16. V1て から sau khi V1...
1. Động từ thể て、 [Vて、] ~
V 1て、 [V 2て、] ~..V nて
🖎 Làm~, làm~
🖙 Mẫu câu dùng thể 「て」 để nối từ 2 động từ trở lên với nhau
+ Miêu tả 1 chủ thể lớn
+ Miêu tả thứ tự xảy ra của các hành động
+ Thời của câu do động từ cuối quyết định
Ví dụ :
あさジョギングをして、シャワーをあびて、かいしゃへいきます。
Buổi sáng tôi chạy bộ, tắm rồi đến công ty
こうべへいって、えいがをみて、おちゃをのみました。
Tôi đến Kobe, xem phim rồi uống trà
2. Động từ 1 thể て から、Động từ 2
V1て から、V 2
🖎 Sau khi động từ 1, động từ 2
🖙 Diễn tả sau khi hành động 1 kết thúc thì hành động 2 được thực hiện.
Thời của câu do động từ cuối quyết định
Ví dụ :
くにへかえってから、ちちのかいしゃではたらきます。
Sau khi về nước, tôi làm việc ở công ty của bố
コンサートがおわってから、レストランでしょくじしました。
Sau khi buồi hòa nhạc kết thúc, tôi đi ăn ở nhà hàng
3-1. Tính từ đuôi い → ~くて、~
A い → ~くて、~
🖎 tính từ~, tính từ~
🖙 Mẫu câu dùng để nối tính từ đuôi い với một ngữ hoặc một câu khác
Khi nối tính từ thì phải bỏ [い] thêm [くて], tính từ cuối cùng không bỏ [い]
Ví dụ :
おおきい ーーー>おおきくて
ちいさい ーーー>ちいさくて
いい ーーーーー>よくて(*)
ミラーさんはわかくて、げんきです。
Anh Miller trẻ và khỏe mạnh
きのうはてんきがよくて、あついです。
Hôm qua thời tiết đẹp và nóng
3-2. Danh từ / Tính từ đuôi な(bỏ な)+ で、~
N/ A な(bỏ な)+ で、~
🖎 danh từ~danh từ ~ hoặc tính từ~, tính từ~
🖙 Mẫu câu dùng để nối các câu có Danh từ / TT đuôi な cùng hoặc ko cùng chủ đề
* Với các câu có ý nghĩa trái ngược nhau thì ta dùng [が]
Ví dụ :
ミラーさんはハンサムっで、しんせつです。
Anh Miller vừa đẹp trai và tốt bụng
ならはきれいで、しずかなまちです。
Nara là một thành phố đẹp và yên tĩnh
4. から...まで Từ ... đến
Danh từ 1 は Danh từ 2 が Tính từ
🖎 Danh từ 2 của danh từ 1 thì tính từ
🖙 Danh từ 1 là chủ đề của câu, trong đó tính từ bổ nghĩa cho Danh từ 2
Ví dụ :
おさかはたべものがおいしいです。
Đồ ăn ở Osaka ngon
ドイツのフランケンはワインがゆうめいです。
Rượu ở vùng Franken của Đức thì nổi tiếng
マリアさんはかみがながいです
Maria có mái tóc dài.
5. どうやって
どうやって
🖎 Làm thế nào/ bằng cách nào
🖙 Mẫu câu dùng để hỏi về trình tự hoặc cách làm việc gì đó.
Trả lời thì dùng cách nối câu bằng động từ thể て
Ví dụ :
だいがくまでどうやっていきますか?
Đến trường đại học bằng cách nào?
きょうとえきで16ばんのバスにのって、だいがくまえでおります。
Lên xe buýt số 16 ở ga Kyoto rồi xuống ở trước trường đại học
6. どの
どの
🖎 cái nào, người nào, vật nào
🖙 ứng trước danh từ, dùng để xác định một đối tượng (vật/người)trong một nhóm đối tượng từ 3 trở lên
Ví dụ :
サントスさんはどのふとですか?
Anh Santos là người nào?
あのせがたかくて、かみがくろいひとです。
Là người cao và tóc đen đó
Bạn đang đọc truyện trên: truyentop.pro