[Mở rộng] Ma pháp


Tổng quát:

Loại pháp thuật: Ma pháp

Nguồn gốc: Đại Quỷ

Phân cấp: 10 bậc

Tổng loại: 9

Khả năng có: Gần như hoàn toàn

Nguyên tắc di truyền: Hạt pháp thuật lẫn trong máu di truyền

Các kỹ năng thường sử dụng:

+ Bong bóng: Tạo ra bong bóng thuộc hệ

+ Tia: Tạo ra tia có khả năng tác động vật lí lên đối tượng

+ Triệu hồi: Triệu hồi ra sinh vật thuộc hệ

+ Bùng nổ: Tạo một vụ nổ với ma pháp thuộc hệ

+ Kết giới: Tạo một lớp phòng thủ bảo vệ

------------------------------------------------

1. Ma pháp Ánh Sáng

- Khắc hệ: Không-Thời gian

- Hệ khắc chế: Bóng Tối

- Sinh vật thuộc pháp: Tinh linh ánh sáng, quang trùng , quang thú,...

- Loại ma pháp: nhẹ

- Tỉ lệ: Phổ biến

- Mức độ sử dụng: dễ sử dụng

- Thường được dùng trong: Phòng thủ loại nhẹ

________________________________________________________

2. Ma pháp Bóng Tối

- Khắc hệ: Ánh Sáng

- Hệ khắc chế: Sáng Tạo

- Sinh vật thuộc pháp: Hắc linh, hắc trùng, hắc thú,...

- Loại ma pháp: nhẹ

- Tỉ lệ: Tương đối

- Mức độ sử dụng: Dễ sử dụng

- Thường được dùng trong: Tấn công loại nhẹ

________________________________________________________

3. Ma pháp Sáng Tạo

- Khắc hệ: Bóng Tối

- Hệ khắc chế: Huỷ Diệt

- Sinh vật thuộc pháp: Đại tinh, Sáng tạo vương,...

- Loại ma pháp: Cực nặng

- Tỉ lệ: Hiếm

- Mức độ sử dụng: Khó sử dụng

- Thường được dùng trong: Tấn công loại nặng

________________________________________________________

4. Ma pháp Huỷ Diệt

- Khắc hệ: Sáng Tạo

- Hệ khắc chế: Huyễn Ảo

- Sinh vật thuộc pháp: Tinh linh Huỷ Diệt, khổ trùng, tàn thú,...

- Loại ma pháp: Cực nặng

- Tỉ lệ: Hiếm

- Mức độ sử dụng: Khó sử dụng

- Thường được dùng trong: Tấn công loại nặng

________________________________________________________

5. Ma pháp Huyễn Ảo

- Khắc hệ: Huỷ Diệt

- Hệ khắc chế: Sinh Mệnh

- SInh vật thuộc pháp: Ảo tinh, Huyễn trùng, Huyễn thú

- Loại ma pháp: Khá nặng

- Tỉ lệ: Khá hiếm

- Mức độ sử dụng: Khá khó sử dụng

- Thường được dùng trong: Phòng thủ loại nặng

________________________________________________________

6. Ma pháp Sinh Mệnh

- Khắc hệ: Huyễn Ảo

- Hệ khắc chế: Hỗn Độn

- Tỉ lệ: Khá hiếm

- Sinh vật thuộc pháp: Tinh linh Sinh Mệnh, Sinh trùng, Sinh thú,...

- Loại ma pháp: Khá nặng

- Mức độ sử dụng: Khá khó sử dụng

- Thường được dùng trong: Phòng thủ loại nặng

________________________________________________________

7. Ma pháp Hỗn Độn

- Khắc hệ: Sinh Mệnh

- Hệ khắc chế: Hư Vô

- Sinh vật thuộc pháp: Tinh linh Hỗn Độn, Hỗn trùng, Hỗn thú

- Loại ma pháp: Khá nặng

- Tỉ lệ: Khá hiếm

- Mức độ sử dụng: Khó sử dụng

- Thường được dùng trong: Tấn công loại nặng

________________________________________________________

8. Ma pháp Hư Vô

- Khắc hệ: Hỗn Độn

- Hệ khắc chế: Không-Thời gian

- Sinh vật thuộc pháp: Tinh linh Hư Vô, Hư trùng, Hư thú

- Loại ma pháp: Khá nhẹ

- Tỉ lệ: Tương đối

- Mức độ sử dụng: Khá dễ sử dụng

- Thường được dùng trong: Phòng thủ loại nặng

________________________________________________________

9. Ma pháp Không-Thời gian

- Khắc hệ: Hư Vô

- Hệ khắc chế: Ánh Sáng

- Sinh vật thuộc pháp: Tinh linh Thời gian, Tinh linh Không gian,...

- Loại ma pháp: Nhẹ

- Tỉ lệ: Khá phổ biến

- Mức độ sử dụng: Dễ sử dụng

- Thường được dùng trong: Phòng thủ loại nhẹ

Bạn đang đọc truyện trên: truyentop.pro