CÂU 1:
/* Cho biết danh sách các đối tác cung cấp hàng cho công ty*/
SELECT * FROM NHACUNGCAP
SELECT * FROM MATHANG
SELECT * FROM NHANVIEN
SELECT DISTINCT NHACUNGCAP.MACONGTY, TENCONGTY
FROM NHACUNGCAP, MATHANG
WHERE NHACUNGCAP.MACONGTY=MATHANG.MACONGTY
--CÂU 2
/* Mã hàng, tên hàng và số lượng của các mặt hàng hiện có trong công ty*/
SELECT MAHANG, TENHANG,SOLUONG
FROM MATHANG
COMPUTE COUNT(MAHANG), SUM(SOLUONG)
--CÂU 3
/* Họ tên, địa chỉ và năm bắt đầu làm việc của các nhân viên trong cty*/
SELECT HO, TEN, DIACHI, YEAR(NGAYLAMVIEC) AS NAM
FROM NHANVIEN
--CÂU 4
/* Địa chỉ, điện thoại của nhà cung cấp có tên giao dịch VINAMILK*/
SELECT *
FROM NHACUNGCAP
WHERE TENGIAODICH='VINAMILK'
--CÂU 5
/* Mã và tên của các mặt hàng có giá trị lớn hơn 100000 và số lượng hiện có ít hơn 50*/
SELECT *
FROM MATHANG
WHERE (GIAHANG>100000) AND (SOLUONG<50)
--CÂU 6
/* Cho biết mỗi mặt hàng trong công ty do ai cung cấp*/
SELECT DISTINCT MATHANG.MAHANG, TENHANG, TENCONGTY
FROM MATHANG, NHACUNGCAP
WHERE MATHANG.MACONGTY=NHACUNGCAP.MACONGTY
--CÂU 7
/* Công ty Việt Tiến đã cung cấp những mặt hàng nào*/
SELECT * FROM NHACUNGCAP
SELECT * FROM MATHANG
SELECT MATHANG.MAHANG, MATHANG.TENHANG, MATHANG.MACONGTY, NHACUNGCAP.TENCONGTY
FROM NHACUNGCAP, MATHANG
WHERE MATHANG.MACONGTY = NHACUNGCAP.MACONGTY AND
TENCONGTY LIKE N'%Việt Tiến'
--CÂU 8
/* Loại hàng thực phẩm do những công ty nào cung cấp, địa chỉ của công ty đó*/
SELECT DISTINCT MATHANG.MALOAIHANG, TENLOAIHANG, TENCONGTY, DIACHI
FROM NHACUNGCAP, LOAIHANG, MATHANG
WHERE LOAIHANG.MALOAIHANG=MATHANG.MALOAIHANG AND
MATHANG.MACONGTY = NHACUNGCAP.MACONGTY AND
TENLOAIHANG=N'THỰC PHẨM'
--CÂU 9
/* Những khách hàng nào (tên giao dịch) đã đặt mua mặt hàng sữa hộp của công ty*/
SELECT KHACHHANG.MAKHACHHANG, TENGIAODICH, TENCONGTY, TENHANG
FROM KHACHHANG, DONDATHANG, MATHANG, CHITIETDATHANG
WHERE KHACHHANG.MAKHACHHANG=DONDATHANG.MAKHACHHANG AND
DONDATHANG.SOHOADON=CHITIETDATHANG.SOHOADON AND
CHITIETDATHANG.MAHANG=MATHANG.MAHANG AND
TENHANG LIKE N'SỬA HỘP%'
--CÂU 10
/* Đơn đặt hàng số 1 do ai đặt và do nhân viên nào lập, thời gian và địa điểm giao hàng là ở đâu*/
SELECT * FROM NHANVIEN
SELECT * FROM KHACHHANG
SELECT * FROM DONDATHANG
SELECT KHACHHANG.MAKHACHHANG, TENCONGTY, HO, TEN,NGAYGIAOHANG, NOIGIAOHANG
FROM KHACHHANG, NHANVIEN, DONDATHANG
WHERE NHANVIEN.MANHANVIEN=DONDATHANG.MANHANVIEN AND
KHACHHANG.MAKHACHHANG=DONDATHANG.MAKHACHHANG AND
SOHOADON=1
--CÂU 11
/* Hãy cho biết số tiền lương mà công ty phải trả cho mỗi nhân viên là bao nhiêu (lương=lương cơ bản+phụ cấp)*/
SELECT HO, TEN, LUONGCOBAN+PHUCAP AS 'LƯƠNG'
FROM NHANVIEN
--CÂU 12
/* Trong đơn đặt hàng số 3 đặt mua những mặt hàng nào và số tiền mà khách hàng phải trả cho mỗi mặt hàng là bao nhiêu(số tiền phải trả=số lượng x giá bán – số lượng x giá bán x mức giảm giá/100) */
SELECT * FROM MATHANG
SELECT MATHANG.MAHANG, SOHOADON, TENHANG, CHITIETDATHANG.SOLUONG*GIABAN*(1-MUCGIAMGIA/100) AS 'SỐ TIỀN PHẢI TRẢ'
FROM MATHANG, CHITIETDATHANG
WHERE MATHANG.MAHANG=CHITIETDATHANG.MAHANG AND
CHITIETDATHANG.SOHOADON=3
--CÂU 13
/* Hãy cho biết có những khách hàng nào lại chính là đối tác cung cấp hàng cho công ty
(tức là có cùng tên giao dịch)*/
SELECT KHACHHANG.TENCONGTY, KHACHHANG.TENGIAODICH
FROM KHACHHANG, NHACUNGCAP
WHERE KHACHHANG.TENGIAODICH=NHACUNGCAP.TENGIAODICH
--CÂU 14
/* Trong công ty có những nhân viên nào có cùng ngày sinh*/
SELECT B.HO, B.TEN, B.NGAYSINH
FROM NHANVIEN A, NHANVIEN B
WHERE DAY(A.NGAYSINH)=DAY(B.NGAYSINH) AND A.MANHANVIEN<>B.MANHANVIEN
--CÂU 15
/* Những đơn hàng nào yêu cầu giao hàng ngay tại công ty đặt hàng
và những đơn đó là của công ty nào */
SELECT DISTINCT TENCONGTY, DIACHI, NOIGIAOHANG
FROM NHACUNGCAP, DONDATHANG
WHERE NHACUNGCAP.DIACHI=DONDATHANG.NOIGIAOHANG
--CÂU 16
/* Cho biết tên công ty, tên giao dịch,
địa chỉ và điện thoại của các khách hàng và nhà cung cấp hàng cho công ty*/
SELECT TENCONGTY, TENGIAODICH, DIACHI, DIENTHOAI FROM KHACHHANG
UNION
SELECT TENCONGTY, TENGIAODICH, DIACHI, DIENTHOAI FROM NHACUNGCAP
--CÂU 17
/* Những mặt hàng nào chưa từng được khách hàng đặt mua*/
SELECT MAHANG,TENHANG FROM MATHANG
WHERE MAHANG NOT IN (SELECT MAHANG FROM CHITIETDATHANG)
--CÂU 18
/* Những nhân viên nào của công ty chưa từng lập hóa đơn đặt hàng nào?*/
SELECT MANHANVIEN, HO, TEN FROM NHANVIEN
WHERE MANHANVIEN NOT IN (SELECT MANHANVIEN FROM DONDATHANG)
--CÂU 19
--Những nhân viên nào của công ty có lương cơ bản cao nhất?
SELECT HO, TEN, LUONGCOBAN
FROM NHANVIEN
WHERE LUONGCOBAN= (SELECT MAX(LUONGCOBAN)
FROM NHANVIEN)
--CÂU 20
--Tổng số tiền mà khách hàng phải trả cho mỗi đơn đặt hàng là bao nhiêu?
SELECT * FROM DONDATHANG
SELECT * FROM CHITIETDATHANG
/*SELECT DISTINCT DONDATHANG.MAKHACHHANG,CHITIETDATHANG.SOHOADON, SUM(SOLUONG*GIABAN) AS 'THANHTIEN'
FROM CHITIETDATHANG, DONDATHANG
GROUP BY MAKHACHHANG, CHITIETDATHANG.SOHOADON*/
--CÁCH 1
SELECT DONDATHANG.MAKHACHHANG, CHITIETDATHANG.SOHOADON, SUM(SOLUONG*GIABAN) AS 'THANHTIEN'
FROM CHITIETDATHANG, DONDATHANG
WHERE DONDATHANG.SOHOADON=CHITIETDATHANG.SOHOADON
GROUP BY MAKHACHHANG,CHITIETDATHANG.SOHOADON
--CÁCH 2:
SELECT dondathang.sohoadon,dondathang.makhachhang,tencong ty, tengiaodich,SUM(soluong*giaban)as 'thanhtien'
--SUM(soluong*giaban-soluong*giaban*mucgiamgia/100)
FROM (khachhang INNER JOIN dondathang
ON khachhang.makhachhang=dondathang.makhachhang)
INNER JOIN chitietdathang
ON dondathang.sohoadon=chitietdathang.sohoadon
GROUP BY dondathang.makhachhang,tencongty,tengiaodich, dondathang.sohoadon
1. --CÂU 21
--Trong năm 2006 những mặt hàng mà đặt mua đúng một lần
SELECT MATHANG.MAHANG, TENHANG
FROM (MATHANG INNER JOIN CHITIETDATHANG
ON MATHANG.MAHANG=CHITIETDATHANG.MAHANG)INNER JOIN DONDATHANG
ON CHITIETDATHANG.SOHOADON=DONDATHANG.SOHOADON
WHERE YEAR(NGAYDATHANG)=2003
GROUP BY MATHANG.MAHANG, TENHANG
HAVING COUNT(CHITIETDATHANG.MAHANG)=1
-- CÁCH 2:
SELECT MAHANG FROM CHITIETDATHANG, DONDATHANG
WHERE CHITIETDATHANG.SOHOADON=DONDATHANG.SOHOADON AND
YEAR(NGAYDATHANG)=2003
GROUP BY MAHANG
HAVING COUNT(MAHANG)=1
-- CÁCH 3
SELECT MATHANG.MAHANG
FROM MATHANG, DONDATHANG, CHITIETDATHANG
2.
WHERE MATHANG.MAHANG=CHITIETDATHANG.MAHANG AND
CHITIETDATHANG.SOHOADON=DONDATHANG.SOHOADON AND
YEAR(NGAYDATHANG)=2003
GROUP BY MATHANG.MAHANG, TENHANG
HAVING COUNT(CHITIETDATHANG.MAHANG)=1
--CÂU 22
/* Mỗi khách hàng phải bỏ ra bao nhiêu tiền để đặt mua hàng của công ty */
SELECT KHACHHANG.MAKHACHHANG, TENCONGTY, TENGIAODICH,
SUM(SOLUONG*GIABAN-((SOLUONG*GIABAN*MUCGIAMGIA)/100))
FROM KHACHHANG, CHITIETDATHANG, DONDATHANG
WHERE KHACHHANG.MAKHACHHANG=DONDATHANG.MAKHACHHANG AND
DONDATHANG.SOHOADON=CHITIETDATHANG.SOHOADON
GROUP BY KHACHHANG.MAKHACHHANG, TENCONGTY, TENGIAODICH
--CÂU 23
/*Mỗi nhân viên của công ty đã lập bao nhiêu đơn đặt hàng
(nếu chưa hề lập hóa đơn nào thì cho kết quả là 0)*/
SELECT NHANVIEN.MANHANVIEN, HO, TEN, COUNT(SOHOADON)AS 'SO HOA DON DA LAP'
FROM NHANVIEN LEFT JOIN DONDATHANG
ON NHANVIEN.MANHANVIEN=DONDATHANG.MANHANVIEN
GROUP BY NHANVIEN.MANHANVIEN, HO, TEN
--CÂU 24
/* Tổng số tiền hàng mà công ty thu được trong
mỗi tháng của năm 2006 (thời gian được tính theo ngày đặt hàng)*/
SELECT MONTH(NGAYDATHANG) AS THANG,
SUM(SOLUONG*GIABAN-SOLUONG*GIABAN*MUCGIAMGIA/100)AS 'SO TIEN THU DUOC'
FROM DONDATHANG, CHITIETDATHANG
WHERE DONDATHANG.SOHOADON=CHITIETDATHANG.SOHOADON AND
YEAR(NGAYDATHANG) = 2007
GROUP BY MONTH(NGAYDATHANG)
--CÂU 25
/* Tổng số tiền lời mà công ty thu được từ mỗi mặt hàng trong năm 2006 */
SELECT C.MAHANG, TENHANG,
SUM(B.SOLUONG*GIABAN-B.SOLUONG*GIABAN*MUCGIAMGIA/100)-
SUM(B.SOLUONG*GIAHANG) AS 'TIEN LOI'
FROM DONDATHANG AS A, CHITIETDATHANG AS B, MATHANG AS C
WHERE A.SOHOADON=B.SOHOADON AND
B.MAHANG=C.MAHANG AND
YEAR(NGAYDATHANG)=2007
GROUP BY C.MAHANG, TENHANG
ORDER BY MAHANG
COMPUTE sum(SUM(B.SOLUONG*GIABAN-B.SOLUONG*GIABAN*MUCGIAMGIA/100)-SUM(B.SOLUONG*GIAHANG))
--CÂU 26
/* Tổng số lượng hàng
của mỗi mặt hàng mà công ty đã có (tổng số lượng hàng hiện có và đã bán)*/
SELECT MATHANG.MAHANG, TENHANG,SUM(MATHANG.SOLUONG-CHITIETDATHANG.SOLUONG) AS 'TONG SO LUONG CON'
FROM CHITIETDATHANG, MATHANG
WHERE MATHANG.MAHANG=CHITIETDATHANG.MAHANG
GROUP BY MATHANG.MAHANG, TENHANG
--CÂU 27
/* Nhân viên nào của công ty bán được số lượng hàng nhiều nhất
và số lượng hàng bán được của mhữmg nhân viên này là bao nhiêu*/
--CÁCH 1
SELECT NHANVIEN.MANHANVIEN,HO,TEN,SUM(SOLUONG)
FROM (NHANVIEN INNER JOIN DONDATHANG
ON NHANVIEN.MANHANVIEN=DONDATHANG.MANHANVIEN)
INNER JOIN CHITIETDATHANG
ON DONDATHANG.SOHOADON=CHITIETDATHANG.SOHOADON
GROUP BY NHANVIEN.MANHANVIEN,HO,TEN
HAVING SUM(SOLUONG)>=ALL(SELECT SUM(SOLUONG)
FROM (NHANVIEN INNER JOIN DONDATHANG
ON NHANVIEN.MANHANVIEN=DONDATHANG.MANHANVIEN)
INNER JOIN CHITIETDATHANG ON
DONDATHANG.SOHOADON=CHITIETDATHANG.SOHOADON
GROUP BY NHANVIEN.MANHANVIEN,HO,TEN)
--CÁCH 2
SELECT NHANVIEN.MANHANVIEN, HO, TEN, SUM(CHITIETDATHANG.SOLUONG)
FROM NHANVIEN, DONDATHANG, CHITIETDATHANG
WHERE NHANVIEN.MANHANVIEN=DONDATHANG.MANHANVIEN AND
DONDATHANG.SOHOADON=CHITIETDATHANG.SOHOADON
GROUP BY NHANVIEN.MANHANVIEN, HO, TEN
HAVING SUM(SOLUONG)>=ALL(SELECT SUM(SOLUONG)
FROM NHANVIEN, DONDATHANG, CHITIETDATHANG
WHERE NHANVIEN.MANHANVIEN=DONDATHANG.MANHANVIEN AND
DONDATHANG.SOHOADON=CHITIETDATHANG.SOHOADON
GROUP BY NHANVIEN.MANHANVIEN, HO, TEN)
--CÂU 28
/* Đơn đặt hàng nào có số lượng hàng được đặt mua ít nhất */
SELECT * FROM CHITIETDATHANG
SELECT DONDATHANG.SOHOADON, SUM(SOLUONG)AS 'SO LUONG HANG DAT MUA IT NHAT'
FROM DONDATHANG, CHITIETDATHANG
WHERE DONDATHANG.SOHOADON=CHITIETDATHANG.SOHOADON
GROUP BY DONDATHANG.SOHOADON
HAVING SUM(SOLUONG)<=ALL(SELECT SUM(SOLUONG)
FROM DONDATHANG, CHITIETDATHANG
WHERE DONDATHANG.SOHOADON=CHITIETDATHANG.SOHOADON
GROUP BY DONDATHANG.SOHOADON)
--CÂU 29
/* Số tiền nhiều nhất mà khách hàng đã từng bỏ ra để đặt hàng trong các đơn đặt hàng
là bao nhiêu*/
SELECT TOP 1 SUM(SOLUONG*GIABAN-SOLUONG*GIABAN*MUCGIAMGIA/100)
FROM CHITIETDATHANG, DONDATHANG
WHERE CHITIETDATHANG.SOHOADON=DONDATHANG.SOHOADON
ORDER BY 1 DESC
--CÂU 30
/*Mỗi một đơn đặt hàng đặt mua những mặt hàng nào và tổng số tiền của đơn đặt hàng*/
SELECT B.SOHOADON, B.MAHANG, C.TENHANG, SUM(B.SOLUONG*GIABAN) AS 'TONG SO TIEN'
FROM DONDATHANG A, CHITIETDATHANG B, MATHANG C
WHERE A.SOHOADON=B.SOHOADON AND B.MAHANG=C.MAHANG
GROUP BY B.SOHOADON, B.MAHANG, C.TENHANG
ORDER BY B.SOHOADON
COMPUTE COUNT(B.MAHANG),SUM(SUM(B.SOLUONG*GIABAN)) BY B.SOHOADON
--CÂU 31
/* Mỗi một loại hàng bao gồm những mặt hàng nào, tổng số lượng của mỗi loại và
tổng số lượng của tất cả các mặt hàng hiện có trong cty*/
SELECT LOAIHANG.MALOAIHANG, LOAIHANG.TENLOAIHANG, MAHANG, TENHANG, SOLUONG
FROM LOAIHANG, MATHANG
WHERE MATHANG.MALOAIHANG=LOAIHANG.MALOAIHANG
ORDER BY LOAIHANG.MALOAIHANG
COMPUTE SUM(SOLUONG) BY (LOAIHANG.MALOAIHANG)
COMPUTE SUM(SOLUONG)
--CÂU 32
/*Thống kê trong năm 2006 mỗi một mặt hàng trong mỗi tháng và trong cả năm bán
được với số lượng bao nhiêu (Yêu cầu kết quả hiểu thị dưới dạng bảng,
hai cột đầu là mã hàng, tên hàng, các cột còn lại tương ứng từ tháng
1 đến tháng 12 và cả năm. Như vậy mỗi dòng trong kết quả cho biết số
lượng hàng bán được mỗi tháng và trong cả năm của mỗi mặt hàng*/
SELECT b.mahang,tenhang,
SUM(CASE MONTH(ngaydathang) WHEN 1 THEN b.soluong
ELSE 0 END) AS Thang1,
SUM(CASE MONTH(ngaydathang) WHEN 2 THEN b.soluong
ELSE 0 END) AS Thang2,
SUM(CASE MONTH(ngaydathang) WHEN 3 THEN b.soluong
ELSE 0 END) AS Thang3,
SUM(CASE MONTH(ngaydathang) WHEN 4 THEN b.soluong
ELSE 0 END) AS Thang4,
SUM(CASE MONTH(ngaydathang) WHEN 5 THEN b.soluong
ELSE 0 END) AS Thang5,
SUM(CASE MONTH(ngaydathang) WHEN 6 THEN b.soluong
ELSE 0 END) AS Thang6,
SUM(CASE MONTH(ngaydathang) WHEN 7 THEN b.soluong
ELSE 0 END) AS Thang7,
SUM(CASE MONTH(ngaydathang) WHEN 8 THEN b.soluong
ELSE 0 END) AS Thang8,
SUM(CASE MONTH(ngaydathang) WHEN 9 THEN b.soluong
ELSE 0 END) AS Thang9,
SUM(CASE MONTH(ngaydathang) WHEN 10 THEN b.soluong
ELSE 0 END) AS Thang10,
SUM(CASE MONTH(ngaydathang) WHEN 11 THEN b.soluong
ELSE 0 END) AS Thang11,
SUM(CASE MONTH(ngaydathang) WHEN 12 THEN b.soluong
ELSE 0 END) AS Thang12,
SUM(b.soluong) AS CaNam
FROM (dondathang AS a INNER JOIN chitietdathang AS b
ON a.sohoadon=b.sohoadon)
INNER JOIN mathang AS c ON b.mahang=c.mahang
WHERE YEAR(ngaydathang)=2007
GROUP BY b.mahang,tenhang
--CÂU 33
/* Cập nhật lại giá thị trường NGAYCHUYENHANG của những bản ghi có NGAYCHUYENHANG chưa xác định
(NULL) trong bảng DONDATHANG bằng với giá trị của trường NGAYDATHANG*/
UPDATE DONDATHANG
SET NGAYCHUYENHANG=NGAYDATHANG
WHERE NGAYCHUYENHANG IS NULL
SELECT * FROM DONDATHANG
--CÂU 34
UPDATE MATHANG
SET SOLUONG=SOLUONG*2
FROM NHACUNGCAP
WHERE NHACUNGCAP.MACONGTY=MATHANG.MACONGTY AND
TENGIAODICH=N'VINAMILK'
SELECT * FROM MATHANG
--CÂU 35
/* Cập nhật giá trị của trường NOIGIAOHANG trong bảng DONDATHANG bằng
địa chỉ của khách hàng đối với những đơn đặt hàng chưa xác định được nơi
giao hàng (giá trị trường NOIGIAOHANG bằng NULL).*/
UPDATE DONDATHANG
SET NOIGIAOHANG=DIACHI
FROM KHACHHANG
WHERE DONDATHANG.MAKHACHHANG=KHACHHANG.MAKHACHHANG AND
NOIGIAOHANG=NULL
SELECT * FROM DONDATHANG
--CÂU 36
/* Cập nhật lại dữ liệu trong bảng KHACHHANG sao cho nếu tên công ty và
tên giao dịch của khách hàng trùng với tên công ty và tên giao dịch của một nhà
cung cấp nào đó thì địa chỉ, điện thoại, fax và e-mail phải giống nhau.*/
UPDATE KHACHHANG
SET KHACHHANG.DIACHI=NHACUNGCAP.DIACHI,
KHACHHANG.DIENTHOAI=NHACUNGCAP.DIENTHOAI,
KHACHHANG.FAX=NHACUNGCAP.FAX,
KHACHHANG.EMAIL=NHACUNGCAP.EMAIL
FROM NHACUNGCAP
WHERE KHACHHANG.TENCONGTY=NHACUNGCAP.TENCONGTY and
KHACHHANG.TENGIAODICH=NHACUNGCAP.TENGIAODICH
SELECT * FROM KHACHHANG
--CÂU 37
/* Tăng lương lên gấp rưỡi cho những nhân viên bán được số lượng hàng nhiều hơn 100
trong năm 2003.*/
UPDATE NHANVIEN
SET LUONGCOBAN=LUONGCOBAN*1.5
WHERE MANHANVIEN IN(SELECT MANHANVIEN
FROM DONDATHANG, CHITIETDATHANG
WHERE DONDATHANG.SOHOADON=CHITIETDATHANG.SOHOADON AND
MANHANVIEN=DONDATHANG.MANHANVIEN AND
YEAR(DONDATHANG.NGAYGIAOHANG)=2003
GROUP BY MANHANVIEN
HAVING SUM(SOLUONG)>100)
--CÂU 38
/* Tăng phụ cấp lên bằng 50% lương cho những nhân viên bán được hàng nhiều nhất.*/
UPDATE NHANVIEN
SET PHUCAP=LUONGCOBAN/2
WHERE MANHANVIEN IN
(SELECT MANHANVIEN
FROM DONDATHANG, CHITIETDATHANG
WHERE DONDATHANG.SOHOADON=CHITIETDATHANG.SOHOADON
GROUP BY MANHANVIEN
HAVING SUM(SOLUONG)>=ALL
(SELECT SUM(SOLUONG)
FROM DONDATHANG, CHITIETDATHANG
WHERE DONDATHANG.SOHOADON=CHITIETDATHANG.SOHOADON
GROUP BY MANHANVIEN))
SELECT * FROM NHANVIEN
--CÂU 39
/* Giảm 25% lương của những nhân viên trong năm 2003 không lập được bất kỳ đơn đặt hàng nào.*/
UPDATE NHANVIEN
SET LUONGCOBAN=LUONGCOBAN*0.85
WHERE NOT EXISTS (SELECT MANHANVIEN
FROM DONDATHANG
WHERE MANHANVIEN=NHANVIEN.MANHANVIEN AND
YEAR(NGAYDATHANG)=2003)
SELECT * FROM NHANVIEN
--CÂU 40
/* Giả sử trong bảng DONDATHANG có thêm trường SOTIEN cho biết số tiền mà khách hàng
phải trả trong mỗi đơn đặt hàng. Hãy tính giá trị cho trường này.*/
ALTER TABLE DONDATHANG ADD SOTIEN INT
UPDATE DONDATHANG
SET SOTIEN=(SELECT SUM(SOLUONG*GIABAN+SOLUONG*GIABAN*MUCGIAMGIA)
FROM CHITIETDATHANG
WHERE SOHOADON=DONDATHANG.SOHOADON
GROUP BY SOHOADON)
SELECT * FROM DONDATHANG
--CÂU 41
/* Xoá khỏi bảng NHANVIEN những nhân viên đã làm việc trong công ty quá 40 năm.*/
DELETE FROM NHANVIEN
WHERE YEAR(GETDATE())-YEAR(NGAYLAMVIEC)>40
SELECT * FROM NHANVIEN
--CÂU 42
/* Xoá những đơn đặt hàng trước năm 2000 ra khỏi cơ sở dữ liệu.*/
DELETE FROM DONDATHANG
WHERE NGAYDATHANG<'1/1/2000'
SELECT * FROM DONDATHANG
--CÂU 43
/* Xoá khỏi bảng LOAIHANG những loại hàng hiện không có mặt hàng.*/
DELETE FROM LOAIHANG
WHERE NOT EXISTS (SELECT MALOAIHANG
FROM MATHANG
WHERE MALOAIHANG=LOAIHANG.MALOAIHANG)
SELECT * FROM LOAIHANG
--CÂU 44
/* Xoá khỏi bảng KHACHHANG những khách hàng hiện không có bất kỳ đơn đặt hàng nào cho công ty.*/
DELETE FROM KHACHHANG
WHERE NOT EXISTS (SELECT SOHOADON
FROM DONDATHANG
WHERE MAKHACHHANG=KHACHHANG.MAKHACHHANG)
SELECT * FROM KHACHHANG
--CÂU 45
/* Xoá khỏi bảng MATHANG những mặt hàng có số lượng bằng 0 và không được đặt mua trong
bất kỳ đơn đặt hàng nào.*/
DELETE FROM MATHANG
WHERE SOLUONG=0 AND NOT EXISTS(SELECT SOHOADON
FROM CHITIETDATHANG
WHERE MAHANG=MATHANG.MAHANG)
SELECT * FROM MATHANG
Bạn đang đọc truyện trên: truyentop.pro