Unit 5

Từ vựng :

Durable (adj) :lâu bền
Edition (n) :phiên bản
Element (n) :nhân tố
Elevator (n) :thang máy
Equipment (n) :dụng cụ
Experiment (n) :cuộc thí nghiệm
Former (adj) :trước đây
Fulfill (v) :hoàn thành
Fund (n) :quỹ
Gain (n,v) :thu được
General (adj) :chung
Generate (v) :tạo ra
Hammer (v) :cây búa
Leak (n) :rò rỉ
Perspective (n) :góc nhìn
Presume (v) :cho là
Proof (n) :bằng chứng
Proofreader (n) người sữa bản in thử
Pure (adj) :nguyên chất
Range (n) phạm vi
Ray (n) :tia
Section (n) :phần
Significant (adj) :quan trọng
Skeleton (n) :bộ xương
Sleeve (n) :tay áo
Stuff (n) :đồ vật
Subject to :tuỳ thuộc vào
Be out of your element :cảm thấy không thoải mái

Truyện chêm

Bi đang cảm thấy out of his element experiment của cậu không thành công.Bo thấy bạn chán nản nên đã rủ Bi đi xem người sửa ổng nước, người thợ đang dùng hammer để kiểm tra chỗ leak.Nước trong ống chảy xuống từ ống sleeve xuống đến nửa lưng.Khi mọi việc được fulfill,Bi và Bo vào nhà xem ti vi,nhà của họ có range ko lớn.Các stuff được sắp xếp gọn gàng ,ngăn nắp,ở trên bàn có một hộp sữa pure,có chiếc võng nhìn hơi cũ nhưng trông cũng durable .Họ ko dùng genneral phòng mà có hai phòng riêng, subject to sở thích của từng người nên cách bài trí khác nhau .Họ đang ngồi trên ghế xem phim, trong phim có proofreader đang tìm proof  ông ấy presume khá significant để ông chứng minh rằng mình không phải là người đã ăn trộm fund.Vì hình ảnh camera trong elevator thu được thấy ông đang cầm cái gì đó nên mọi người đều nghi ngờ ông bởi vì former ông đã từng bị người khác vu oan là ăn trộm và ko một ai tin ông . Ông quyết định tìm cho được bằng chứng, chứng minh cho mình, dù chỉ là một ray hi vọng.Đang đến section gay cấn thì đã hết tập phim hôm nay.Vì ngồi quá lâu làm lưng Bo hơi mỏi nên đã đổi một chỗ khác cũng có perspective  khác để xem tiếp phim khác.
    Thuỷ Phù Dung

Bạn đang đọc truyện trên: truyentop.pro