Phrasal verb
A
account for: lấy thông tin, giải thích
add up: tính toán= calculate
allow for: tính đến, xem xét đến
answer back: cãi lời
answer for: chịu trách nhiệm
answer to: ăn khớp với
ask about: hỏi về
ask after: hỏi thăm sức khỏe
ask for: hỏi xin ai cái gì
ask in: mời vào nhà
ask out: mời đi ăn
ask sb in/ out: cho ai vào/ ra
attend to sth/sb: đối mặt, quan tâm tới cái gì hay ai
B
back away: lùi lại
back down: nhượng bộ
back out of: rút lui
back up: ủng hộ
bang on about: vẫn nói nhiều về cái gì
bargain for: tính đến
be against: chống đối
be away: đi vắng
be back: trở về
be down with sth: mắc bệnh gì đó
be for: ủng hộ
be in for: sắp đối mặt
be in: có mặt
be out: ra ngoài
be over: kết thúc
be over: qua rồi
be up to sb to V: ai đó có trách nhiệm phải làm gì
be up to: âm mưu, đủ sức
be up: hết, thức dậy
bear out= confirm: xác nhận
bear up: chịu đựng
block up: chặn, ngăn cản
blow about: lan truyền, tung ra
blow down: thổi đổ
blow in: thổi vào, đến bất chợt, đến thình lình
blow out: thổi tắt, dập tắt
blow over: thổi qua, quên lãng, bỏ qua
blow off:thổi bay đi, làm xì hơi, phung phí
blow up: nổi giận, nổ tung, phóng đại, bơm căng lên
bounce back: khôi phục, tự tin trở lại, vượt lên lại
break away: chạy trốn, bẻ gãy
break down: hỏng hóc, suy nhược, bật khóc, phá đổ, suy sụp
break in / on: cắt ngang
break in: ngắt lời, xông vào, tập luyện, dạy dỗ, can thiệp vào
break into: đột nhập
break off: tan vỡ, văng ra, bẻ gãy, kết thúc, ngừng nói, cắt đứt quan hệ, rời ra
break off with sb: tuyệt giao với ai
break through: vượt qua hàng rào
break up: chia tay, giải tán, đập nhỏ, giải tán, bế giảng, thay đổi, sụp lở
break out: bùng nổ, bẻ ra
break forth: vỡ ra, nổ ra, bắn ra
bring back: đem trả lại, làm nhớ lại
bring about: mang đến, gây ra (tốt)
bring on: dẫn đến, gây ra (xấu)
bring down = to land: hạ xuống, phá huỷ
bring in: đưa ra, đem vào
bring forth: sinh ra, tạo ra, gây ra
bring forward: nêu ra, đề ra
bring off: thành công, ẵm giải, cứu
bring out: xuất bản, mang ra
bring over: thuyết phục
bring round: làm cho tỉnh lại
bring sb round (to sth): thuyết phục, làm cho thay đổi ý kiến theo
bring through: giúp vượt qua khó khăn hiểm nghèo
bring to: làm cho
bring together: gom lại, nhóm lại
bring under: làm cho ngoan ngoãn
bring up: đề cập, nuôi dưỡng= raise
burn away: tắt dần
burn down: thiêu huỷ, lửa tàn
burn into: ăn mòn, khắc sâu vào trí nhớ
burn out: cháy trụi
butt in: xen ngang, nói xen vào
C
call at: dừng lại, đỗ lại, ghé thăm mời
call for: mời gọi, yêu cầu
call in: đến, triệu đến
call off = put off = cancel: hủy bỏ, đình chỉ
call on/ call in at sb's house: ghé thăm nhà ai
call on/ upon: kêu gọi, yêu cầu, tạt qua thăm
call out: gọi to
call up: gọi đi lính, gọi điện thoại, nhắc lại kỉ niệm, gọi dậy, gọi tên
care about: quan tâm, để ý tới
care for: quan tâm, thích ai đó, chăm sóc (= take care of)
carry away: mang đi, phân phát, cuốn đi, bị làm cho mê say
carry off = bring off: đoạt giải, thành công, chiếm đoạt, làm cho chấp nhận được, làm cho thông qua được
carry on = go on: tiếp tục= continue
carry out: tiến hành, thực hiện= execute
carry over: mang sang bên kia
carry through: hthành, vượt qua
catch on: nổi tiếng, trở thành mốt, được ưa chuộng, nắm bắt kịp
catch out: chợt bắt được ai đang làm gì
catch up with = keep up with = keep pace with: theo kịp ai, cái gì
catch up: đuổi kịp, bắt kịp
check in / out: làm thủ tục vào / ra
check up: kiểm tra sức khỏe
chew over = think over: nghĩ kĩ= consider
clean out: dọn sạch, lấy đi hết
clean up: dọn gọn gàng= tidy
clear away: mang đi, dọn đi, dọn cho trống
clear up: làm sáng tỏ
close down: phá sản, đóng cửa nhà máy
close in: tiến tới
close up: xích lại gần nhau
come about = happen: xảy ra
come across: tình cờ gặp
come after: theo sau, nối dõi, nối nghiệp, kế tục
come against: đụng phải, va phải
come along / on with: hòa hợp, tiến triển
come apart: vỡ vụn, lìa ra, tách lìa ra, bung ra
come at: nắm được, xông vào
come away: đi xa, đi khỏi
come back: quay trở lại
come between: can thiệp vào, xen vào
come by: đi qua, kiếm được, vớ được
come down on/upon: mắng nhiếc, xỉ vả, trừng phạt
come down to: là do
come down with: xuất tiền, trả, chi
come down: sa sút, xuống dốc
come down: sụp đổ (= collapse), giảm (= reduce)
come in for: có phần, nhận lấy
come in: đi vào
come into: được hưởng, thừa kế
come off: được thực hiện, được hoàn thành, thành công, bong ra
come on: đi tiếp, đi tới, tiến lên
come out with: tung ra sản phẩm
come out: xuất bản
come over/ around/ round (to): viếng thăm
come round: hồi tỉnh
come under sth [no passive]: hứng chịu, thuộc về
come up against: đương đầu, đối mặt
come up with: nảy ra, lóe lên= invent
come up: đề cập đến, nhô lên, nhú lên
count on sb for st: trông cậy vào ai
cross out: gạch chéo bỏ, xóa đi
cut away: cắt, chặt đi
cut back on / cut down on: cắt giảm (chi tiêu) = reduce
cut back: tỉa bớt, cắt bớt
cut down on: cắt giảm
cut down: chặt, đốn
cut in: cắt ngang (= interrupt)
cut off: cô lập, cách li, ngừng phục vụ, ngừng hoạt động
cut out: cắt ra, bớt ra
cut st out off st: cắt cái gì rời khỏi cái gì, cut out= omit: cắt giảmf
cut up: chỉ trích gay gắt, phê bình nghiêm khắc, chia nhỏ
D
die away / die down: giảm đi, dịu đi (về cường độ)
die down: chết dần, chết mòn
die for: thèm gì đến chết, hi sinh cho cj
die of: chết vì bệnh gì
die out / die off: tuyệt chủng
do away with: bãi bỏ, bãi miễn, thủ tiêu
do by: đối xử, xử sự
do over: trang trí lại, làm lại từ đầu
do up st / do st up: gài nút, buộc lại, đóng gói, sửa sang nhà cửa (bre)
do with: làm được gì nhờ có
do without: làm được gì mà không cần
draw back: rút lui
drive at: ngụ ý, ám chỉ
drop across: tình cờ gặp
drop in at sb's house: ghé thăm nhà ai
drop off: buồn ngủ, lần lượt bỏ đi
drop on: mắng nhiếc, sỉ vả, trừng phạt
drop out of school: bỏ học
drop out: bỏ cuộc giữa chừng
E
eat out: ăn ngoài
eat up: ăn hết
end up: kết thúc
F
face up to: đương đầu, đối mặt
fall back on: trông cậy, dựa vào, phải cần đến
fall back: ngã ngửa, rút lui
fall behind: chậm hơn so với dự định, rớt lại phía sau, thụt lùi, tụt lại
fall down: thất bại, rơi xuống
fall in with: mê cái gì (fall in love with sb: yêu ai đó say đắm), tán đồng theo quan điểm của ai
fall for: mê tít, bị bịp, chơi xỏ
fall under: được liệt vào, chịu ảnh hưởng của
fall to: bắt đầu
fall off: giảm dần, suy đồi
fall out of: rơi ra khỏi
fall through: hủy bỏ, trì hoãn, hỏng, dang dở, ko đi đến kết quả
fall over: ngã lộn nhào
fall out: cãi nhau, bất hoà, xoã tóc
fall on: tấn công
fell up to: cảm thấy đủ sức làm gì
fill in for: đại diện, thay thế
fill in: điền vào
fill out: điền hết, điền sạch, làm căng ra
fill up with: đổ đầy
fill up: đổ đầy, lắp đầy
find out: tìm ra= discover
G
get across: giải thích rõ ràng
get ahead: vượt trước ai
get along / on with = hòa hợp (= get on / along ... together), thích nghi với (công việc)
get around: đi vòng qua
get at: kiếm chuyện (với ai), truy cập, tìm ra, nắm được
get away with st: trốn mất mang theo cái gì, thoát trừng phạt, thoát nạn= escape
get away: đi khỏi, đi xa
get back: trở về, lấy lại
get behind with st: chưa hoàn thành một việc gì đó
get behind: ủng hộ
get by (on/in/with st): tìm ra cách để sống hay làm việc=manage
get down to v-ing: bắt đầu nghiêm túc làm gì
get down: đi xuống, nằm xuống, ghi lại
get in/ get into: đến, trúng cử, trúng tuyển
get into: đi vào, lên xe, cố xỏ vào (mặc đồ), bắt đầu (công việc, cuộc đối thoại, thói quen, ...)
get off with sb: làm thân, ve vãn ai
get off: cởi bỏ, xuống xe, thoát nạn, khởi hành, chuyển chủ đề, ...
get on one's nerves: làm ai phát điên, chọc tức ai
get on: làm tốt (= get along), thành công, xoay sở, tiếp tục, đi lên, tiến bộ, lên xe
get out of: trốn tránh (trách nhiệm, ...), không còn (thói quen, ...), thoát ra khỏi
get out: đi ra ngoài
get over: vượt qua, khắc phục, khỏi
get round / around st: tìm cách giải quyết, vượt qua được
get round / around to st: dành thời gian cho (công việc)
get round: bình phục, khỏi
get sb down: làm ai thất vọng
get sb up: đánh thức ai
get st across: làm cho cái gì được hiểu= communicate: truyền đạt
get through to sb: liên lạc với ai
get through: hoàn tất (= accomplish), vượt qua (= get over)
get to doing: bắt tay vào làm việc gì
get up: thức dậy
give away: cho đi, tống đi, tiết lộ bí mật
give back: hoàn lại, trả lại
give in: nhượng bộ, chịu thua, bỏ cuộc
give off: tỏa ra, phát ra (mùi hương, hương vị)
give out: phân phát, cạn kiệt= distribute
give over: thôi, chấm dứt, trao tay
give st back: trả lại
give up: từ bỏ= surrender: đầu hàng
give way to: nhượng bộ, đầu hàng (= give oneself up to), nhường chỗ cho ai
go across: đi qua, băng qua
go after: theo sau, tán tỉnh
go against: làm trái ý muốn của ai
go ahead: tiến lên, thăng tiến
go along with: đi cùng
go along: tiến triển, tiếp tục
go around / round: đủ chia, đi vòng quanh
go away: cút đi, đi khỏi
go away: đi xa
go back on one's word: không giữ lời
go back: trở về
go by: đi qua, trôi qua
go down with: mắc bệnh
go down: giảm xuống
go for: cố gắng giành được
go in for st = take part in: tham gia, ham, mê, theo đuổi=pursuit
go into st: đâm vào, gia nhập, bắt đầu, kiểm tra kỹ, thâm nhập
go into: xem xét, nghiên cứu
go off with = give away with: cuỗm theo
go off: đổ chuông, nổi giận, nổ tung, thối rửa (thức ăn)
go on: tiếp tục
go out with: hẹn hò
go out: mất điện, ra ngoài, đi chơi, lỗi thời
go over: kiểm tra, xem xét kĩ lưỡng= examine, ôn lại
go through with: kiên trì bền bỉ
go through: kiểm tra, thực hiện công việc, xong, thành công, qua
go up: tăng, đi lên, vào đại học
go with: đi với, phù hợp
go without: kiêng nhịn
grow out of: lớn vượt khỏi
grow up: trưởng thành
H
hand back: giao lại
hand down to = pass on to: truyền lại (cho thế hệ sau, ...)
hand in: giao nộp (bài, tội phạm)
hand out: phân phát (= give out)
hand over: trao trả quyền lực
hang about: đi lang thang, đi la cà, sắp đến
hang back: do dự, lưỡng lự
hang behind: tụt lại đằng sau
hang down: rủ xuống, xoã xuống
hang on = hold on = hold off: cầm máy (điện thoại)= wait
hang on: dựa vào, bám vào
hang out: đi lang thang, la cà ,treo ra ngoài
hang round: lảng vảng
hang up (off): cúp máy, treo lên
hold back: kiềm chế, ngăn lại
hold down: giữ
hold forth: đưa ra, nêu ra
hold in: nén lại, kìm lại
hold off: trì hoãn (= put off), giữ chân đối thủ, giữ không cho lại gần, nán lại
hold on: nắm chặt, giữ chặt, giữ máy, chờ chút, cầm cự
hold out: đưa ra
hold over: đình lại, hoãn lại
hold up: cản trở / trấn lột= delay, tắc nghẽn
J
jump at a chance / an opportunity: chộp lấy cơ hội
jump at a conclusion: vội kết luận
jump at an order: vội vàng nhận lời
jump for joy: nhảy lên vì sung sướng
jump into (out of): nhảy vào (ra)
K
keep away from = keep off: tránh xa
keep away: để ra xa, cất đi
keep back: giữ lại, cản lại, cầm lại
keep down: nén lại
keep from: nhịn, kiêng
keep in with: thân thiện với ai
keep off: tránh ra
keep on: cứ tiếp tục, tiếp tục thuê, ...
keep out of: ngăn cản
keep sb back from: ngăn cản ai không làm gì
keep sb from = stop sb from: ngăn cản ai đó
keep sb together: gắn bó
keep under: đè nén, thống trị
keep up with: theo kịp, đuổi kịp
keep up: giữ lại, duy trì
knock down = pull down: kéo đổ, sụp đổ, san bằng
knock out: hạ gục ai
L
lay aside: gác sang một bên, không nghĩ tới
lay down: ban hành, hạ vũ khí, để xuống, xác lập, đề ra
lay for: nằm đợi
lay in: dự trữ, để dành
lay on: đánh, giáng đòn, tổ chức, cung cấp
lay out: sắp đặt, bố trí, đưa ra, dành tiền làm gì đó, lập dàn ý
lay over: trải lên, phủ lên
lay sb off: cho ai nghỉ việc
leave out: loại ra= omit
leave sb off = to dismiss sb: cho ai nghỉ việc
let by: để cho đi qua
let down: làm cho ai đó thất vọng
let in: cho vào
let off: tha thứ
let on: để lộ, tiết lộ
let out: để cho đi ra, để cho chạy thoát
let sb down: làm ai thất vọng
let sb in / out: cho ai vào / ra, phóng thích ai
let sb off: tha bổng cho ai
let up: dịu, ngớt
lie down: nằm nghỉ ngơi
live off sth: chỉ sống nhờ vào (một loại thức ăn)
live on: sống dựa vào, sống sót (chỉ đáp ứng được nhu cầu ăn, ở)
live up to: sống xứng đáng với
lock up: khóa chặt ai
look about: đợi chờ
look after: chăm sóc
look at: quan sát, ngắm nhìn
look away: quay đi
look back on: nhớ lại hồi tưởng (memory ,..)
look back upon: nhìn lại cái gì đã qua
look back: nhìn lại (physically) , ngoái cổ lại
look down on: coi thường
look down: nhìn xuống
look for: tìm kiếm
look forward to v-ing: mong đợi, mong chờ
look in on: ghé thăm
look in: nhìn vào, ghé qua thăm
look into: xem xét, nghiên cứu= research
look on: đứng nhìn thờ ơ, đứng xem
look out for st: trông chừng cái gì, cảnh giác với
look out: để ý, coi chừng
look over: xem xét, kiểm tra, tha thứ, bỏ qua
look round: nhìn quanh
look through: lờ đi, xem lướt qua
look up to: kính trọng
look up: nhìn lên, tra cứu (từ điển, số điện thoại, ...)
M
make a point of doing sth: đảm bảo không quên làm việc gì
make after: theo đuổi
make against: bất lợi, có hại cho
make at: tiến tới, tấn công ai
make away with: huỷ hoại, thủ tiêu, giết
make away: vội vàng ra đi
make for: tiến về hướng
make off with: ăn cắp
make off: chuồn, cuốn gói
make out: hiểu
make out: phân biệt, nhận ra, cho rằng (= claim), viết ra= see
make over: chuyển, nhượng
make sb/st into sb/st: biến ai / cái gì thành ai / cái gì (= turn into)
make the way to: tìm đường đến
make up (with sb): hòa giải
make up for: đền bù, bù đắp
make up of: bao gồm
make up: trang điểm, bịa chuyện= fabricate, chiếm (phần trăm), làm lành, quyết định
make use of: lợi dụng
miss out (on st): bỏ lỡ
mistake sb for sb else: nhầm ai với ai
mix sb/st up (with sb/sth): nhầm lẫn ai/cái gì (= confuse)
mix st up/ mix up st: trộn lẫn, xáo trộn (ngẫu nhiên)
move away: bỏ đi, ra đi
move in: chuyển đến
move out: chuyển đi (nơi khác)
O
order sb about st: sai ai làm gì
owe st to sb: có được gì nhờ ai
P
pass around: truyền xung quanh (đến khi hết người)
pass away: qua đời (nói tránh)
pass by = to go past: đi qua, trôi qua
pass for: được coi là, có tiếng là
pass off: mất đi, biến mất (cảm giác)
pass on to = hand down to: truyền lại
pass on: truyền lại
pass out: mê man, bất tỉnh= faint
pass over: băng qua
pass round: chuyền tay, chuyển theo vòng
pass sb/st by: lờ đi, làm ngơ
pass through: trải qua, kinh qua
pass up: bỏ lỡ, khước từ = forgo
pay sb back: trả nợ ai
pay up the dept: trả hết nợ nần
pick at: chế nhạo, chế giễu, rầy la
pick off: nhổ đi
pick sth up/ pick up sth: (vô tình không cố ý) có được (thông tin, kỹ năng), nhặt được, nói được (ngôn ngữ)= resume: tiếp tục
pick up on: để ý thấy= notice
pick up: nhặt, đón
point out: chỉ ra
pull back: rút lui
pull down = to knock down: kéo đổ, san bằng
pull in to: vào (nhà ga)
pull over at: đỗ xe
pull st out: lấy cái gì ra
put aside: để dành, gạt sang một bên
put back: để lại (chỗ cũ)
put by: lảng tránh
put down to: là do cái gì, có nguyên nhân là
put down: đặt xuống, ghi lại, đàn áp, đặt cọc
put forward= suggest: đề nghị
put in for: đòi, yêu sách
put in: đệ đơn
put off: trì hoãn
put on: mặc (quần áo), đội (mũ), đi (giày)..., mặc vào; tăng cân
put out: dập tắt= extinguish
put sb up: cho ai đó ở nhờ
put st aside: cất đi, để dành, bỏ sang một bên, mặc kệ
put st away: cất lên (chỗ cũ), dẹp đi, dành dụm (tiền)
put st/ sb out: đưa ai / cái gì ra ngoài
put through to sb: liên lạc với ai
put through: hoàn thành, xong xuôi
put up for: xin ai ngủ nhờ
put up with: tha thứ, chịu đựng
put up: dựng lên, tăng giá
R
ring after: gọi lại sau
ring off: tắt máy (điện thoại)
run after: theo đuổi ai, truy đuổi
run against: đi ngược lại, chống đối, phản đối
run along: rời đi, tránh ra xa
run away/ off from: chạy trốn
run back: quay trở lại
run down: cắt giảm, ngừng phục vụ, hao mòn, tiều tụy
run into: tình cờ gặp, đâm xô, lâm vào
run on: chạy bằng cái gì
run out (of): cạn kiệt
run out of: hết sạch cái gì
run out: cạn kiệt
run over: cán lên, đè lên
run through: tiêu xài phung phí
S
save up: để giành
see about = see to: quan tâm, để ý, đảm đương
see after: săn sóc, để ý tới
see off: tiễn
see sb off: đưa tiễn ai đó
see over = go over: kiểm tra, xem xét
see sb though: nhận ra bản chất của ai
send back: trả lại
send for: yêu cầu, mời gọi
send to: đưa ai vào (bệnh viện, nhà tù)
set against: so sánh, đối chiếu
set apart: dành riêng ra
set back: vặn chậm lại
set down: ghi lại, chép lại
set in: bắt đầu (dùng cho thời tiết)
set out / off: khởi hành, bắt đầu
set st off / set off st: kích nổ, kích hoạt (chuông)
set sb back: ngăn cản ai
set up: dựng lên, sắp đặt, ..., thành lập
settle down: an cư lập nghiệp
shop round: mua bán loanh quanh
show off: khoe khoang, khoác lác
show up: đến, tới, xuất hiện= appear
shut down: sập tiệm, phá sản
shut up: ngậm miệng lại
sit round: ngồi nhàn rỗi
sit up for: chờ ai cho tới tận khuya
slown down: chậm lại
stand by: đứng cạnh, ủng hộ ai
stand for: đại diện, viết tắt của, khoan dung, tượng trưng cho
stand in for: thế chỗ của ai
stand in with: vào hùa, cấu kết với
stand in: đại diện cho
stand off: tránh xa, lảng xa
stand on: giữ đúng, khăng khăng đòi
stand out: nổi bật
stand over: bị hoãn lại
stand up for: về phe, ủng hộ
stand up to: dũng cảm đương đầu
stand up: đứng dậy
stay away from: tránh xa
stay away: không đến, vắng mặt
stay behind: ở lại
stay in: không ra ngoài
stay on at: ở lại trường để học thêm
stay on: ở lâu hơn dự định
stay out: ở ngoài, không về nhà
stay up: đi ngủ muộn, thức
strike out (for/towards sth): cứ tiến thẳng đến (không hề do dự)
T
take after: giống ai như đúc= resemble= look like
take along: mang theo, đem theo
take away from: lấy đi, làm giảm đi, hạ thấp
take away st / take st away: làm mất đi (cơn đau, ...), mang đi, lấy đi, mua đem về (bre)
take back: lấy lại, mang về
take down: lấy xuống, ghi lại (= write down), tháo xuống, hạ xuống, hiểu
take in: lừa gạt
take off: cất cánh, cởi tháo bỏ cái gì
take on: đảm nhiệm, thuê mướn
take out: nhổ (cây, răng), đổ (rác)
take over: giành quyền kiểm soát, tiếp quản, kế tục
take sb / st back to: đem trả lại
take sb in / take in sb: lừa được ai, cho ai vào nhà
take st in / take in st: hấp thụ vào, đưa vào, chú ý, hiểu / nắm / nhớ được (nội dung).
take st out / take out st: (mua) mang về (name)
take to: yêu thích
take up: đảm nhận, chiếm giữ (không gian), bắt đầu làm gì (thành thú tiêu khiển), tiếp tục một công việc bỏ dở, theo đuổi
talk down to sb: lên mặt với ai
talk sb into st: thuyết phục ai
talk sb out of: cản trở ai
talk sb through st: giải thích cho ai cặn kẽ về cái gì
talk st over / talk over st (with sb): làm cho ra lẽ, nói cho rõ ràng= discuss
talk through: giải thích cặn kẽ
tell against: nói điều chống lại
tell off: mắng mỏ
tell off: rầy, la mắng
tell on: mách
tell over: đếm
tell sb/st apart: phân biệt ai/cái gì
think over= consider: xem xét
throw away: ném đi, vứt hẳn đi
throw out: vứt đi, tống cổ ai
tie down: ràng buộc
tie in with: buộc chặt
tie up: buộc chặt bằng dây thắt nút, trói, xích lại
touch on= mention: đề cập đến
try on: thử (quần áo)
try out = test: kiểm tra xem có hoạt động được hay không, thử (máy móc)
turn away = turn down: từ chối= reject, ngoảnh mặt đi
turn back: quay lại
turn down: vặn nhỏ, từ chối
turn in: đi ngủ
turn into: biến thành, chuyển thành
turn on / off: mở, tắt
turn out: hóa ra là
turn over: lật, dở
turn up / down: vặn to, nhỏ (âm lượng)
turn up = show up = arrive: đến, xuất hiện
U
use up: sử dụng hết, cạn kiệt= exhaust
urge sb into/ out of: thuyết phục ai làm gì/ không làm gì.
urge on: khích lệ, ủng hộ
W
wait for: đợi
wait up for: đợi ai về nhà (trước khi ngủ)
watch after: dõi theo, nhìn theo
watch for: chờ, đợi
watch out / over = look out: coi chừng
watch out for st = look out for st = cẩn thận với, chú ý đến
watch out: đề phòng, coi chừng
watch over: trông nom, canh gác
wear away: làm mòn dần, mất dần
wear down: làm kiệt sức dần
wear off: mất tác dụng, biến mất, nhạt dần, làm mòn mất
wear out: làm rách, làm sờn, làm mệt lử
wear sb out = exhaust sb = làm ai đó kiệt sức, làm ai đó mệt mỏi
wipe at: quật, giáng cho 1 đòn
wipe away: tẩy, lau sạch
wipe sb/st out: hủy diệt, loại bỏ, xoá sạch
work off: loại bỏ
work out: tiến triển thuận lợi, luyện tập cơ thể, tìm ra đáp án, nghĩ ra cách
work up: làm khuấy động
write down: viết vào
Bạn đang đọc truyện trên: truyentop.pro