Học ngoại ngữ cùng cô giáo Ru ( part 3)
Chào các em ~~~~ Hôm nay cô sẽ truyền cmn đạt cái tiếng Pháp ( như shit) của cô ~~~~ Để làm gì? Để khi nào cãi không được đứa bạn thì đem ra chém cho bọn nó câm hết lũ~~~
Oui: vâng, ừ ( ui)
Non: Không ( non)
Bonjour: Xin chào ( dùng cho buổi sáng và chiều) ( our phát âm là ur, tròn môi, lai giữa ua và u)
Salut: Chào ( bằng với hi trong TA)
Bonsoir: Chào buổi tối ( bon su-ar) ( oi đọc là wa/ oa)
Merci: Cảm ơn ( meg-xi)
De rien: Rất hân hạnh (= you're welcom) ( đê ghi-en ) ( phát âm r lai lái gh)
Enchanté ( nam)/ Enchantée ( nữ): Rất vui được gặp bạn.
Au revoir, à bien tôt: Chào tạm biệt, gặp lại sau ( ao ghe voa, à ben tô(t) )
Comment t'appelles tu: Tên bạn là gì ( cơm màn táp pê lệt(s) tzu)
Je m'appelle...: Tên tôi là... ( Jzu mạp peo(lờ))
Quel âge as tu: Bạn bao nhiêu tuổi? ( queo là dzà tzù)
J'ai...ans: Tôi...tuổi ( dzai...ans) ( chú ý, nếu âm cuối của số đếm là âm s hay z thì ans đọc là zans, cuối là f thì là fans, n là nans và vân vân tóm lại là có phụ âm thì ans đọc theo phụ âm đó )
Gợi ý số tuổi:
8: huit
9: Neuf
10: Dix
11: Onze
12: Douze
13: Treize
14: Quatorze
15: Quinze
16:Seize
Et toi? : Còn bạn? ( ét toa)
Comment vas-tu: Bạn khỏe không? ( cơm màn vạt tù)
ça va: Thế nào rồi ( dùng như How's it going, nói với bạn bè) ( xa va)
Comment allez - vous: Bạn khỏe không( dùng cho số nhiều, tập thể) ( cơm màn ta lét vút ( s))
Je vais bien: Tôi khỏe ( jơ vai ben)
Je ne vais pas bien: Tôi không khỏe ( jơ nơ vài(s) pạt(s) ben)
Vài dòng tâm sự: Mấy thím biết vì sao tau đánh được chữ "ç"không /-\. Nó thực sự khá là thốn/-\ . Tau phải mò mò cài đặt bàn phim sang French keyboard, rồi lại mò bấm hết cái bàn phím để tìm cái chữ c có dấu ngoặc ở dưới đó. mò mò bấm chữ a thành q rồi còn đéo thấy dấu . ở đâu, chữ i có dấu mũ trên đầu chưa mò được. Tóm lại mỗi lần đánh là phải thử hết cái bàn phím mới ra chữ cần...Mệt vler...
Bảng chữ cái và cách phát âm:
a: a
b: bê
c: sê
d: đê
e: ơ
f: ép( f)
g: jzê ( cong lưỡi hết mức)
h: át ( s) ( đọc giống từ ass ý...)
i: i
j: jzi
k: ka
l: e(l)
m: e(m)
n: e(n)
o: ô hoặc o cũng đéo nhớ nữa ;;-;;
p: pê
q: ky ( tròn môi, lai lái giữa kuy và ku)
r: eg(kh) ( đọc như kiểu chuẩn bị khạc nhổ khi thấy ngưa ngứa cổ họng)
u: y ( tròn môi, lai lái giữ uy và u)
v: vê
w: dubleve ( dúp plơ vê)
x: iks
y: igrek ( ích gờ-rếch)
z: zd ( zét, âm d phát âm rất nhẹ)
Thêm:
-Chữ " s" đứng giữa hai nguyên âm đọc là "z"
au/eau: ô
ai: ey
ch: sh
è, ê, ei: eh
g: g hoặc zh
h: hoàn toàn là âm câm.
i, i( hai dấu chấm trên đầu) i ( dấu mũ trên đầu): i
p/s: Đệt, hai cái chữ đấy ở đâu nhờ...
oi: wa/oa
ou: u
q:k
r: gh
sc: sk/s
th: t
ti: s ( Vd: tion : si-on)
ue: weh
ui: wi
w: v
x: ks, gz
tre/ bre: tờ-rê/bờ-rê
Lời cuối: Đệt...sao na ná tiếng Việt thế....
Bạn đang đọc truyện trên: truyentop.pro