Các câu chữ thường gặp:
Nguồn: Yahoo!Answer.
writeln('...');: viết ra màn hình đen, con trỏ xuống dòng.
Ví dụ: writeln('Chao mung cac ban den voi vuong quoc ki dieu cua Soc Nhi');: khi f9 màn hình sẽ hiện ra câu trong ngoặc.
write('...');: tương tự như writeln, con trỏ ở cuối văn bản, không xuống dòng.
readln;: dừng lại xem kết quả.
readln(...);: nhập số.
Ví dụ: readln(a);
readln(b);
Khi chạy chương trình, bạn nhập a, sau đó xuống dòng nhập b.
read(...);: nhập số.
Ví dụ: read(a);
read(b);
Khi chạy chương trình, bạn nhập a và b trên cùng một dòng, nó sẽ ra hai giá trị biến a và b. Không cần xuống dòng.
Để hiểu rõ hơn, xin mời xem mục II.
clrscr: xóa màn hình mỗi khi nhấn Enter.
textcolor(...): viết chữ có màu.
textbackground(...): tô màu cho màn hình.
sound(...): tạo tiếng.
delay(...): ngừng một lát.
nosound: tắt tiếng.
windows(x1,y1,x2,y2): thay đổi cửa sổ màn hình.
highvideo: tăng độ sáng màn hình.
lowvideo: giảm độ sáng màn hình.
normvideo: màn hình trở lại chế độ sáng bình thường.
gotoxy(x,y): đưa con trỏ đến vị trí x,y trên màn hình.
deline: xoá một dòng đang chứa con trỏ.
clreol: xoá các ký tự từ vị trí con trỏ đến cuối mà không di chuyển vị trí con trỏ.
insline: chèn thêm một dòng vào vị trí của con trỏ hiện hành.
exit: thoát khỏi chương trình.
textmode(co40): tạo kiểu chữ lớn.
randomize: khởi tạo chế độ ngẫu nhiên.
move(var 1,var 2,n): sao chép trong bộ nhớ một khối n byte từ biến Var 1 sang biến Var 2.
halt: Ngưng thực hiện chương trình và trở về hệ điều hành.
Abs(n): Giá trị tuyệt đối.
Arctan(x): cho kết quả là hàm Arctan(x).
Cos(x): cho kết quả là cos(x).
Exp(x): hàm số mũ cơ số tự nhiên ex.
Frac(x): cho kết quả là phần thập phân của số x.
int(x): cho kết quả là phần nguyên của số thập phân x.
ln(x): Hàm logarit cơ số tự nhiên.
sin(x): cho kết quả là sin(x), với x tính bằng Radian.
Sqr(x) : bình phương của số x.
Sqrt(x) : cho kết quả là căn bậc hai của x.
pred(x): cho kết quả là số nguyên đứng trước số nguyên x.
Suuc(x) : cho kết quả là số nguyên đứng sau số nguyên x.
odd(x) : cho kết quả là true nếu x số lẻ, ngược lại là false.
chr(x) : trả về một kí tự có vị trí là x trong bảng mã ASCII.
Ord(x) : trả về một số thứ tự của kí tự x.
round(n) : Làm tròn số thực n.
Random(n) : cho một số ngẫu nhiên trong phạm vi n.
upcase(n) : đổi kí tự chữ thường sang chữ hoa.
assign(f,) : tạo file.
rewrite(f) : sống**append(f) : chèn thêm dữ liệu cho file.
close(f) : tắt file.
erase(f) : xóa.
rename() : chết.
length(s) : cho kết quả là chiều dài của xâu.
copy(s,a,b) : copy xâu.
insert(,s,a) : chèn thêm cho xâu.
delete(s:string,a:integer,b:integer) : xóa b ký tự từ vị trí a trong xâu s
Unit GRAPH
initgraph(a,b,) : khởi tạo chế độ đồ hoạ.
closegraph; : tắt chế độ đồ hoạ.
setcolor(x) : chọn màu.
outtext() : in ra màn hình tại góc trên bên trái.
outtextxy(x,y,); : in ra màn hình tại toạ độ màn hình.
rectangle(x1,y1,x2,y2): vẽ hình chữ nhật.
line(x1,y1,x2,y2) : vẽ đoạn thẳng.
moveto(x,y) : lấy điểm xuất phát để vẽ đoạn thẳng.
lineto(x,y) : lấy điểm kết thúc để vẽ doạn thảng.
circle(x,y,n) : vẽ đường tròn.
ellipse(x,y,o1,o2,a,b): vẽ hình elip.
floodfill(a,b,n) : tô màu cho hình.
getfillpattern(x) : tạo biến để tô.
setfillpattern(x,a) : chọn màu để tô.
cleardevice; : xoá toàn bộ màn hình.
settextstyle(n,a,b) : chọn kiểu chữ.
bar(a,b,c,d) : vẽ thanh.
bar3d(a,b,c,d,n,h) : vẽ hộp.
arc(a,b,c,d,e) : vẽ cung tròn.
setbkcolor(n) : tô màu nền.
putpixel(x,y,n) : vẽ điểm.
setfillstyle(a,b) : tạo nền cho màn hình.
setlinestyle(a,b,c) : chọn kiểu đoạn thẳng.
getmem(p,1) : chuyển biến để nhớ dữ liệu.
getimage(x1,y1,x2,y2,p): nhớ các hình vẽ trên vùng cửa sổ xác định.
putimage(x,y,p,n) : in ra màn hình các hình vừa nhớ. ...
Unit DOS
getdate(y,m,d,t): lấy các dữ liệu về ngày trong bộ nhớ.
gettime(h,m,s,hund): lấy các dữ liệu về giờ trong bộ nhớ.
findnext(x): tìm kiếm tiếp.
Findfirst($20,dirinfo): tìm kiếm. ...
Bạn đang đọc truyện trên: truyentop.pro