2 : A(2)
1. agree on/upon:
*1: đồng ý sau khi thảo luận
*2: có cùng ý kiến
eg:
Rhymastics and Justatee often agree on/upon each their when sorting out candidate into the suitable coach./ Rhym n Tee often agree on/upon which team the candicate should be in.
Rhymastics và Justatee thường có cùng ý kiến với nhau khi chọn ra thí sinh về với hlv phù hợp/ Rhym và Tee thường đồng ý sau khi thảo luận thí sinh nào nên về đội nào.
Mê rap từ chương trình này.đặc biệt 2 ông này tấu hài cực mạnh :))
2. agree to st: chấp nhận điều gì
eg:
Sometimes, parents should agree to children's opinion.
Đôi khi cha mẹ nên chấp nhận ý kiến của con cái.
3. Agree with
*1: agree with st: tán thành cái gì( xét về góc độ đạo đức)
*2: agree with sb: có lợi cho sức khỏe của
*3: agree with sb about st: đồng ý với ai về việc gì
eg:
*1: I still don't really agree with pregnant before marriage.
Tui vẫn k thực sự tán thành việc có thai trước hôn nhân.
Trích gif phim "Stuck in Love".
*2: Eating eggs agrees with the body is still a question.
tạm thời mình sẽ drop phần phrasel verbs cho đến khi mình làm hết cuốn b2, c1+2 nha :)))
Bạn đang đọc truyện trên: truyentop.pro