#2
SỐ ĐẾM TIẾNG HÀN
1. Số đếm thuần Hàn
Cách dùng : Dùng nói tuổi, giờ, số đếm. Số đếm thuần Hàn nhìn chung cho cảm giác như số lượng đếm cho từng cái một nên chủ yếu được dùng khi nói về số lượng nhỏ
Bộ số :
한나 (한): 1
둘 (두): 2
셋 (세): 3
넷 (네): 4
다섯: 5
여섯: 6
일곱: 7
여덟: 8
아홉: 9
열: 10
열한나 (열한): 11
스물 (스무): 20
서른: 30
마흔: 40
쉰: 50
여순: 60
일흔: 70
여든: 80
아흔: 90
백: 100
천: 1.000
만: 10.000
100,000 십만
1,000,000 백만
100,000,000 억
Một số ví dụ
Đơn vị đếm
Ví dụ :
•3 quả táo : 사과 세 개 (개 : cái, trái - dùng để đếm trái cây hoặc một số đồ vật như quần, áo...)
•4 chai bia : 맥주 네 병 (맥주 : bia, 병 : chai)
•5 quyển sách : 책 다섯 권 (책 : sách, 권 : cuốn, quyển)
•2 con tem : 우표 두 장 (우표 : tem, 장 : tờ, tấm - dùng để đếm vé, hình, giấy....)
Số thứ tự :
Thứ nhất : 첫째, Thứ nhì : 둘째, Thứ ba : 섯째, thứ tư : 넛째, thứ năm : 다섯째
Tuổi :
28 tuổi : 스무 여덟 살 (살 : tuổi)
Thời gian :
5 giờ : 다섯 시 (시 : giờ)
3 tiếng : 세 시간 (시간 : tiếng đồng hồ, thời gian)
2. Số đếm Hán Hàn
Cách dùng : Dùng nói các loại số còn lại như ngày, tháng, năm, địa chỉ ,số điện thoại ,số phòng ,giá cả,... Số đếm Hán Hàn cho cảm giác nói về một số lượng đã được định sẵn hơn
Bảng số
0: 영, 공
1: 일
2: 이
3: 삼
4: 사
5: 오
6: 육
7: 칠
8: 팔
9: 구
10: 십
11: 십일
20: 이십
100: 백
1.000: 천
10.000: 만
100,000 십만
1,000,000 백만
100,000,000 억
3. Cách ghép số :
Cũng như ghép 2 số của Việt Nam, 11 (mười một) thì ghép hai số 10 (mười) và 1 (một)
- ví dụ : 11 bằng 10 và 1 ghép lại : 열 (10) ghép với 한 (1) -> 열한 (11)
Đặc biệt, cũng có các số có 2 cách viết ví dụ : 11 (열한 và 열한나), 20 (스무 và 스물), ...
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Bạn đang đọc truyện trên: truyentop.pro