5. どこへいきます/ きます, Trợ từ へ, Trợ từ も, Trợ từ と: Cùng với, hỏi thời gian いつ


1. Động từ đi, đến, trở về

いきます / きます / かえります

いきます : đi

きます : đến

かえります : về

Ví dụ :

いま、わたしがっこう にきました.

Tôi vừa đến trường

今朝、がっこう へいきました

Sáng nay tôi đến trường

2. Trợ từ へ

N(địa điểm) + へ + いきます / きます / かえります

🖎 Đi / đến / trở về N (địa điểm)

🖙 Để diễn tả hành động đi / đến / trở về địa điểm nào đó. Khi động từ chỉ sự di chuyển thì trợ từ「へ」 được dùng sau danh từ chỉ phương hướng hoặc địa điểm.

* [へ] trong trường hợp này được đọc là [え]

Ví dụ :

ながさきへ いきます。

Tôi đi Nagasaki.

ブラジルへ きました。

Tôi đã đến Brazin.

くにへ かえります。

Tôi về nước.

3. Trợ từ も trường hợp nhấn mạnh phủ định

どこ「へ」も + いきません

どこ「へ」も + いきませんでした

🖎 Không đi đâu cả!

🖙 Khi muốn phủ định hoàn toàn đối tượng ( hoặc phạm vi) của từ nghi vấn
thì dùng trợ từ 「も」. Trong mẫu câu này thì động từ để ở dạng phủ định.

Ví dụ :

どこ「へ」もいきません。

Tôi không đi đâu cả

なんにもたべません。

Tôi không ăn gì cả ( Bài 6).

だれもいません。

Không có ai ( Bài 10).

4. Nghi vấn từ hỏi phương tiện

N(phương tiện giao thông) + で + いきます / きます/ かえります

*Trong trường hợp đi bộ thì dùng 「あるいて」mà không kèm trợ từ「で」

🖎 Đi / đến / về bằng phương tiện gì

🖙 Trợ từ 「で」biểu thị phương tiện hay cách thức tiến hành một việc gì đó.

Khi dùng trợ từ này sau danh từ chỉ phương tiện giao thông và dùng kèm với động từ di chuyển (いきます|きます|かえります)thì nó biểu thị cách thức di chuyển.

Ví dụ :

でんしゃでいきます。

Tôi đi bằng tàu điện.

タクシーできました。

Tôi đã đến bằng taxi.

5. Trợ từ と (Cùng với)

N (người/động vật) + と + Động từ

*Trong trường hợp thực hiện hành động một mình thì dùng「ひとりで」 .Trong trường hợp này thì không dùng trợ từ「と」.

Làm gì với ai/ con gì

dùng trợ từ「と」 để biểu thị một đối tượng nào đó (người hoặc động vật) cùng thực hiện hành động

Ví dụ :

かぞくと日本へきました。

Tôi đã đến Nhật Bản cùng gia đình.

ひとりで東京へいきます。

Tôi đi Tokyo một mình.

6. Nghi vấn từ hỏi thời gian いつ

いつ + N (ĐĐ) + いきますか

ĐĐ : Địa điểm

🖎 Khi nào

🖙「いつ」 dùng để hỏi thời gian thì không dùng trợ từ 「に」ở sau

Ví dụ :

いつにほんへきましたか。

Bạn đến Nhật Bản bao giờ?

3月25日にきました。

Tôi đến Nhật vào ngày 25 tháng 3.

いつひろしまへいきますか。

Bao giờ bạn sẽ đi Hiroshima?

らいしゅういきます。

Tuần sau tôi sẽ đi.

Bạn đang đọc truyện trên: truyentop.pro