hero eng lish Từ vựng theo chủ đề

Animals

peacock(male-m), peahen (female-f): công

ostrich: đà điểu

stork: cò

cob(m), pen(f): thiên nga - cygnet: thiên nga non

crow: quạ

hawk: chim ưng

eagle: đại bàng

kite: diều hâu

owl: cú

oriole: vàng anh

woodpecker: gõ kiến

parrot: vẹt

pigeon: bồ câu

pelican: bồ nông

penguin: cánh cụt

kestrel: chim cắt

francolin: gà gô

pheasant: gà lôi

moorhen: bìm bịp

accentor: chích

sparrow: sẻ

Swan = thiên nga

duck = vịt

loon = le le vịt nước

turkey = gà lôi

pheasant = trĩ

flammingo = hồng hạc

goose = ngỗng

nightingale = họa mi

sparrow = én

Carp: cá chép

Crab: cua

Sea-crab: cua biển

Field-crab: cua đồng

Oyster clam: sò

Dolpin/ porpoise: cá heo

Eel: lươn

Lobster: tôm hùm

Octopus: bạch tuộc

Otter: Con dái cá

Ray-skate: cá đuối

Salmon: cá hồi

Snapper: cá hanh

Rake: cá ruội

Shark: cá mập

Silurur: cá trê

Whale: cá voi

Turtle: rùa

Tortoise: ba ba

Tench: cá mè

Walrus: con hải mã

Goby: cá bống

Hippopotamus: con hà mã

Scampi: tôm he hơn

Tunny: cá ngừ

Sea nettle: sứa

Sentinel-crab: ghẹ

Cachalot: cá nhà táng

Cuttlefish: con mực

Conger: cá chình biển

humming bird: chim ruồi

barnacle: con hàu

gemsa: sơn dương (chamois)

turbot: cá bơn

stickleback: cá gai

periwinkle: ốc mút

cockatrice: rắn thần (chỉ nhìn là đủ chết người) (basilisk)

hippocampus: cá ngựa

goldfinch: chim sẻ cánh vàng

cootie: con rận (sl)

marmoset: khỉ đuôi sóc

vole: chuột đồng (hamster)

stoat: chồn ecmin (có lông màu nâu về mùa hè)

weasel: con chồn

capon: gà trống thiến

tick: con bét (sống kí sinh và hút máu)

fritillary: bướm đốm

damselfly: chuồn chuồn kim

gerbil: chuột nhảy

guinea-pig: chuột lang

raptor: chim ăn thịt

manatee: lợn biển

alpaca: lạc đà không bướu (llama)

coyote: chó sói đồng cỏ

scarab: con bọ hung

langouste: tôm rồng

midge: muỗi vằn, ruồi nhuế

hornet: ong bắp cày

sea acorn: con hà (teredo)

sea anemone: hải quỳ

salamander: con kì giông

pupa: con nhộng

eider: vịt biển

tern: nhạn biển, én biển

snapper: cá chỉ vàng

anchovy: cá cơm

pilchard: cá mòi cơm

herring: cá trích

turbot: cá bơn (halibut)

shellfish: con ốc

scallop: con sò

mussel: con trai (hến)

canary: chim hoàng yến

katytid: châu chấu voi (locus, grass-hopper)

raccoon: gấu trúc Mĩ

mutt: chó lai (sl)

poodle: chó xù

chihuahua: chó nhỏ lông mượt gốc Mêhicô

dachshund: chó chồn

beagle: chó săn thỏ

sleuth: chó dò thú, chó đánh hơi

civet: cầy hương

tarantula: nhện đen lớn ở Nam Âu

moose: nai sừng tấm Bắc Mĩ

yak: bò Tây Tạng

wether: cừu thiến

stallion: ngựa giống

stud: ngựa giống

destrier: ngựa chiến (steed: chiến mã)

jibber: ngựa bất kham

termite: con mối

woodeater: con mọt

And the verbs

APES -> swing : khỉ -> đu ,nhãy

ASSES -> jog : lừa -> đi chậm rãi

BABIES -> crawl : em bé -> bò

BEARS -> tumble : gấu -> đi mạnh mẽ

BEES -> flit : ong -> bay vù vù

BEETLES -> crawl : bọ cánh cứng -> bò

BIRDS -> fly ,flutter,hop,glide,dive : chim -> bay ,vỗ cánh,nhảy lượn ,lao

BULLS -> charge : đi đủng đỉnh

CATS -> steal : mèo -> đi rón rén

CATTLE -> wander : gia súc -> đi lảng vảng ,đi thơ thẫn

COCKS -> strut : gà trống -> đi khệnh khạng

DEER -> bound : hươi,nai -> nhảy cẩng

DOGS -> run ,trot : chó -> chạy ,chạy lon ton

DONKEYS -> trot : lừa -> chạy lon ton

DUCKS -> waddle : vịt -> đi lạch bạch

EAGLES -> swoop : đại bàng -> bay lượn ,sà xuống

ELEPHANTS -> charge,amble : voi -> đi thong thả ,chậm rãi

FLIES -> flit : ruồi -> bay vù

GEESE ->waddle : ngỗng -> đi lạch bạch

GRASSHOPPERS -> hop : châu chấu -> nhảy ,búng

HENS -> strut : gà máy -> đi khệnh khạng

HORSES -> gallop,trot : ngựa -> chạy lon ton ,phi

______________________________@@@____________________________________

Từ vựng tiếng Anh Kinh tế theo các chủ đề-Update thường xuyên

« Trả lời #13 vào lúc: 20 Tháng Bảy, 2009, 10:07:13 AM »

--------------------------------------------------------------------------------

- National economy : ktế quốc dân

- Economic cooperation : hợp tác ktế

- International economic aid : viện trợ ktế qtế

- Embargo : cấm vận

- Macro-economic : ktế vĩ mô

- Micro-economic : ktế vi mô

- Planned economy : ktế kế hoạch

- Market economy : ktế thị trường

- Unregulated and competitive market : thị trường cạnh tranh không bị điều

tiết

- Regulation : sự điều tiết

- The openness of the economy : sự mở cử của nền ktế

- Rate of economic growth : tốc độ tăng trưởng ktế

- Average annual growth : tốc độ tăng trưởng bình wân hàng năm

- Capital accumulation : sự tích luỹ tư bản

- Indicator of economic welfare : chỉ tiêu phúc lợi ktế

- Distribution of income : phân phối thu nhập

- Real national income : thu nhập qdân thực tế

- Per capita income : thu nhập bình quân đầu người

- Gross National Product ( GNP) : Tổng sản phẩm qdân

- Gross Dosmetic Product (GDP) : tổng sản phẩm quốc nội

- Supply and demand : cung và cầu

- Potential demand : nhu cầu tiềm tàng

- Effective demand : nhu cầu thực tế

- Purchasing power : sức mua

- Active/ brisk demand : lượng cầu nhiều

- Managerial skill : kỹ năng quản lý

- Effective longer-run solution : giải pháp lâu dài hữu hiệu

- Undertaking : công việc kinh doanh

- Joint stock company : cty cổ phần

- National firms : các công ty quốc gia

- Transnational corporations : Các công ty siêu quốc gia

- Holding company : cty mẹ

- Affiliated/ Subsidiary company : cty con

- Co-operative : hợp tác xã

- Sole agent : đại lý độc quyền

- Fixed capital : vốn cố định

- Floating/ Working/ Circulating/ liquid capital: vốn luân chuyển

- Amortization/ Depreciation : khấu hao

___________@@@______________

Phương tiện giao thông

Máy bay Plane; aeroplane; airplane; aircraft

máy bay chở hàng cargo plane/aircraft

máy bay chở khách passenger aircraft

máy bay cứu hộ rescue aircraft

máy bay do thám spy plane

máy bay phản lực jet-plane

máy bay siêu âm supersonic airplane; supersonic

máy bay trực thăng chopper; copter; helicopter

tàu vũ trụ spacecraft; spaceship; space vehicle

tàu vũ trụ con thoi space shuttle

tàu xuyên đại dương ocean liner; oceangoing vessel

Tàu thủy Ship, boat

tàu cướp biển pirate

Thuyền buồm Sailing boat

Thuyền chèo Rowboat

Thuyền câu Fishing boat

Xe ba bánh tricycle; velocipede; three-wheeler

Xe ben tipper lorry; tipper truck; dumper truck

Xe bồn tank truck

Xe buýt bus

Xe tải lorry; truck; van

Xe cần cẩu crane-truck

Xe chữa cháy Fire truck

Xe contenơ Container truck

Xe có rơ mooc Lory with trailer

Xe có tay lái nghịch Right-driver car

Xe có thùng lật dumper

Xe cộ (nói chung) Vehicles

Xe cút kít Wheelbarow

Xe dỡ mui được convertible

xe đạp bicycle; bike; cycle

xe điện tramcar

xe điện ngầm underground

Xe máy motorbike

xe lăn đường road-roller

Xe lửa Train

xe ngựa carriage

Xe ô tô Car

Xe ôm motorbike taxi

Xe rác dust-cart

Xe xích lô pedicab

_________@@@______________

Parent: bố mẹ, bố, mẹ

Son: con trai

Daughter: con gái

Mother: mẹ

Father: bố

Grandmother: bà

Grandfather: ông

Grandson: cháu trai

Granddaughter: cháu gái (đối với ông, bà)

Grandchildren: các cháu (đối với ông, bà)

Uncle: bác

Aunt: cô

Nephew: cháu trai (đối với cô chú, bác)

Niece: cháu gái (đối với cô chú, bác)

Wife: vợ

Husband: chồng

Step-mother: mẹ kế

Step-father: cha kế

Mother-in-law: mẹ chồng, mẹ vợ

Sister-in-law: chị dâu

Brother-in-law: anh rể

Father-in-law: cha chồng, cha vợ

Step-son: con trai riêng

Step-daughter: con gái riêng

Cousin: anh chị họ

Sister: chị gái

Brother: anh trai

Ex-wife: vợ cũ

Ex-husband: chồng cũ

_______@@@______________

Một số từ vựng tiếng anh chuyên ngành CNTT

Association : kết hợp

Alternate method : phím tắt

Alphabet : bảng chữ cái

And in turn : và rồi

Ascending : đi lên, tăng dần lên

Advanced : tiến tiến, tiến bộ, cao cấp

Append : gắn vào

Audience : khán giả

Assistance : sự giúp đỡ

Aligned : sắp xếp

Animation : hoạt ảnh, hoạt hình

Appropriate : thích hợp, tương thích

Aspire : khao khát

Achieve : thành công, đạt được

According : tỉ lệ

Authorized : ủy quyềnm cho phép

Attachment : phần kèm theo, đính kèm

Against : chống lại

Accuracy : chính xác

Analyze : phân tích

Approximately ấp sỉ

Allocation : chỉ định

Automated : tự động hóa

Assigned : phân công, gán, ấn định

Aspect : khía cạnh

Along with : cũng với

Adherence : dính chặt

Arm : tay (động từ nghĩa là cần)

Advantage : ưu thế

Achieved : đáp ứng

Attained : đạt được

Apt : hoàn thành

Algorithm : thuật toán

Activities : hoạt động

Applicant : đơn xin việc

Annual : hang năm

Associativity : sự kết hợp

Allocation : phân phối

As seen : như nhìn thấy

Arises : xảy ra

Across : xung quanh

Approach : tiếp cận

Acquiring : giành được

Acquaint : làm quen

Aside : bên cạnh

Advent : đạt được

Actually : thực sự

Activated : kích hoạt

As long as : miễn như là

Applet : mã chữ

Accessory : phụ trợ

Adapter : bộ điều hợp

Alias : biệt hiệu (cái này lên Q3 các bạn sẽ làm việc với nhiều đấy )

Along the way : cũng như vậy

Arbitrate : phân ra

Authorization : cho phép

Auditing : kiểm tra

Attempt : cố gắng, lỗ lực

Agency : hang

Appoint : chỉ định

Accidentally : bất ngờ

Affiliated : liên kết

Avoid : tránh

Affecting : ảnh hưởng Convert : thay đổi, biến đổi, chuyển dịch, nghịch đảo

Criteria : tiêu chuẩn

Crosstab : thanh chéo

Check : kiểm tra

Caption : đầu đề

Customize : tóm gọn, tùy chỉnh

Certificate : chứng nhận, chứng chỉ

Conference : bàn bạc, hội nghị, hội thảo

Computerized : máy tính hóa

Concerned : có liên quan

Couriered : người đưa thư

Carry out : tiền hành

Crucial : chủ yêu

Coodinator : người phối hợp, người cộng tác

Conformance : ước lượng, đánh giác

Consistent : nhất quán

Convention : quy ước

Courses : quá trình, khóa học

Counseling : đề nghị

Coil : cuộn dây

Completely : hoàn tòan

Contact : gắn kết

Consideration : đáng lo ngại

Conderses : súc tích

Chain : kiềng

Cylinder : trụ

Compiler : người biên soạn

Condition : điều kiện

Credits : chứng chỉ

Conducting : tiến hành

Comment : dòng chú giải, bình luận

Consistency : tính thống nhất

Campaign : chiến dịch

Charges : phí

Corresponding : tương ứng

Celsius : độ bách phân

Commitment : cam kết

Customer loyalty : khách hàng thường xuyên

Cater : phục vụ

Comprising : bao gồm

Community : buồng bệnh

Cashier : thủ quỹ

Competency : năng lực

Classification : sự phân loại

Concept : khái niệm

Cinfined : hạn chế

Concentrator : bộ tập kết

Corporate : tạo thành

Cost overrun : quá qui định

Confidential : đáng tin cậy

Commerce : thương mại

Centralized : tập trung

Chief : trưởng phòng

Chapter : chương

Characteristic : đặc tính

Carryout : thực hiện

Colon : dấu 2 chấm

Configuring : cấu hình

Conflict : mâu thuẫn

Compliant : dễ dàng

Complaining : phàn nàn

Conjunction : liên kết

Contrsted : ngược lại với

Complicated : phức tạp

Concurrent : đồng thời

Conterpart : bản sao

Claim : yêu cầu

Cipher : mật mã

Coming up : sảy ra

Correct : sửa chữa

Consulting : tư vấn

Considering : cân nhắc

Conducted : hướng dẫn

Corruption : bị hỏng

Circuit : mạch Database : cở sở dữ liệu

Descending : đi xuống, giảm dần

Duplicate : bản sao

Depend on : phụ thuộc

Define : định nghĩa

Deciphering : bộ giải mã

Digital : số

Documentation : dẫn chứng bằng tài liệu

Diverse : nhiều loại

Depict : giới thiệu bằng hình ảnh

Debug : gỡ lỗi

Detach : tách ra

Daisy wheel printer : máy in xích chữ

Disadvantage : bất lợi

Droplets : nhỏ giọt

Defecting : làm lệch

Drawback : khuyết điểm

Dimensional : chiều

Define : xác định

Drum : cái trống

Decision : quyết định

Discount : giảm giá

Degree : chứng chỉ

Declaration : sự khai báo

Declared : công khai

Declare : khai báo (cái này Q3 sẽ gặp rất nhiều đấy LOL)

Declaring : biểu thị

Domestic : nội địa

Destination : điểm đến

Delivery : phân phối

Divisible : chia hết

Determine : quyết định

Dedicated : cống hiến, đưa ra

Discharge : công suất

Details : lưu lượng, chi tiết

Diagnosis : chuẩn đoán

Debit card : thẻ mưa nợ

Defining : xác định

Due to : do

Deal with : đề cập, liên quan

Division : ban, phòng ban

Department : phòng, ban

Disaster thảm họa

Demonstrate : minh họa

Directory : thư mục

Divided into : chia thành

Distribute : phát tán, phân tán

Domain : tên miền

Distinct : rõ ràng

Deman : yêu cầu

Designated : đưa ra

Density : mật độ

Drag : kéo

Departure : xuất phát

Destabilizing : mất ổn địng

Department of Defense : bộ quốc phòng (DOD) Ensure : đảm bảo

Exist : tồn tại

Excluding : loại trừ, ngăn chặn

Expensive : đắt

Employee : người làm công, nhân viên

Effective : hiệu quả

Emphasize : nhấn mạnh

Enhance : nâng cao

Engine : dụng cụ, công cụ, phương tiện

Encryption : mật mã hóa

Exchange : thay đổi, trao đổi

Envisioned : ảo ảnh, không có thật

Enable : cho phép

Efficient : có hiệu lực

Expertise : sự thành thạo

Evaluation : đánh giá

Enrolled : thừa nhận

Energized : truyền điện

Edge : mép

Electrosensitive : tĩnh điện

Executable : có thể thực hiện được

Execute : thực hiện

Electronic : điện tử

Eligibility : đủ tiêu chuẩn, thích hợp

Equivalent : tương đương

Element : nhân tố

Expression : biểu thức

Evaluated : đánh giá

Engineering student : sinh viên kỹ thuật

Even : số chắn

Exceed : vượt qua

Emerging : nói lên

Establishing : thành lập

Efficiency : hiệu quả

Enviroment : môi trường

Enterprise : công ty kinh doanh

External : bên trong

Embeded : nhúng

Exploring : thăm dò (hồi đọ cô Mai dạy toàn nói là nổ LOL)

Excessive : quả tải

Ease : giảm bớt

Expert : chuyên gia

Expanding : bành trướng (cái này Q2 gặp nhiều đấy nhá, nhất là phần OS LOL)

Extension : mở rộng (cái này cũng Q2 luôn, tha hồ gặp trong OS Big smile)

Encoutered : bắt gặp

Extensive : chuyên sâu

Exploration : khám phá, phát hiện

Extract : trích dẫn

Each other : lẫn nhau

Evolved : mở ra, phát triển

Extensive : khái quát

Esence : thực chất

Evenly : thậm chí

Encode : mã hoá

Engaged : hoà trộn

External : ngoài (Q2 đấy nhá Wink)

Essential : cần thiết

Elaborate : tỉ mỉ Foreign : xa lạ, ngoài nước, phụ

Filter : bộ lọc

Frequently : thường xuyên

Favorite : ưa chuộng

Forward : gửi đi

Find out : tìm thấy

Facilitate : thuận tiện

Fill : lấp đầy

Form : biểu mẫu

Field : trường, cánh đồng, lĩnh vực

For instance : chẳng hạn như

FLowchart : lưu đồ

Fahrenheit : độ F

Fine : tiền phạt

Flow : chảy, tràn ra

Familiarize : phổ biến, làm cho quen

Facilities : phương tiện

Facing : đối phó

Framework : khuôn khổ

Factors : yếu tố

Fanace : tài chính

Foremost : trước hết

Flexibility : linh hoạt

Fundanmental : nền tảng

Foundation : nền tảng

Force : buộc

Furnish : cung cấp

Feather : đưa ra

Fix : ấn định

FIber optic : cáp quang

Familiarity : sự thân mật, sự quen thuộc

Forbidden : ngăn cấm

Fluff : câu đọc sai

Facility : tiện ích

Further more : hơn thế nữa

Far frim : không 1 chút

Force : đẩy

Fragile : mỏng manh, dễ vỡ

Figure : hình dáng Grade : lớp

Grab : thu hút

Graph : đồ họa

Generate : phát ra

Guaranteeing : đảm bảo

Good for the eye : dễ nhìn

Generally : nói chung

Graduate : tốt nghiệp đại học

Grant : cấp cho

Gain : đạt được

Gủaded : thận trọng

Glimpse : đại cương, nhìn thoáng qua

Greet : chào đón

Gradually : dần dần

___________@@@______________

Transportation:

Trams: Tàu điện

Train: Tàu lửa

Station: trạm

Cab: Taxi (từ lóng, viết vào cho dài )

Car: Xe hơi

Bicycle: Xe đạp

Cyclo: xích lô

Vans/Truck: xe tải

Subways: Xe điện ngầm

Hydrofoil: tàu cánh ngầm

Submarine: Tàu ngầm

Aeroplane/Plane: Máy bay

Rocket: Tên lửa

UFO: Unidentified Flying Object: Vật thể bay không xác định được

Còn cái gì nữa ta

Shoes: Giày nói chung (cũng là phương tiện đi lại)

Sandals: Săn đan

Dép lào: rustic Sandals

High hills: giày cao gót

Coach: xe ngựa

Cable: Cáp treo...

È, còn gì nữa hông ta...

______________________________@@@____________________________________

Từ vựng về các loại tội phạm

Abduction - abductor - to abduct - kidnapping (bắt cóc ý)

Arson - arsonist - set fire to - đốt cháy nhà ai đó

Assault - assailant - assult - to attack someone - tấn công ai đó

Assisting sucide - accomplice to suicide - to assist suicide - help someone kill themselves (giúp ai đó tự tử)

Bank robbery - bank robber - to rob a bank (cướp nhà băng đếy)

Bigamy - bigamist - to commit bigany - married to 2 people (bắt cá 2 tay )

Blackmail - blackmailer - to blackmail - threatening to do something unless a condition is met (đe dọa để lấy tiền)

Bribery - someone who brite - bribe - give someone money to do something for you (cho ai đó tiền để người đó làm việc cho mình)

Burglary - burglar - burgle - ăn trộm đồ trong nhà

Drunk driving - drunk driver - to drink and drive - uống rượu khi lài xe

Drug dealing - drug dealer - to deal drug - buôn ma túy

Fraud - fraudster - to defraud/ commit fraud - lying people to get money (lừa ai để lấy tiền)

Hijacking - hijacker - to hijack - taking a vehicle by force (chặn xe cộ đê cướp)

Manslaughter - killer- to kill - kill a person without planning it (giết ai đó mà ko có kế hoạch, cái này có thể là do bất chợt đang cãi nhau chyện gì đó mà ko kìm chế nổi thế là giết nhau)

Mugging - mugger - to mug - trấn lột

Murder - murderer - to murder - giết người (cái này là có kế hoạch à nha)

Rape - rapist - to rape - cưỡng hiếp

Speeding - speeder - to speed - phóng nhanh quá tốc độ

Stalking - stalker - to stalk - đi lén theo ai đó để theo dõi

Shoplifting - shoplifter - to shoplift - chôm chỉa đồ ở cửa hàng

Smuggling - smuggler - to smuggle - buôn lậu

Treason - traitor- to commit treason - phản bội

__________________________@@@_________________________

Từ vựng về tính cách con người

--------------------------------------------------------------------------------

aggressive: hung hăng; xông xáo( )

ambitious: có nhiều tham vọng

cautious: thận trọng, cẩn thận

careful: cẩn thận

cheerful/amusing: vui vẻ

clever: khéo léo

tacful: khéo xử, lịch thiệp

competitive: cạnh tranh, đua tranh

confident: tự tin

creative: sáng tạo

dependable: đáng tin cậy

dumb: không có tiếng nói

enthusiastic: hăng hái, nhiệt tình

easy-going: dễ tính

extroverted: hướng ngoại

faithful: chung thuỷ

introverted: hướng nội

generous: rộng lượng

gentle: nhẹ nhàng

humorous: hài hước

honest: trung thực

imaginative: giàu trí tưởng tượng

intelligent: thông minh(smart)

kind: tử tế

loyal: trung thành

observant: tinh ý

optimistic: lạc quan

patient: kiên nhẫn

pessimistic: bi quan

polite: lịch sự

outgoing: hướng ngoại, thân thiện(sociable, friendly)

open-minded: khoáng đạt

quite: ít nói

rational: có lý trí, có chừng mực

reckless: hấp tấp

sincere: thành thật, chân thật

stubborn: bướng bỉnh(as stubborn as a mule)

talkative: lắm mồm

understanding: hiểu biết(an understanding man)

wise: thông thái, uyên bác(a wise man)

lazy: lười biếng

hot-temper: nóng tính

bad-temper: khó chơi

selfish: ích kỷ

mean: keo kiệt

cold: lạnh lùng

Silly/stupid: ngu ngốc, ngốc nghếch

Crazy: điên cuồng (mang tính tích cực)

Mad: điên, khùng

Aggressive: xấu bụng

Unkind: xấu bụng, không tốt

Unpleasant: khó chịu

Cruel: độc ác

______________@@@_______________

từ vựng tiếng anh theo chủ đề

--------------------------------------------------------------------------------

Sponsored Links

Nghề nghiệp

Teacher: giáo viên

Rector: hiệu trưởng

Professon : giáo sư đại học

student: học sinh

Doctor: bác sĩ

Nurse: y tá

Dentist : nha sĩ

Worker: công nhân

Farmer : nông dân

Gardence: người làm vườn

janitor : người gác cổng

housekeeper : quản gia

officer : nhân viên công chức

accountant : kế toán

receptionist : tiếp tân

secretary : thư kí

manager : người quản lý/ giám đốc

Pilot : phi công

Waiter: người hầu bàn

Cook: đầu bếp

Chief cook : bếp trưởng

Master : thuyền trưởng

Sailor : Thủy thủ

Businessman : thương nhân

foreman : quản đốc, đốc công

Engineer : kỹ sư

Mechanic : thợ máy

architect : kiến trúc sư

builder : chủ thầu

painter : họa sĩ

artist : nghệ sĩ

musician : nhạc sĩ

singer: ca sĩ

footballer: cầu thủ

actor: diễn viên nam

actress : diễn viên nữ

pianist: nghệ sĩ piano

detective : thám tử

judge : quan tòa

jury : ban hội thẩm

defendant : bị cáo

witness : nhân chứng

Police : công an

suspect : nghi phạm

thief : trộm

Barber : thợ cạo, thợ cắt tóc

Photographer :thợ chụp ảnh

Locksmith: thợ chữa khóa

electrician: thợ điện

watchmaker : thợ đồng hồ

washerwoman : thợ giặt

bricklayer : thợ nề

diver : thợ lặn

goldsmith : thợ kim hoàn

blacksmith : thợ rèn

plumber :thợ sủa ống nước

carpenter : thợ mộc

baker : thợ làm bánh

painter : thợ sơn

turner : thợ tiện

building worker: thợ xây dựng

Tailor : thợ may

Chandler : ngừoi bán nến

Cobbler : thợ sửa giày

Collier : htợ mỏ than

Confectioner : ngừoi bán bành kẹo

Cutter : thợ cắt

Draper : ngừoi bán áo quần

Fishmonger : ngừoi bán cá

Fruiterer : ngừoi bán trái cây

Funambulist : ngừoi đi trên dây

Greengrocer : ngừoi bán hoa quả

Haberdasher : ngừoi bán kim chỉn

Hawker : ngừoi bán hàng rong

Lapidist : thợ làm đá quí

Lexicographer : ngừoi viết từ điển

Mercer : ngừoi bán tơ lục vải vóc

Philatelist : ngừoi sưu tập tem

Poulterer : ngừoi bán gà vịt

Sculptor : thợ khắc chạm đá

Tobacconist : ngừoi bán thuốc hút

Whaler : thợ săn cá voi

Hatter : ngừoi làm nón mũ

Fisher : ngừoi đánh cá

__________________@@@_______________

Phát ra âm thanh từ đồ vật

Planes -> drone, zoom : máy bay -> vù vù ,ầm ầm

Arrow -> whizz : mũi tên -> vèo vèo

Bells (small ) -> ring ,tinkle, jingle : chuông -(nhỏ ) -> leng keng

Bells (big ) -> toll , peal , chime : chuông( lớn ) -> boang boang

Bullets -> whizz : đạn -> vèo vèo

Bombs -> explode : bom -> ầm ầm

Brakes -> screech : thắng xe -> kít kít

Clicks -> tick : đồng hồ treo tường -> tích tắc

Clogs -> clack : guốc -> lạch cạch

Coins -> jingle ,ring : đồng xu -> loảng xoảng

Doors -> slam ,bang : cửa -> rầm ,đùng đùng

Drums -> beat ,roll : trống -> tùng tùng

Engines -> throb ,purr : máy móc -> ầm ầm ,rù rù

Fire -> crackle : lửa -> lách tách

Glasses -> clink ,tinkle : ly tách -> loảng xoảng

Guns -> boom : súng -> bùm

Hands -> clap ,slap : tay : vổ bôm bốp

Hearts -> beat ,throb : tim -> đập thình thịch

Hinges -> creak : bản lề -> két két

Hoofs -> clatter, thunder : móng ngựa -> cộc cộc

Horns -> honk , hoot, toot : còi -> tút tút ,bíp bíp

Joints (of fingers ) -> click : ngón tay -> krắc

Keys -> jingle,clink ,knuckles, rap : chìa khóa -> loảng xoảng ,leng keng

Leaves -> rustle : lá -> xào xạc

Leaves (dry) -> crackle : lá (khô ) -> lách tách

Locks -> click : khóa -> cách

Pens -> scratch : viết -> sột soạt

Plates -> clatter ,crash : đĩa -> loảng xoảng

Pots and pans -> clang : xoong nồi -> leng keng

Propellers -> whirr : cánh quạt -> vù vù ,vovo

Raindrops -> patter : mưa rơi -> tí tách ,lộp độp

Rivers -> gurgle : sông -> róc rách

Skirts -> swish : váy -> sột soạt

Spoons ,forks -> clatter : muổng nĩa -> leng keng

Steam -> hisses : hơi nước -> xí xí

Teeth -> clatter : răng -> lạch cạch (khi bị lạnh )

Telephones -> ring ,buzz : điện thoại -> reng ,tít tít

Thunder -> rumbles,claps crashes : sấm -> ầm ầm ,đùng đùng

Trains -> rumble : tàu ->xoành xoạch ,ấm ấm

Typewriters -> clack : máy chữ -> lách cách

Tyres -> screech : võ xe -> kêu rít

Water -> drip, splash : nước ->rào rào ,ào ào

Waves -> lap,splash,roar : sóng -> vỗ rì rào

Whips -> crack : roi -> vun vút

Whistles -> blow , shriek : còi -> thổi

_________________@@@_______________

Món ăn

Bánh mì : tiếng Anh có -> bread

Nước mắm : tiếng Anh không có -> nuoc mam .

Tuy nhiên cũng có thể dịch ra tiếng Anh một số món ăn sau:

Bánh cuốn : stuffed pancake

Bánh dầy : round sticky rice cake

Bánh tráng : girdle-cake

Bánh tôm : shrimp in batter

Bánh cốm : young rice cake

Bánh trôi: stuffed sticky rice balls

Bánh đậu : soya cake

Bánh bao : steamed wheat flour cake

Bánh xèo : pancako

Bánh chưng : stuffed sticky rice cake

Bào ngư : Abalone

Bún : rice noodles

Bún ốc : Snail rice noodles

Bún bò : beef rice noodles

Bún chả : Kebab rice noodles

Cá kho : Fish cooked with sauce

Chả : Pork-pie

Chả cá : Grilled fish

Bún cua : Crab rice noodles

Canh chua : Sweet and sour fish broth

Chè : Sweet gruel

Chè đậu xanh : Sweet green bean gruel

Đậu phụ : Soya cheese

Gỏi : Raw fish and vegetables

Lạp xưởng : Chinese sausage

Mắm : Sauce of macerated fish or shrimp

Miến gà : Soya noodles with chicken

Bạn củng có thể ghép các món với hình thức nấu sau :

Kho : cook with sauce

Nướng : grill

Quay : roast

Rán ,chiên : fry

Sào ,áp chảo : Saute

Hầm, ninh : stew

Hấp : steam

Phở bò : Rice noodle soup with beef

Xôi : Steamed sticky rice

Thịt bò tái : Beef dipped in boiling water

__________@@@______________

Trái cây

Avocado : Bơ

Apple : Táo

Orange : Cam

Banana : Chuối

Grape : Nho

Grapefruit (or Pomelo) : Bưởi

Starfruit : Khế

Mango : Xoài

Pineapple : Dứa, Thơm

Mangosteen : Măng Cụt

Mandarin (or Tangerine) : Quýt

Kiwi fruit : Kiwi

Kumquat : Quất

Jackfruit : Mít

Durian : Sầu Riêng

Lemon : Chanh Vàng

Lime : Chanh Vỏ Xanh

Papaya (or Pawpaw) : Đu Đủ

Soursop : Mãng Cầu Xiêm

Custard-apple : Mãng Cầu (Na)

Plum : Mận

Apricot : Mơ

Peach : Đào

Cherry : Anh Đào

Sapodilla : Sapôchê

Rambutan : Chôm Chôm

Coconut : Dừa

Guava : Ổi

Pear : Lê

Persimmon : Hồng

Fig : Sung

Dragon fruit : Thanh Long

Melon : Dưa

Watermelon : Dưa Hấu

Lychee (or Litchi) : Vải

Longan : Nhãn

Pomegranate : Lựu

Berry : Dâu

Strawberry : Dâu Tây

Passion fruit : Chanh Dây

___________@@@_______________

Hoa

Cherry blossom : hoa anh đào

Lilac : hoa cà

Areca spadix : hoa cau

Carnation : hoa cẩm chướng

Daisy : hoa cúc

Peach blossom : hoa đào

Gerbera : hoa đồng tiền

Rose : hoa hồng

Lily : hoa loa kèn

Orchids : hoa lan

Gladiolus : hoa lay ơn

Lotus : hoa sen

Marigold : hoa vạn thọ

Apricot blossom : hoa mai

Cockscomb : hoa mào gà

Tuberose : hoa huệ

Sunflower : hoa hướng dương

Narcissus : hoa thuỷ tiên

Snapdragon : hoa mõm chó

Dahlia : hoa thược dược

Day-lity : hoa hiên

Camellia : hoa trà

tulip: hoa uất kim hương

chrysanthemum: hoa cúc (đại đóa)

forget-me-not: hoa lưu ly thảo (hoa đừng quên tôi)

violet: hoa đổng thảo

pansy: hoa păng-xê, hoa bướm

morning-glory: hoa bìm bìm (màu tím)

_______________@@@____________

Chổ trú ngụ

Beggar => hut : ăn mày => túp lều

Convict => prison : tội phạm => nhà tù

King => palace ,castle : vua => cung điện ,lâu đài

Priest => temple : tu sĩ => nhà thờ ,đền thờ

Patient => hospital : bệnh nhân => bệnh viện

Nun => convent ,nunnery : nữ tu sĩ => nhà tu kín

Monk => monastery ; nam tu sĩ => tu viện

Prisoner => cell : tội phạm => xà lim

Soldier => barracks : quân nhân => doanh trại

Student => hostel ,dormitory : sinh viên => ký túc xá

Traveller => hotel, resthouse , in : khách du lịch => khách sạn ,nhà nghỉ ,nhà trọ

Nomad => tent : dân du cư => lều

Lunatic => asylum : ngừoi điên => nhà thương điên

Red- indian => Wigwam, tepee : ngừoi da đỏ => lều vải hình nón

Zulu => Kraal : ngừoi zuly ( thổ dân Nam phi)=> nhà có hàng rào xung quanh

Eskimo => igloo : ngừoi Eskimo => nhà tuyết

Arab => dowar : ngừoi Ả rập => nhà dowar

Gipsy => caravan : dân du mục ở châu Âu => nhà lưu động

Peasant => cottage : nông dân => nhà tranh

Ant => ant-hill, nest : kiến => tổ kiến

Bee => hive : ong => tổ ong

Bird => nest : chim => tổ chim

Dog => kennel ,dog house : chó => chuồng chó

Fowl => coop ; gia cầm => chuồng gà vịt

Horse => stable : ngựa => chuồng ngựa

Lion => lair , den : sư tử => hang ổ sư tử

Frog => froggery : ếch nhái => hang ếch

Fish => water : cá => nước

Mouse => hole ,nest : chuột => hang chuột

Pig => sty, piggery : heo => chuồng heo

Cow => byre, pen , cow-house : bò => chuồng bò

Fox => lair ,den : cáo => hang

Hare => form : thỏ rừng => hang

Rabbit => hutch, rabbitry : thỏ nhà => chuồng

Wasp => dove-cote : ong vò vẽ => tổ

Pigeon => dove-cote, pigeon-house , pigeonry

Sheep => pen : cừu => khu đất nhỏ ,chuồng

Spider => web : nhện => mạng nhện

Tiger => lair : hổ => hang hổ

Ape => tree-nest : khỉ => chổ ở trên cây

Bear => den : gấu => hang gấu

Eagle => eyrie, eyry : chim ưng => tổ (trên cao của chim săn mồi )

Snail => shell, snailery : ốc sên => hang

Squirrel => drey : sóc => tổ sóc

Termite-hill => ant-hill : mối => tổ mối

Tortoise, turtle => shell : rùa => mai

Swan => swannery : thiên nga =>tổ thiên nga

Goose => goosery : ngỗng => chuồng ngỗng

Cat => cattery : mèo => tổ mèo

Dove => dove-cot : bồ câu => chuồng bồ câu

Mole => fortress : chuột chũi => hang chuột

__________@@@________________

Thú vật cá cảnh

1. Abalone ào ngư

2. Aligator :cá sấu nam mỹ (Alligator)

3. Anteater :thú ăn kiến

4. Armadillo :con ta tu

5. Ass : con lừa

6. Baboon :khỉ đầu chó

7. Bat : con dơi

8. Beaver : hải ly

9. Beetle : bọ cánh cứng

10. Blackbird :con sáo

11. Boar : lợn rừng

12. Buck : nai đực

13. Bumble-bee : ong nghệ(Bumblebee)

14. Bunny :con thỏ( tiếng lóng)

15. Butter-fly : bươm bướm Butterfly

16. Camel : lạc đà

17. Canary : chim vàng anh

18. Carp :con cá chép

19. Caterpillar :sâu bướm

20. Centipede :con rết

21. Chameleon :tắc kè hoa

22. Chamois : sơn dương

23. Chihuahua :chó nhỏ có lông mươt

24. Chimpanzee :con tinh tinh

25. Chipmunk : sóc chuột

26. Cicada ; con ve sầu

27. Cobra : rắn hổ mang

28. Cock roach : con gián

29. Cockatoo :vẹt mào

30. Crab :con cua

31. Crane :con sếu

32. Cricket :con dế

33. Crocodile : con cá sấu

34. Dachshund :chó chồn

35. Dalmatian :chó đốm

36. Donkey : con lừa

37. Dove, pigeon : bồ câu

38. Dragon- fly : chuồn chuồn Dragonfly

39. Dromedary : lạc đà 1 bướu

40. Duck : vịt

41. Eagle : chim đại bàng

42. Eel : con lươn

43. Elephant :con voi

44. Falcon :chim Ưng

45. Fawn : nai ,hươu nhỏ

46. Fiddler crab :con cáy

47. Fire- fly : đom đóm

48. Flea : bọ chét

49. Fly : con ruồi

50. Foal :ngựa con

51. Fox : con cáo

52. Frog :con ếch

53. Gannet :chim ó biển

54. Gecko : tắc kè

55. Gerbil :chuột nhảy

56. Gibbon : con vượn

57. Giraffe : con hươu cao cổ

58. Goat :con dê

59. Gopher :chuột túi, chuột vàng hay rùa đất

60. Grasshopper :châu chấu nhỏ

61. Greyhound :chó săn thỏ

62. Hare :thỏ rừng

63. Hawk :diều hâu

64. Hedgehog : con nhím (ăn sâu bọ)

65. Heron :con diệc

66. Hind :hươu cái

67. Hippopotamus : hà mã

68. Horseshoe crab : con Sam

69. Hound :chó săn

70. HummingBird : chim ruồi

71. Hyena : linh cẫu

72. Iguana : kỳ nhông, kỳ đà

73. Insect :côn trùng

74. Jellyfish : con sứa

75. Kingfisher :chim bói cá

76. Lady bird ọ rùa

77. Lamp : cừu non

78. Lemur : vượn cáo

79. Leopard : con báo

80. Lion :sư tử

81. Llama :lạc đà ko bướu

82. Locust : cào cào

83. Lopster :tôm hùm

84. Louse : cháy rân

85. Mantis : bọ ngựa

86. Mosquito : muỗi

87. Moth : bướm đêm ,sâu bướm

88. Mule :con la

89. Mussel :con trai

90. Nightingale :chim sơn ca

91. Octopus :con bạch tuột

92. Orangutan :đười ươi

93. Ostrich : đà điểu

94. Otter :rái cá

95. Owl :con cú

96. Panda :gấu trúc

97. Pangolin : con tê tê

98. Papakeet :vẹt đuôi dài

99. Parrot : vẹt thường

100. Peacock :con công

101. Pelican : bồ nông

102. Penguin :chim cánh cụt

103. Pheasant :chim trĩ

104. Pig :con heo

105. Piglet :lợn con

106. Pike :cá chó

107. Plaice : cá bơn

108. Polar bear : gấu trắng bắc cực

109. Porcupine :nhím(gặm nhấm)

110. Puma : báo sư tử

111. Puppy :chó con

112. Python :con trăn

113. Rabbit :conthỏ

114. Raccoon : gấu trúc Mỹ

115. Rat :con chuột cống

116. Rattle snake :rắn đuôi chuông

117. Reinder :con tuần lộc (Reindeer)

118. Retriever :chó tha mồi

119. Rhinoceros : tê giác

120. Raven=crow :con quạ

121. Salmon ; con cá hồi

122. Sawyer : con mọt

123. Scallop : sò điệp

124. Scarab : con bọ hung

125. Scorpion : con bọ cạp

126. Sea gull :hải âu biển

127. Seal : chó biển

128. Shark :cá mập

129. Sheep : con cừu

130. Shrimp : con tôm

131. Skate :cá chó

132. Skunk :chồn hôi

133. Skylark :chim chiền chiện

134. Slug : ốc sên

135. Snake :con rắn

136. Sparrow :chim sẻ

137. Spider : con nhện

138. Squid :mực ống

139. Squirrel : con sóc

140. Storl :con cò

141. Swallow :chim én

142. Swan :con thiên nga

143. Tarantula :con nhên độc( Nam Âu,có lông tơ)

144. Termite : con mối

145. Tiger :con cọp

146. Toad : con cóc

147. Tortoise : con rùa

148. Trunk :vòi voi

149. Turtle :con ba ba

150. Tusk : ngà voi

151. Viper : con rắn độc

152. Vulture :chim kền kền

153. Walrus :hải mã(ngựa biễn)

154. Wasp : ong bắp cày

155. Weasel : con chồn

156. Whale :cá voi

157. Wolf :chó sói

158. Wood pecker :chim gõ kiến

159. Zebra :con ngựa vằn

____________@@@_____________

Các môn thể thao

Soccer: bóng đá

Basketball: bóng rổ

Baseball: bóng chày

Tennis: quần vợt

Table tennis: bóng bàn

Regalta: đua thuyền

Volleyball: bóng chuyền

Badminton: cầu lông

Rugby: bóng bầu dục

Eurythmics: thể dục nhịp điệu

Gymnastics: thể dục dụng cụ

Marathon race: chạy maratông

Javelin throw: ném lao

Pole vault: nhảy sào

Athletics: điền kinh

Hurdle race: nhảy rào

Weightlyting: cử tạ

Wrestle: vật

Goal: gôn

Swim: bơi lội

_________@@@____________________

Tiếng kêu của loài vật

Apes -> giber : khỉ -> kêu chí chóe

Asses -> bray : lừa -> kêu bebe

Bears -> growl : gấu -> gầm

Bees -> hum : ong -> kêu vo ve

Beetles -> drone : bọ -> o o vù vù

Birds -> sing ,chirp,whistle,twitter,warble : chim -> hót ,kêu chim chíp..

Bulls -> bellow ,low : bò mộng -> rống

Calves -> bleat : bê -> kêu bebe

Camels -> grunt : lạc đà -> kêu ủn ỉn

Cats -> mew, purr : mèo -> kêu meo meo

Cattle -> low : gia súc -> rống

Cocks -> crow : gà trống -> gáy

Cows -> moo,low : bò -> rống

Deer -> bell : hươu nai-> kêu

Dogs -> bark,growl,howl,yelp,snarl,whine : chó -> sủa ,gầm gừ ,tru ,rống

Donkeys -> bray : lừa -> kêu bebe

Ducks -> quack : vịt -> kêu cạp cạp

Elephants -> trumpet : voi -> rống

Flies -> buzz : ruồi -> vù vù

Foxes -> yelp, bark : cáo -> tru ,sủa

Geese -> cackle, gabble : ngỗng -> kêu oang oác

Goats -> bleat : dê -> kêu bebe

Grasshoppers -> chirp : châu chấu -> kêu ri ri

Hawks -> scream : diều hâu _> kêu oác oác

Hens -> crackle, cluck : gà mái -> kêu cục cục

Horses -> neigh, whinny : ngựa -> hí

Hounds -> bay : chó săn -> sủa ,tru

Kittens -> mew : mèo con -> kêu meo meo

Lambs -> bleat : cừu non -> kêu bebe

Lions -> roar : sư tử -> gấm

Mice -> squeak : chuột -> kêu chít chít

Mosquitoes -> buzz : muỗi -> kêu vo vo

Owls -> hoot : chim cú -> rút

Oxen -> bellow: bò -> rống

Pigeons -> coo : bồ câu -> kêu cục cục

Pigs -> grunt ,squeal : lợn -> kêu en éc

Puppies -> yelp : chó con -> sủa

_____________@@@_______________

Bạn đang đọc truyện trên: truyentop.pro

Tags: