nhau phải không? ----> So we've met again, eh?
Đến đây ----> Come here
Ghé chơi ----> Come over
Đừng đi vội ----> Don't go yet
Xin nhường đi trước. Tôi xin đi sau ----> Please go first. After you
Cám ơn đã nhường đường ----> Thanks for letting me go first
Thật là nhẹ nhõm ----> What a relief
Anh đang làm cái quái gì thế kia?-->What the hell are you doing?
Bạn đúng là cứu tinh.Tôi biết mình có thể trông cậy vào bạn mà ----> You're a life saver. I know I can count on you.
Đừng có giả vờ khờ khạo! ----> Get your head out of your ass!
Xạo quá! ----> That's a lie!
Làm theo lời tôi ----> Do as I say
Đủ rồi đó! ----> This is the limit!
Hãy giải thích cho tôi tại sao ----> Explain to me why
What a jerk! ----> thật là đáng ghét
=====Có rảnh không? ----> Got a minute?
Đến khi nào? ----> 'Til when?
Vào khoảng thời gian nào? ----> About when?
Sẽ không mất nhiều thời gian đâu ----> I won't take but a minute
Hãy nói lớn lên ----> Speak up
Có thấy Melissa không? ----> Seen Melissa?
Thế là ta lại gặp nhau phải không? ----> So we've met again, eh?
Đến đây ----> Come here
Ghé chơi ----> Come over
Đừng đi vội ----> Don't go yet
Xin nhường đi trước. Tôi xin đi sau ----> Please go first. After you
Cám ơn đã nhường đường ----> Thanks for letting me go first
Thật là nhẹ nhõm ----> What a relief
Anh đang làm cái quái gì thế kia?-->What the hell are you doing?
Bạn đúng là cứu tinh. Tôi biết mình có thể trông cậy vào bạn mà ----> You're a life saver. I know I can count on you.
Đừng có giả vờ khờ khạo! ----> Get your head out of your ass!
Xạo quá! ----> That's a lie!
Làm theo lời tôi ----> Do as I say
Đủ rồi đó! ----> This is the limit!
Hãy giải thích cho tôi tại sao ----> Explain to me why
What a jerk! ----> thật là đáng ghét
How cute! ----> Ngộ ngĩnh, dễ thương quá!
None of your business/ It's not your business!----> Không phải việc của bạn
Don't stick your nose into this ----> đừng dính mũi vào việc này
Stop it right a way! ----> Có thôi ngay đi không
A wise guy, eh?! ----> Á à... thằng này láo
Quên nó đi! (Đủ rồi đấy!) ----> Forget it! (I've had enough!)
Bạn đi chơi có vui không? ----> Are you having a good time?
Ngồi nhé. ----> Scoot over
Bạn đã có hứng chưa? (Bạn cảm thấy thích chưa?) ----> Are you in the mood?
Mấy giờ bạn phải về? ----> What time is your curfew?
Chuyện đó còn tùy ----> It depends
Nếu chán, tôi sẽ về (nhà) ----> If it gets boring, I'll go (home)
Tùy bạn thôi ----> It's up to you
Cái gì cũng được ----> Anything's fine
Cái nào cũng tốt ----> Either will do.
Tôi sẽ chở bạn về ----> I'll take you home
Bạn thấy việc đó có được không? ----> How does that sound to you?
Dạo này mọi việc vẫn tốt hả? ----> Are you doing okay?
Làm ơn chờ máy (điện thoại) ----> Hold on, please
Xin hãy ở nhà ---> Please be home
Gửi lời chào của anh tới bạn của em ---> Say hello to your friends for me.
Tiếc quá! ----> What a pity!
Quá tệ ---> Too bad!
Nhiều rủi ro quá! ----> It's risky!
Cố gắng đi! ----> Go for it!
Vui lên đi! ----> Cheer up!
Bình tĩnh nào! ----> Calm down!
Tuyệt quá ----> Awesome
Kỳ quái ----> Weird
Đừng hiểu sai ý tôi ----> Don't get me wrong
Chuyện đã qua rồi ----> It's over
Sounds fun! Let's give it a try! ----> Nghe có vẻ hay đấy, ta thử nó (vật) xem sao
Nothing's happened yet ----> Chả thấy gì xảy ra cả
That's strange! ----> Lạ thật
I'm in no mood for ... ----> Tôi không còn tâm trạng nào để mà ... đâu
Here comes everybody else ---> Mọi người đã tới nơi rồi kìa
What nonsense! ----> Thật là ngớ ngẩn!
Suit yourself ----> Tuỳ bạn thôi
What a thrill! ----> Thật là li kì
As long as you're here, could you ... ----> Chừng nào bạn còn ở đây, phiền bạn ...
I'm on my way home ----> Tội đang trên đường về nhà
About a (third) as strong as usual ----> Chỉ khoảng (1/3) so với mọi khi (nói về chất lượng)
What on earth is this? ----> Cái quái gì thế này?
What a dope! ----> Thật là nực cười!
What a miserable guy! ----> Thật là thảm hại
You haven't changed a bit! ----> Trông ông vẫn còn phong độ chán!
I'll show it off to everybody ----> Để tôi đem nó đi khoe với mọi người (đồ vật)
You played a prank on me. Wait! ----> Ông dám đùa với tui à. Đứng lại mau!
Enough is enough! ----> Đủ rồi đấy nhé!
Let's see which of us can hold out longer ----> Để xem ai chịu ai nhé
Your jokes are always witty ----> Anh đùa dí dỏm thật đấy
Life is tough! ----> Cuộc sống thật là phức tạp ^^
No matter what, ... ----> Bằng mọi giá, ...
What a piece of work! ----> Thật là chán cho ông quá! (hoặc thật là một kẻ vô phương cứu chữa)
What I'm going to take! ----> Nặng quá, không xách nổi nữa
Please help yourself ----> Bạn cứ tự nhiên
Just sit here, ... ----> Cứ như thế này mãi thì ...
No means no! ----> Đã bảo không là không!
1. After you: Mời ngài trước.
Là câu nói khách sáo, dùng khi ra/ vào cửa, lên xe,...
2. I just couldn’t help it. Tôi không kiềm chế được / Tôi không nhịn nổi...
Câu nói hay ho này dùng trong những trường hợp nào? Ví dụ: I was deeply
moved by the film and I cried and cried. I just couldn’t help it.
3. Don’t take it to heart. Đừng để bụng/ Đừng bận tâm
Ví dụ: This test isn’t that important. Don’t take it to heart.
4. We’d better be off. Chúng ta nên đi thôi
It’s getting late. We’d better be off .
5.Let’s face it. Hãy đối mặt đi / Cần đối mặt với hiện thực
Thường cho thấy người nói không muốn né tránh khó khăn. Ví dụ: I know it’s a difficult situation. Let’s face it, OK?
6. Let’s get started. Bắt đầu làm thôi
Nói khi khuyên bảo: Don’t just talk. Let’s get started.
7. I’m really dead. Tôi mệt chết đi được
Nói ra cảm nhận của mình: After all that work, I’m really dead.
8. I’ve done my best. Tôi cố hết sức rồi
9. Is that so? Thật thế sao? / Thế á?
Biểu thị sự kinh ngạc, nghi ngờ của người nghe
10. Don’t play games with me! Đừng có giỡn với tôi.
11. I don’t know for sure. Tôi cũng không chắc
Stranger: Could you tell me how to get to the town hall?
Tom: I don’t know for sure. Maybe you could ask the policeman over there.
12. I’m not going to kid you.Tôi đâu có đùa với anh
Karin: You quit the job? You are kidding.
Jack: I’m not going to kid you. I’m serious.
13. That’s something. Quá tốt rồi / Giỏi lắm
A: I’m granted a full scholarship for this semester.
B: Congratulations. That’s something.
14. Brilliant idea! Ý kiến hay! / Thông minh đấy!
15. Do you really mean it? Nói thật đấy à?
Michael: Whenever you are short of money, just come to me.
David: Do you really mean it?
16. You are a great help. Bạn đã giúp rất nhiều
17. I couldn’t be more sure. Tôi cũng không dám chắc
18. I am behind you. Tôi ủng hộ cậu
A: Whatever decision you’re going to make, I am behind you.
19. I’m broke. Tôi không một xu dính túi
20. Mind you! Hãy chú ý! / Nghe nào! (Có thể chỉ dùng Mind.)
Ví dụ: Mind you! He’s a very nice fellow though bad-tempered.
+ Về ngữ pháp:
* người Mỹ: Do you have a problem?
* người Anh: Have you got a problem?
* người Mỹ : He just went home.
* người Anh: He's just gone home., etc
+ Về từ vựng:
* người Mỹ: truck(xe tải), cab(xe taxi), candy(kẹo),...
* người Anh: lorry, taxi, sweet,...
+ Về chính tả:
* người Mỹ: color(màu sắc),check(séc),center(trung tâm),...
* người Anh: colour, cheque, centre,...
21. You can count on it. Yên tâm đi / Cứ tin như vậy đi
A: Do you think he will come to my birthday party?
B: You can count on it.
22. I never liked it anyway. Tôi chẳng bao giờ thích thứ này
Khi bạn bè, đồng nghiệp làm hỏng cái gì của bạn, có thể dùng câu nói này để họ bớt lúng túng hay khó xử:
Oh, don’t worry. I’m thinking of buying a new one. I never liked it anyway
23. That depends. Tuỳ tình hình thôi
VD: I may go to the airport to meet her. But that depends.
Congratulations.Chúc mừng
24. Thanks anyway. Dù sao cũng phải cảm ơn cậu
Khi có người ra sức giúp đỡ mà lại không nên chuyện, có thể dùng câu này để cảm ơn
25. It’s a deal. Hẹn thế nhé
Say cheese:Cười lên nào ! (Khi chụp hình)
Be good ! Ngoan nha! (Nói với trẻ con)
Bored to death! Chán chết!
có chuyện gì vậy? ----> What's up?
Dạo này ra sao rồi? ----> How's it going?
Dạo này đang làm gì? ----> What have you been doing?
Không có gì mới cả ----> Nothing much
Bạn đang lo lắng gì vậy? ----> What's on your mind?
Tôi chỉ nghĩ linh tinh thôi ----> I was just thinking
Tôi chỉ đãng trí đôi chút thôi ----> I was just daydreaming
Không phải là chuyện của bạn ----> It's none of your business
Vậy hã? ----> Is that so?
Làm thế nào vậy? ----> How come?
Chắc chắn rồi! ----> Absolutely!
Quá đúng! ----> Definitely!
Dĩ nhiên! ----> Of course!
Chắc chắn mà ----> You better believe it!
Tôi đoán vậy ----> I guess so
Làm sao mà biết được ----> There's no way to know.
Tôi không thể nói chắc ---> I can't say for sure ( I don't know)
Chuyện này khó tin quá! ----> This is too good to be true!
Thôi đi (đừng đùa nữa) ----> No way! ( Stop joking!)
Tôi hiểu rồi ----> I got it
Quá đúng! ----> Right on! (Great!)
Tôi thành công rồi! ----> I did it!
Có rảnh không? ----> Got a minute?
Đến khi nào? ----> 'Til when?
Vào khoảng thời gian nào? ----> About when?
Sẽ không mất nhiều thời gian đâu ----> I won't take but a minute
Hãy nói lớn lên ----> Speak up
Có thấy Melissa không? ----> Seen Melissa?
Thế là ta lại gặp nhau phải không? ----> So we've met again, eh?
Đến đây ----> Come here
Ghé chơi ----> Come over
Đừng đi vội ----> Don't go yet
Xin nhường đi trước. Tôi xin đi sau ----> Please go first. After you
Cám ơn đã nhường đường ----> Thanks for letting me go first
Thật là nhẹ nhõm ----> What a relief
What the hell are you doing? ----> Anh đang làm cái quái gì thế kia?
Bạn đúng là cứu tinh.Tôi biết mình có thể trông cậy vào bạn mà ----> You're a life saver. I know I can count on you.
Đừng có giả vờ khờ khạo! ----> Get your head out of your ass!
Xạo quá! ----> That's a lie!
Làm theo lời tôi ----> Do as I say
Đủ rồi đó! ----> This is the limit!
Hãy giải thích cho tôi tại sao ----> Explain to me why
Ask for it! ----> Tự mình làm thì tự mình chịu đi!
... In the nick of time: ----> ... thật là đúng lúc
No litter ----> Cấm vất rác
Go for it! ----> Cứ liều thử đi
Yours! As if you didn't know ----> của you chứ ai, cứ giả bộ không biết.
What a jerk! ----> thật là đáng ghét
No business is a success from the beginning ----> vạn sự khởi đầu nan
What? How dare you say such a thing to me ----> Cái gì, ...mài dám nói thế với tau à
How cute! ----> Ngộ ngĩnh, dễ thương quá!
None of your business! ----> Không phải việc của bạn
Don't stick your nose into this ----> đừng dính mũi vào việc này
Don't peep! -----> đừng nhìn lén!
What I'm going to do if.... ----> Làm sao đây nếu ...
Stop it right away! ----> Có thôi ngay đi không
A wise guy, eh?! ----> Á à... thằng này láo
You'd better stop dawdling ----> Bạn tốt hơn hết là không nên la cà
What a relief! ----> Đỡ quá!
Enjoy your meal ! ---->Ăn ngon miệng nha!
Go to hell ---->! Đi chết đi! (Đừng có nói câu này nhiều nha!)
It serves you right! ----> Dang doi may!
The more, the merrier! ---->Cang dong cang vui (Especially when you're holding a party)
Beggars can't be choosers! ---->An may con doi xoi gac
Boys will be boys! ----> No chi la tre con thoi ma!
Good job!= well done! ----> Làm tốt lắm!
Go hell! ---->chết đ/quỷ tha ma bắt(những câu kiểu này nên biết chỉ để biết thôi nhé! đừng lạm dụng)
Just for fun! ---->Cho vui thôi
Try your best! ---->Cố gắng lên(câu này chắc ai cũng biết)
Make some noise! ---->Sôi nổi lên nào!
Congratulations! ---->Chuc mung!
Rain cats and dogs ---->Mưa tầm tã
Love me love my dog ---->Yêu em yêu cả đường đi, ghét em ghét cả tông ty họ hàng
Strike it ---->Trúng quả
Always the same ---->Trước sau như một
Hit it off ---->Tâm đầu ý hợp
Hit or miss ---->Được chăng hay chớ
Add fuel to the fire ---->Thêm dầu vào lửa
To eat well and can dress beautifully ----> Ăn trắng mặc trơn
Don't mention it! = You're welcome = That's alright! = Not at all ---->Không có chi
Just kidding ---->Chỉ đùa thôi
No, not a bit ----> Không chẳng có gì
Nothing particular! ---->Không có gì đặc biệt cả
After you ---->Bạn trước đi
Have I got your word on that? ---->Tôi có nên tin vào lời hứa của anh không?
The same as usual! ---->Giống như mọi khi
Almost! ---->Gần xong rồi
You 'll have to step on it ---->Bạn phải đi ngay
I'm in a hurry----> Tôi đang bận
What the hell is going on?----> Chuyện quái quỷ gì đang diễn ra vậy?
Sorry for bothering! ---->Xin lỗi vì đã làm phiền
Give me a certain time! ---->Cho mình thêm thời gian
Provincial! ---->Sến
Decourages me much! ---->Làm nản lòng
It's a kind of once-in-life! ---->Cơ hội ngàn năm có một
Out of sight out of might! ---->Xa mặt cách lòng
The God knows!----> Chúa mới biết được
Women love through ears, while men love through eyes! ---->Con gái yêu bằng tai, con trai yêu bằng mắt.
Poor you/me/him/her...! ---->tội nghiệp mày/tao/thằng đó/ con
Bottom up! ---->100% nào! (Khi…đối ẩm)
Me? Not likely! ---->Tao hả? Không đời nào!
Scratch one’s head: ---->Nghĩ muốn nát óc
Take it or leave it! ---->Chịu thì lấy, không chịu thì thôi!
Hell with haggling! ---->Thây kệ nó!
Mark my words! ---->Nhớ lời tao đó!
What a jerk! ----> thật là đáng ghét
How cute! ----> Ngộ nghĩnh, dễ thương quá!
None of your business/ It's not your business!----> Không phải việc của bạn
Don't stick your nose into this ----> đừng dính mũi vào việc này
Stop it right a way! ----> Có thôi ngay đi không
A wise guy, eh?! ----> Á à... thằng này láo
Quên nó đi! (Đủ rồi đấy!) ----> Forget it! (I've had enough!)
Bạn đi chơi có vui không? ----> Are you having a good time?
Bạn đã có hứng chưa? (Bạn cảm thấy thích chưa?) ----> Are you in the mood?
Mấy giờ bạn phải về? ----> What time is your curfew?
Chuyện đó còn tùy ----> It depends
Nếu chán, tôi sẽ về (nhà) ----> If it gets boring, I'll go (home)
Tùy bạn thôi ----> It's up to you
Cái gì cũng được ----> Anything's fine
Cái nào cũng tốt ----> Either will do.
Tôi sẽ chở bạn về ----> I'll take you home
Bạn thấy việc đó có được không? ----> How does that sound to you?
Dạo này mọi việc vẫn tốt hả? ----> Are you doing okay?
Làm ơn chờ máy (điện thoại) ----> Hold on, please
Xin hãy ở nhà ---> Please be home
Gửi lời chào của anh tới bạn của em ---> Say hello to your friends for me.
Tiếc quá! ----> What a pity!
Quá tệ ---> Too bad!
Nhiều rủi ro quá! ----> It's risky!
Cố gắng đi! ----> Go for it!
Vui lên đi! ----> Cheer up!
Bình tĩnh nào! ----> Calm down!
Tuyệt quá ----> Awesome
Kỳ quái ----> Weird
Đừng hiểu sai ý tôi ----> Don't get me wrong
Chuyện đã qua rồi ----> It's over
Sounds fun! Let's give it a try! ----> Nghe có vẽ hay đấy, ta thử nó xem sao
Nothing's happened yet ----> Chả thấy gì xảy ra cả
That's strange! ----> Lạ thật
I'm in no mood for ... ----> Tôi không còn tâm trạng nào để mà .......... đâu ạ
Here comes everybody else ---> Mọi người đã tới nơi rồi kìa
What nonsense! ----> Thật là ngớ ngẩn!
Suit yourself ----> Tuỳ bạn thôi ạ
What a thrill! ----> Thật là li kì
As long as you're here, could you ... ----> Chừng nào bạn còn ở đây, phiền bạn …….
I'm on my way home ----> Tôi đang trên đường về nhà
What on earth is this? ----> Cái quái gì thế này?
What a dope! ----> Thật là nực cười!
What a miserable guy! ----> Thật là thảm hại
You haven't changed a bit! ----> Trông ông vẫn còn phong độ chán!
I'll show it off to everybody ----> Để tôi đem nó đi khoe với mọi người (đồ vật)
You played a prank on me. Wait! ----> Ông dám đùa với tui à. Đứng lại mau!
Enough is enough! ----> Đủ rồi đấy nhé!
Let's see which of us can hold out longer ----> Để xem ai chịu ai nhé
Your jokes are always witty ----> Anh đùa dí dỏm thật đấy
Life is tough! ----> Cuộc sống thật là phức tạp
No matter what, ... ----> Bằng mọi giá, ..........
What I'm going to take! ----> Nặng quá, không xách nổi nữa
Please help yourself ----> Bạn cứ tự nhiên
Just sit here, ... ----> Cứ như thế này mãi thì ………
No means no! ----> Đã bảo không là không
1. (Nghe điện thoại) Hello. I’m Mary. May I speak to John, please?
Xin chào. Tôi là Mary. Xin cho tôi nói chuyện với John.
2. Could you hold a minute, please?
Xin vui lòng giữ máy trong giây lát.
3. One moment, please.
Vui lòng đợi một chút.
4. Hang on. I’ll get him.
Đợi môt chút. Tôi gọi anh ấy.
5. I’m sorry, but John is busy now. Would you leave a message/call back later?
Tôi xin lỗi. Bây giờ John đang bận. Bạn muốn để lại lời nhắn/chốc nữa gọi lại không?
6. How are you? – Couldn’t be better. Thank you. Yourself?
Bạn khỏe không? – Khỏe lắm. Cảm ơn nhé. Còn bạn?
(Có thể hỏi: “Are you ok?” và đáp lại bằng: (I’m) fine / not bad / great / very well / pretty bad / not fine / not good / awful)
7. Thank you. – You’re welcome.
Cảm ơn bạn. – Không có chi.
(Có thể đáp lại bằng: Never mind (Đừng bận tâm)/ Not at all (Không có chi)/ It’s my pleasure (Vinh hạnh của tôi)/ Don’t mention it (Đừng đề cập đến))
8. It’s getting late. I’ve got to go. Goodbye. See you soon. – Take care.
Trễ rồi. Tôi phải đi đây. Tạm biệt. Hẹn sớm gặp lại nhé. – Bảo trọng.
9. Excuse me, but could you please tell me where Dong Thap supermarket is?
Xin lỗi, xin ông vui lòng cho tôi biết siêu thị ĐT ở đâu?
10. Good luck! (Chúc may mắn!)
11. Congratulations! (Xin chúc mừng!)
12. My God! (Chúa ơi!)
13. Would you like something to drink? (Bạn muốn uống gì không?)
14. Let’s go fishing. - That’s sounds great.
Chúng ta hãy đi câu cá nhe. – Nghe hay đấy.
15. Why not go shopping? – I’d love to, but I’m busy now. Sorry.
Sao lại không đi mua sắm? – Tôi thích lắm nhưng tôi không khỏe. Xin lỗi.
16. I’m terribly sorry. (Tôi thành thật xin lỗi.)
17. No problem. (Không thành vấn đề.)
18. Don’t worry about it. (Đừng bận tâm về điều đó.)
19. How beautiful/handsome you are today! (Hôm nay bạn đẹp làm sao đấy!)
20. You’re exactly right. (Bạn hoàn toàn đúng.)
21. I couldn’t agree more! (Tôi hoàn toàn đồng ý.)
22. I’m tired to death. (Tôi mệt muốn chết.)
23. Give me a break. (Hãy để tôi yên.)
24. Can I take a break? (Em có thể giải lao?)
25. Keep your promise. (Hãy giữ lời nhé.)
26. Don’t break your promise. (Đừng nuốt lời nhé.)
27. I’m all ears. (Tôi đang chăm chú nghe.)
28. Don’t beat about the bush. (Đừng vòng vo tam quốc.)
29. Come back to earth. (Quay về thực tế đi.)
30. Take your pick. (Hãy chọn đi.)
31. It’s your turn. (Đến lượt bạn.)
32. It rains cats and dogs. (Trời mưa như trút nước.)
33. It’s on me. (Để tôi trả tiền.)
34. I’m broke. (Tôi bị cháy túi rồi.)
35. Poor you! (Tội nghiệp bạn quá!)
36. Don’t pull my leg. (Đừng trêu chọc tôi.)
37. That chance slips through my fingers. (Cơ hội vuột khỏi tầm tay tôi.)
38. Watch your language. (Hãy cẩn ngôn.)
39. Behave yourself. (Hãy cư xử cho đúng nhé.)
40. That’s a tempest in an teapot. (Chuyện bé xé ra to.)
41. I wouldn’t say no. (Tôi đâu có từ chối.)
42. They are no match for you. (Họ không phải là đối thủ của bạn.)
43. Travel broadens your minds. (Đi một ngày đàn học một sàn khôn.)
44. It’s like water off a duck’s back. (Như nước đổ đầu vịt.)
45. At first strange, now familiar. (Trước lạ sau quen.)
46. I read you like a book. (Tôi đi guốc trong bụng bạn.)
47. I slipped my tongue. (Tôi lỡ lời.)
48. The more, the merrier. (Càng đông càng vui.)
49. I’m over the moon. (Tôi rat sung sướng/hạnh phúc.)
50. He’s a pain in the neck. (Nó là cái gai trong mắt.)
51. Take it or leave it? (Lấy hay bỏ?)
52. It’s up to you. (Tùy bạn.)
53. I could eat a horse. (Tôi có thể ăn một con ngựa = Tôi rất đói bụng.)
54. I could drink an ocean. (Tôi có thể uống cả một đại dương = Tôi rất khát nước.)
55. First think, then speak. (Uốn lưỡi 7 lần trước khi nói.)
56. They talk behind my back. (Họ nói xấu sau lưng tôi.)
57. I’d like to join the green summer campaign. (Tôi muốn tham gia chiến dịch mùa hè xanh.)
58. Many men, many minds. (Chín người mười ý.)
59. Slow but sure. (Chậm mà chắc.)
60. Seeing is believing. (Trăm nghe không bằng một thấy.)
61. Love cannot be forced. (Ép dầu ép mỡ ai nỡ ép duyên.)
62. The more you get, the more you want. (Được voi đòi tiên.)
63. They change defeat into victory. (Họ chuyển bại thành thắng.)
64. The market is flat. (Chợ búa ế ẩm.)
65. Hands off. (Lấy tay ra.)
66. He’s dead drunk. (Hắn ta say bí tỉ.)
67. I freeload a meal/a breakfast/a lunch/a dinner. (Tôi ăn chực.)
68. I eat my fill. (Tôi ăn đã đời/no nê.)
69. Nothing doing. (Còn lâu, còn khuya.)
70. Don’t bully the weak. (Đừng bắt nạt kẻ yếu.)
71. Add fuel to the fire: Thêm dầu vào lửa.
72. After rain comes fair weather: Sau cơn mưa trời lại sáng.
73. As firm as rock: Vững như bàn thạch.
74. Behind the times: Lạc hậu
75. Better believe it: Cứ tin là vậy đi.
76. Better late than never: Thà muộn còn hơn không.
77. Bring home the bacon: Kiếm cơm nuôi gia đình.
78. Can’t top this/that: Không thể chê được.
79. Don’t poke your nose into my business: Đừng xía vào chuyện của tôi.
80. Don’t quit love with hate: Đừng lấy oán trả ơn.
81. Don’t scare him to death: Đừng làm nó sợ khiếp vía.
82. Every day is not Sunday: Sông có khúc người có lúc.
83. Give him the green light: Bật đèn xanh cho anh ta đi. (= Đồng ý cho anh ta)
84. Good finds good: Ở hiền gặp lành.
85. He lied at rest forever: Ông ta đã ra đi mãi mãi. (= He died/passed away.)
86. He/She is left on the shelf: Anh/Chị ta bị ế (vợ/chồng).
87. He/She is the man/woman of the world: Ông/Bà ta là người từng trải/già dặn.
88. I feel my age: Tôi nhận ra mình đã già.
89. I got a flat / a puncture on the way home: Tôi bị bể/thủng bánh xe trên đường về nhà.
90. I miss the point: Tôi không hiểu.
91. I’m a bit under the weather: I’m not quite well.
92. I’m on cloud nine / I’m in 7th heaven / I’m over the moon: Very happy
93. I’m out of job: Tôi mất việc rồi.
94. I’ve spent 15 years’ attachment to my company: Tôi đã gắng bó với công ty 15 năm.
95. It costs an arm and a leg: Very expensive
96. It looks yummy: Trông ngon lành quá (thức ăn).
97. It never rains but it pours: Họa vô đơn chí.
98. Kill two birds with one stone: Nhất cử lưỡng tiện.
99. Learn from experience: Rút kinh nghiệm.
100. Live and let live: Sống cho mình và sống cho người.
101. Makes haste slowly: Dục tốc bất đạt.
102. Misfortune has its uses: Trong cái rủi có cái may.
103. Money makes the mare go: Có tiền mua tiên cũng được.
104. My heart is in my mouth: Tôi sợ hết hồn.
105. Practice makes perfect: Có công mài sắt có ngày nên kim.
106. Speak by the book: Nói có sách mách có chứng.
107. Speak up: Nói to lên.
108. Speak your mind: Hãy nói những gì anh nghĩ.
109. That food makes my mouth water: Món ăn đó làm tôi thèm chảy nước dãi.
110. That’s a matter of life and death: Đó là vấn đề sống còn.
111. That’s only a floating part of an iceberg: Đó chỉ là phần nổi của tảng băng.
112. They are daring in thinking and doing: Họ dám nghĩ dám làm.
113. They fell flat to the ground: Họ bị đo đường (té xe).
114. This book sells like hot cakes: Quyển sách này bán đắt như tôm tươi.
115. Win a few, lose a few: Khi được, khi thua.
116. Without a doubt: Chắc chắn vậy/ Là cái chắc.
117. You and who else? Anh là cái thá gì vậy?
118. You got it: Đúng rồi.
119. You’ve made this mistake the zillionth time: Bạn mắc lỗi này không biết bao nhiêu lần.
120. You’ll be the death of me: Tôi khổ vì bạn quá.
Có chuyện gì vậy? ----> What's up?
Dạo này ra sao rồi? ----> How's it going?
Dạo này đang làm gì? ----> What have you been doing?
Không có gì mới cả ----> Nothing much
Bạn đang lo lắng gì vậy? ----> What's on your mind?
Tôi chỉ nghĩ linh tinh thôi ----> I was just thinking
Tôi chỉ đãng trí đôi chút thôi ----> I was just daydreaming
Không phải là chuyện của bạn ----> It's none of your business
Vậy hã? ----> Is that so?
Làm thế nào vậy? ----> How come?
Chắc chắn rồi! ----> Absolutely!
Quá đúng! ----> Definitely!
Dĩ nhiên! ----> Of course!
Chắc chắn mà ----> You better believe it!
Tôi đoán vậy ----> I guess so
Làm sao mà biết được ----> There's no way to know.
Tôi không thể nói chắc ---> I can't say for sure ( I don't know)
Chuyện này khó tin quá! ----> This is too good to be true!
Thôi đi (đừng đùa nữa) ----> No way! ( Stop joking!)
Tôi hiểu rồi ----> I got it
Quá đúng! ----> Right on! (Great!)
Tôi thành công rồi! ----> I did it!
Có rảnh không? ----> Got a minute?
Đến khi nào? ----> 'Til when?
Vào khoảng thời gian nào? ----> About when?
Sẽ không mất nhiều thời gian đâu ----> I won't take but a minute
Hãy nói lớn lên ----> Speak up
Có thấy Melissa không? ----> Seen Melissa?
Thế là ta lại gặp nhau phải không? ----> So we've met again, eh?
Đến đây ----> Come here
Ghé chơi ----> Come over
Đừng đi vội ----> Don't go yet
Xin nhường đi trước. Tôi xin đi sau ----> Please go first. After you
Cám ơn đã nhường đường ----> Thanks for letting me go first
Thật là nhẹ nhõm ----> What a relief
Anh đang làm cái quái gì thế kia?-->What the hell are you doing?
Bạn đúng là cứu tinh.Tôi biết mình có thể trông cậy vào bạn mà ----> You're a life saver. I know I can count on you.
Đừng có giả vờ khờ khạo! ----> Get your head out of your ass!
Xạo quá! ----> That's a lie!
Làm theo lời tôi ----> Do as I say
Đủ rồi đó! ----> This is the limit!
Hãy giải thích cho tôi tại sao ----> Explain to me why
What a jerk! ----> thật là đáng ghét
Bạn đang đọc truyện trên: truyentop.pro