九尾チャクラモード (Kyūbi Chakura Mōdo): Cửu Vĩ Chakra Mode = 九喇嘛チャクラモード (Kurama Chakura Mōdo): Cửu Lạt Ma Mode
尾獣螺旋丸 (Bijū Rasengan): Vĩ Thú Loa Toàn Hoàn
惑星螺旋丸 (Wakusei Rasengan): Hoặc Tinh Loa Toàn Hoàn
螺旋乱丸 (Rasenrangan): Loa Toàn Loạn Hoàn
螺旋吸丸 (Rasen Kyūgan): Loa Toàn Hấp Hoàn
超ミニ尾獣玉 (Chō Mini Bijūdama): Siêu Mini Vĩ Thú Ngọc
親子螺旋丸 (Oyako Rasengan): Thân Tử Loa Toàn Hoàn
風遁 · 超大玉螺旋手裏劍 (Fūton: Chō Ōdama Rasen Shuriken): Phong Độn: Siêu Đại Ngọc Loa Toàn Thủ Lí Kiếm
風遁 · 螺旋連手裏劍 (Fūton: Rasen Renshuriken): Phong Độn: Loa Toàn Liên Thủ Lí Kiếm
尾獣モード (Bijū Mōdo): Vĩ Thú Mode
尾獣玉 (Bijūdama): Vĩ Thú Ngọc
六道仙人 (Rikudō Sennin): Lục Đạo Tiên Nhân => 六道仙人モード (Rikudo Sennin Mōdo): Lục Đạo Tiên Nhân Mode
神剣 · ぬのぼこの剣 (Shinken: Nunoboko no Ken): Thần Kiếm: Nunoboko Kiếm
求道玉 (Gudōdama): Cầu Đạo Ngọc
六道錫杖 (Rikudō Shakujō): Lục Đạo Tích Trượng
六道仙人の宝具 (Rikudō Sennin no Hōgu): Lục Đạo Tiên Nhân Bảo Cụ
· 芭蕉扇 (Bashōsen): Ba Tiêu Phiến
· 紅葫蘆 (Benihisago): Hồng Hồ Lô
· 琥珀の浄瓶 (Kohaku no Jōhei): Hổ Phách Tịnh Bình
· 幌金縄 (Kōkinjō): Hoảng Kim Thằng
· 七星剣 (Shichiseiken): Thất Tinh Kiếm
神 · 樹界降誕 (Shin: Jukai Kōtan): Thần: Thụ Giới Hàng Đản
仙法 · 嵐遁光牙 (Senpō: Ranton Kōga): Tiên Pháp: Lam Độn Quang Nha
仙法 · 磁遁螺旋丸 (Senpō: Jiton Rasengan): Tiên Pháp: Từ Độn Loa Toàn Hoàn
輪墓 · 辺獄 (Rinbo (hoặc Limbo): Hengoku): Luân Mộ: Biên Ngục
仙法 · 溶遁螺旋手裏剣 (Senpō: Yōton Rasen Shuriken): Tiên Pháp: Dung Độn Loa Toàn Thủ Lí Kiếm
尾獣玉螺旋手裏剣 (Bijūdama Rasen Shuriken): Vĩ Thú Ngọc Loa Toàn Thủ Lí Kiếm
ナルト一帯連弾 (Naruto Ittai Rendan): Naruto Nhất Đới Liên Đạn
仙法 · 超尾獣螺旋手裏剣 (Senpō: Chō Bijū Rasen Shuriken): Tiên Pháp: Siêu Vĩ Thú Loa Toàn Thủ Lí Kiếm
天手力 (Amenotejikara): Thiên Thủ Lực
インドラの矢 (Indora no Ya): Indra Thỉ (Mũi Tên Indra)
六道 · 超大玉螺旋手裏剣 (Senpō: Chō Ōdama Rasen Shuriken): Tiên Pháp: Siêu Đại Ngọc Loa Toàn Thủ Lí Kiếm
六道 · 地爆天星 (Rikudō: Chibaku Tensei): Lục Đạo: Địa Bộc Thiên Tinh
Bạn đang đọc truyện trên: truyentop.pro