10: IV CÂU 11-15
Câu 11: các đặc điểm cần lưu ý khi phân tích u xương lành tính
1. Tuổi bệnh nhân: thường là tuổi trẻ và trung niên
2. Vị trí tổn thương:
1. Xương xốp hay xương dài
2. ở đầu hay thân hay cổ xương
3. ở ống tủy hay vỏ xương
3. Đặc điểm của vùng bị tổn thương:
1. Bờ viền: đều, rõ, có dấu hiệu thổi vỏ
2. Mật độ: cao
3. ổ khuyết xương: có viền đặc xương xung quanh/ không có( u tổ chức bào X, u tb khổng lồ)
4. Vỏ xương: mỏng/ dày (u dạng xương: dày khu trú vỏ xương)
5. Xâm lấn phần mềm: không
6. Phản ứng màng xương: không( u xơ không vôi hóa, u xơ sụn nhày)/ phản ứng liên tục, đồng nhất/ đơn độc
7. Cấu trúc bên trong: mô sụn, mô xương, mô xơ
8. Nốt vôi hóa
9. Kích thước
10. U tế bào khổng lồ: hay gặp ở vùng gối, cổ tay, đầu trên xương cách tay. Một số có xu hướng phát triern mở rộng ra xung quanh. U có thể tái phát và trở thành ác tính
4. Tổn thương một hay nhiều xương
Câu 12:Nêu hình ảnh phản ứng màng xương trong u xương ác tính. Vẽ hình
Phản ứng màng xương mỏng (A), dày (B)
Phản ứng màng xương dày không đều (C), có vách(d)
E F
Phản ứng màng xương vỏ hành (E), tóc dựng ngược (F)
G H
Phản ứng màng xương ánh mặt trời(G), mất tổ chức(H)
I
Phản ứng màng xương tam giác Codman
Câu 13: nêu định hướng chẩn đoán u xương ác tính
1. Giới hạn: không rõ,Phá hủy vỏ xương
2. Phản ứng màng xương: mỏng, dày, dày không đều, có vách,vỏ hành, tóc dựng ngược, tia mặt trời, mất tổ chức, tam giác Codman
3. Xâm lấn phần mềm
4. Viền đặc xương: không có
5. Tiến triển nhanh, có xu hướng lây lan sang các xương đang phát triển như đĩa tăng trưởng, điểm kết thúc của xương đùi và đầu trên của xương cẳng chân
Câu 14: nêu đặc điểm lâm sàng và dấu hiệu của thoái hóa khớp
+ đ/đ
1. Đau vùng khớp , đau tăng khi vậ động
2. Cứng khớp vào buổi sáng
3. Hạn chế vận động
4. Khớp sưng lên, biến dạng do tràn dịch hoặc teo ổ khớp
5. Không thấy dấu hiệu viêm
+ dấu hiệu
1. Hẹp khe khớp khu trú
2. Tràn dịch khớp
3. Gai xương
4. Đặc xương dưới sụn
Câu 15: Trình bày đặc điểm lâm sàng và Xquang của viêm đa khớp dạng thấp
+ đ/đ
1. Có cứng khớp buổi sáng.
2. Đau khi khám hoặc khi vận động từ 1 khớp trở lên.
3. Sưng tối thiểu 1 khớp
4. Sưng khớp có tính chất đối xứng 2 bên.
5. Có hạt dưới da.
6. X quang có khuyết đầu xương, hẹp khe khớp
+ xquang
1. Loãng xương vùng cạnh khớp, nhất là vùng cổ-bàn tay
2. Hẹp khe khớp ở các khớp nhỏ
3. ổ khuyết xương dưới sụn và khuyết ở bờ khớp
4. Phì đại phần mềm, bao hoạt dịch tạo bóng mờ hình thoi ở các khớp ngón tay
5. Biến dạng nặng nề của các khớp: h/a bàn tay gió thổi, ngón tay lưng lạc đà
Bạn đang đọc truyện trên: truyentop.pro