Sưu tầm 5

11. Perceive / 64:[ v]

/pə‟si:v/

= Become aware of through the senses; see; note; boserye

(biết đƣợc nhờ giác quan; thấy; ghi nhận; quan sát )

Ex: When the lights went out, I couldn‟t see a thing, but gradually I was able to

perceive the outlines of the larger pieces of furniture.

(Khi đèn tắt, tôi không thể nhìn thấy một vật gì, nhƣng từ trí tôi đã có thể nhận ra

đƣờng nét cuả những đồ đạc lớn hơn.)

12. Portal / [n]

/‟pɔ: tl/

= door; entrance; especially; a grand or impressive one

(cửa; lối vào; nhất là cƣả to và đồ sộ )

Ex: The original doors at the main entrance to our school have been replaced by

bronze portals.

(Chiếc cƣả ban đầu ở lối vào trƣờng tôi đã đƣợc thay thế bằng cánh cổng bằng đồng )13. Reserved / [adj]

/ri‟zə:vd/

= restrained in speech or action; uncommunicative

(ít nói hoặc hạn chế hành động; không giao tiếp )

Ex: Mark was reserved at first but became much more communicative when he got to

know us better.

(Ban đầu Mark dè dặt nhƣng đã trở nên cởi mở nhiều hơn khi anh ấy biết nhiều hơn

về chúng tôi )

14. Restrain / [v]

/ri‟strein/

= hold back; check; curb; repress

(giữ lại; ngăn lại; chận lại; đè xuống )

Ex: Midred could not restrain her desire to open the package immediately, even

though it read, "Do not open before Christmas!"

(Mildred không thể kiềm chế đƣợc lòng ham muốn mở gói quà ngay, mặc dù trên đó

có viết: "Đừng mở trƣớc lễ Giáng Sinh"

15. Retract / [v]

/ri‟trækt/

= draw back; with draw; take back

(rút lui; rút lại; lấy lại )

Ex: You can depend on Frank. Once he has given his promise, he will not retract it.

(Anh có thể tin tƣởng ở Frank. Một khi anh ấy đã hƣá, anh ấy sẽ không rút lại lời hƣá

đâu. )

16. Spine / [n]

/spain/

= chain of small bones down the middle of the back; backbone

(một chuỗi các đốt xƣơng ngắn chạy dọc xuống giƣã lƣng; cột sống )

Ex: The ribs are curved bones extending from the spine and enclosing the upper part

of the body.

(Những chiếc xƣơng sƣờn là những khúc xƣơng vòng cung xuất phát từ xƣơng sống

và bao bọc phần trên cuả cơ thể. )

17. Stroll / [n]

/stroul/

= idle and leisurely walk

(đi bộ nhàn tản, đi dạo )Ex: It was a warm spring afternoon, and many people were out for a stroll on the

boulevard.

(Bấy giờ là buổi xế chiều ấm áp vào muà xuân và nhiều ngƣời đi bách bộ trên đại lộ )

18. Timorous / [adj]

/‟timərəs/

= full of fear; afraid; timid

(sợ hãi; e sợ; rụt rè )

Ex: I admit I was timorous when I began my speech, but as I went along, I felt less

and less afraid.

(Tôi công nhận rằng tôi nhút nhát khi bắt đầu bài diễn văn, nhƣng khi đã nói đƣợc

một lúc, tôi cảm thấy tự tin hơn )

19. Tuition / [n]

/tju:‟i∫n/

= payment for instruction

(tiền trả cho việc đƣợc giảng dạy, tiền học phí )

Ex: When I go to college, I will probably work each summer to help pay the tuition.

(Khi tôi lên đại học, có lẽ tôi sẽ làm việc vào mỗi muà hè để có tiền trả học phí )

20. Version / [n]

/‟və:∫n/

= Account of description from a particular point of view

(Bảng tƣờng thuật hoặc miêu tả từ một quan điểm nào đó )

Ex1: Now that we have Sam‟s description of the accident, let us listen to your version.

(Bây giờ một khi chúng tôi đã có bảng miêu tả tai nạn cuả Sam, hãy để chúng tôi đƣợc

lắng nghe lời miêu tả cuả anh )

= Translation

(Bản dịch )

Ex2: THE COUNT OF MONTE CRISTO was written in French, but you can read it

in the English version.

(Tác phẩm THE COUNT OF MONTE CRISTO đƣợc viết bằng tiếng Pháp, nhƣng

anh có thể đọc nó qua bản dịch tiếng Anh )

Bạn đang đọc truyện trên: truyentop.pro