CÂU ĐIỀU KIỆN - CONDITONAL SENTENCES
I. Conditional sentences with "If"
Loại 1 : Diễn tả đk có thể xảy ra ở hiện tại và tương lai
S + V HTĐ { V/ Vs/es ; Be (am/is/are)} , S +will + can (not) + Vinfinitive
Loại 2 :Diễn tả đk không có thật ở hiện tại
S+ VQK { Ved/Vbqt cột 2; Be (were) } , S + would/could (not) + Vinfinitive
Loại 3 :Diễn tả đk không có thật trong quá khứ
S+ had (not) Ved/P2 , S + would/could/might (not) have + Ved/P2
Loại 0 : Diễn tả sự việc hiển nhiên S+ V hiện tại , S+ V hiện tại
Lưu ý :
- Có thể dùng đảo ngữ trong câu đk loại 2 có "were" và loại 3
Ex: If I were younger, I would play tennis
àWere I younger, I would play tennis.
If he had studied hard, he would have passed his exam
àHad he studied hard, he would have passed his exam
# Đảo ngữ câu đk :
Loại 1 : Should + S+ V, S + will V
Loại 2 : Were+ S + N/adj/ to V, S + would + V
Loại 3 : Have + S +Vp2, S + would have + Vp2
- Có thể kết hợp câu đk loại 2 và 3, khi kết hợp thường mệnh đề If (loại 3), mệnh đề chính ( loại 2 và thường có từ Now)
II. Conditional sentences with "unless"
Unless ( nếu ... không/ trừ khi ) = If ... not ...
- Trong câu đk ta có thể thay If bằng Unless khi mệnh đề If ở dạng câu phủ định
Ex: If you don't study hard, you will fail in the exam
= Unless you study hard, you will fail in the exam
- Nếu mệnh đề If ở dạng câu khẳng định muốn thay bằng Unless thì phải đổi mệnh đề chính sang dạng câu ngược lại
Ex: If we had more rain, our crops would grow faster
= Unless we had more rain, our crops wouldn't grow faster
Bạn đang đọc truyện trên: truyentop.pro