Nhung cau tieng anh thong dung

Giao Tiep

You are welcom: k có chi

I heard so much about you: tôi đã nghe rất nhiều về bạn

I didn't catch your name: tôi k nghe kịp tên của bạn

Do you two know each othes?: 2 người có biết nhau k?

Long time no see: lâu ngày không gặp

Thanks you for a nice day: cảm ơn về một ngày tuyệt vời

You make me...: bạn la'm tôi...

If there's anything I can do,please don't hesitate,to call me: nếu đó là việc tôi có thể làm,đùng nga,i hãy gọi cho tôi

That's to bad: thật là đáng tiếc

I feed blue: tôi cảm thấy chán

Calm down,and every thing will be ok: hãy bình tĩnh, rồi mọi việc sẽ ổn thôi

There is no help for it: vô phương cứu chữa

It make me really up set: nó thật sự làm tôi khó chịu

Let's forget about it: xin hãy bỏ qua

I did mean that: tôi k có ý đó

But I belive that my fate'll be changed by me: mình tin rằng số phận của mình sẽ được thay đổi bởi mình

I try my best to ...: tôi sẽ cố gắn hết sức để..

In God's own time: chỉ có chúa mới biết bao giờ

Let's me do it: hãy để tôi làm nó cho

Is this seat available: chổ này trống phải k?

Are you enjoying this party?: bạn thích buổi tiệc này chứ

Are you oldest or youngest in your family?: bạn là con thứ mấy trong gia đình?

Cụm từ có giới từ thông dụng

_ From time to time ( occasionally): thỉnh thoảng.

_ Out of town ( away): đi vắng, đi khỏi thành phố.

_ Out of date( old): cũ, lỗi thời.

_ Out of work ( jobless, unemployed): thất nghiệp.

_ Out of the question ( impossible): không thể được.

_ Out of order ( not functioning): hư, không hoạt động.

_ By bus/ plane/ train/ ship/ car/ bike: bằng xe buýt/ phi cơ/ xe lửa/ tàu/ xe hơi/ xe đạp

( chỉ phương tiện vận chuyển).

_ By then: vào lúc đó.

_ By way of ( via): ngang qua, qua ngả.

_ By the way ( incidentally): tiện thể.

_ By far ( considerably): rất, rất nhiều.

_ By accident ( by mistake): ngẫu nhiên, không cố ý.

_ In time (not late, early enough): không trễ, đủ sớm.

_ In touch with ( in contact with): tiếp xúc, liên lạc với.

_ In case ( if): nếu, trong trường hợp.

_ In the event that ( if): nếu, trong trường hợp

_ In no time at all ( in a very short time): trong một thời gian rất ngắn..

_ In the way ( obstructing): choán chỗ, cản đường.

_ On time ( punctually): đúng giờ.

_ On the whole ( in general): nói chung, đại khái.

_ On sale : bán giảm giá.

_ At least( at minimum): tối thiểu.

_ At once ( immediately): ngay lập tức.

_ At first ( initially): lúc đầu, ban đầu.

_ For good ( forever): mãi mãi, vĩnh viễn.

Thành ngữ Tiếng Anh thông dụng

1. to count on = to depend on: trông cậy vào

2. out of order = not in working condition: bị hư

3. at times = sometimes: đôi khi

4. to get on a bus = to aboard a bus: lên xe buýt

5. to take off = to remove: tháo, cởi, dở

6. to call S.O up = to telephone S.O: gọi điện thoại cho ai

7. to turn on = to switch on: bật lên (đèn)

8. to turn off = to switch off: tắt (đèn)

9. to know S.O by sight = to be able

to recognize S.O when seeing him: biết mặt ai

10. something the matter = something wrong: có điều gì không ổn

11. to bring S.O up = to rear S.O: nuôi dưỡng ai

12. to break into = to enter by force: đột nhập vào

13. to hear from S.O = to receive news from S.O: nghe tin ai

14. to hear of S.O = to know about S.O: nghe nói tới ai

15. to make fun of = to joke about: chế nhạo, giễu cợt

16. all at once = suddenly: thình lình

17. to call down = to reprimand: khiển trách, quở mắng

18. out of date = no longer current: không hợp thời, không còn hiện hành

19. off and on = occasionally: thỉnh thoảng

20. to catch fire = to begin to burn: bắt lửa. bắt đầu cháy

21. to get through = to finish: xong, làm xong

22. not at all = not in the least: không 1 tý nào, không 1 chút nào

23. to look up = to search for: tìm kiếm, tra (từ điển....)

24. to wait on = to serve: phục vụ

25. to carry out = to execute: thực hiện, thi hành

26. so far = up to the present time: cho đến nay

27. to shut up = to stop talking: ngừng nói chuyện, im miệng

28. to tell time = to know the hour

by looking at a watch or clock: biết nói đồng hồ, biết xem đồng hồ

29. hard of hearing = partially deaf: lãng tai, hơi điếc

30. to run over = to pass over with a moving vehicle: chạy đè lên

31. to run out of = to exhaust the supply of: cạn, hết

32. to eat in = to eat at home: ăn ở nhà

33. to eat out = to eat in a restaurant: ăn tiệm, ăn ở nhà hàng

34. to feel like = to have a desire: muốn, khao khát

35. to cross out = to delete: gạch bỏ, xóa bỏ

36. to make clear = to explain: giải thích

37. to have on = to be wearing: mặc (quần áo)

38. to come to = to revive: tỉnh lại

39. to become of = to happen to: xảy ra với

40. to give up = to cut out, to quit, to stop: ngừng, bỏ

41. to take pity on = to pity: thương hại

42. to be up = to end: hết, dừng lại, kết thúc

43. on time = exactly at an appointed time: đúng giờ

44. in time =within an appointed time: kịp giờ

45. to get back = to return: quay trở lại

46. to make up one's mind = to decide: quyết định

47. to change one's mind = to alter one's decision: thay đổi quyết định

48. to take a seat = to sit down: ngồi xuống

49. to think over = to consider: cân nhắc, suy nghĩ kỹ

50. to take place = to occur: xảy ra

51. to look down upon S.O = to treat S.O with scorn: khinh miệt ai

52. to keep good time = to run accurately: chạy chính xác(đồng hồ)

53. to take off = to leave the ground: cất cánh (phi cơ)

54. to look up to S.O = to respect S.O highly: kính trọng ai

55. to come across S.O = to meet S.O unexpectedly: tình cờ gặp ai

56. to give S.O a ring = to telephone S.O: gọi điện thoại cho ai

57. to set fire = to cause to burn: đốt, làm cháy

58. to go up to = to approach: đến gần

59. to keep in touch with = to continue in communication with: vẫn giữ liên lạc với

60. well-off = well-to-do: khá giả

61. to be in one's way = to be blocking one's path: làm cản đường ai

62. in vain = without success: vô dụng, uổng công

63. to put up = to construct, to erect, to build: xây dựng, dựng lên

64. to put up with = to stand: dung thứ điều gì, chịu đựng điều gì

65. to put on weight = to get heavier, to gain weight: lên ký, mập ra

66. to cut out = to stop: ngừng, bỏ

67. to fill out = to complete: hoàn tất, làm đầy đủ, điền vào

68. no matter = regardless of: bất kể, không kể

69. to take up = to study: học

70. to do over = to do again: làm lại

71. to burn down = to burn to the ground: cháy rụi

72. to burn up = to burn completely: cháy hết, cháy rụi

73. at first sight = immediately: ngay lập tức

74. at large = free: tự do, ngoài vòng kiềm chế

75. at sea = confused: bối rối, lúng túng, ngơ ngác

76. to back up = to support: ủng hộ

77. to lead S.O by the nose = to dominate S.O: xỏ mũi ai

78. to get the better of = to gain an advantage over: giành được lợi thế

79. to get together = to assemble: tập họp, họp mặt, họp nhóm

80. at any rate = in any case: bất kỳ trường hợp nào

81. to cut out = to cease the habit of: bỏ, từ bỏ

82. to give oneself up = to surrender: đầu hàng

83. to die down = to subside gradually: giảm đi từ từ

84. to die out = to disappear gradually: mất đi từ từ

85. dirt-cheap = extremely cheap, very cheap, at a very low price: rẻ mạt, rẻ như bèo

86. crocodile tears = false tears: nước mắt cá sấu

87. to cross out = to delete: gạch bỏ

88. come on! = hurry, move more rapidly: nhanh chân lên

89. to come out = to be published: được xuất bản

90. to come down with = to become sick with: bị nhiễm bệnh

91. to put S.O up = to give S.O a lodging: cho ai ở trọ

92. chicken-hearted = cowardly: hèn nhát

93. to clear the table = to remove the tableware from the table: dọn dẹp đồ đạc trên bàn

94. to clear up = to become fair: quang đãng

95. check-up = examination: sự kiểm tra, sự khám sức khỏe

96. to hold with = to approve of: tán thành, chấp thuận

97. to stand S.O up = to fail to meet S.O at an appointed place: cho ai leo cây

98. to carry out = to perform: thực hiện, thi hành

99. to catch fire = to begin to burn: bắt lửa, bốc cháy

100. to get even with S.O = to gain revenge on S.O: trả đũa ai, trả thù ai

Các cấu trúc và các từ thông dụng

1. to annoy sb = làm phiền ai đó

2. far too + adj + to do st = quá...đến mức không thể làm đc. việc jì đó

3. remember doing st = nhớ là đã làm việc jì đó rồi

4. or else + clause = nếu ko thì...

5. as + clause = bởi vì

6. to raise a question = nêu ra một vấn đề

7. to have objections to st/ doing st = phản đối việc jì đó

8. birth certificate = giấy khai sinh

9. to try hard = rất cố gắng

10. to be out of order = (máy) bị hỏng

11. to get over = vượt qua, khắc phục

12. to tell sb never to do st = bảo ai đừng bao h làm việc jì đó

13. to stand by sb = ủng hộ, bênh vực ai đó

14. must have done st = chắc chắn đã...(dùng để đoán chắc về 1 việc jì đã xảy ra khi có bằng chứng cụ thể)

15. conservation = sự bảo tồn, bảo vệ

16. to rain heavily = mưa to, mưa nặng hạt

17. shelter = chỗ ẩn náu, chỗ trú

18. empty street = đường phố vắng tanh

19. to start working again = lại bắt tay vào việc

20. to perfer doing st to doing st else = thích làm việc nọ hơn việc kia

21. to make up one's mind = quyết định

22. don't mind doing st = ko nề hà khi làm việc jì đó

23. as soon as possible = càng sớm càng tốt

24. to look over = xem xét, bao quát

25. to be within reach = trong tầm tay với

26. jury = ban bồi thẩm

27. qualification = trình độ chuyên môn

28. recipe = công thức (chế biến món ăn)

29. to raise money = quyên góp tiền

30. to be fully convinced that = hoàn toàn tin rằng

31. turn out to be = hóa ra là, té ra là

32. audience = khán giả, thính giả, độc giả

33. a rise in status = thăng tiến địa vị, thăng quan tiến chức

34. to break the silence = phá vỡ sự yên lặng

35. theatrical make-up = hóa trang sân khấu

36. to enlist in the army = tòng quân, đi lính

37. it is imperative that sb do st = ai buộc phải làm việc jì đó

38. forget doing st = quên rằng mình đã từng làm việc jì đó

39. have st done = nhờ ai làm hộ việc jì đó

40. to allow doing st = cho phép làm việc jì đó

41. to run the risk of doing st = có nguy cơ bị...

42. to be struggling with st = đang gặp khó khăn trong việc jì đó

43. can't help doing st = buộc lòng phải làm việc jì đó

44. to dread st/ doing st = kinh sợ việc jì đó

45. to pop in = tạt qua, ghé qua

46. to outwit = đấu trí

47. to seep = rỉ ra

48. the maximum part of = toàn bộ, tất cả

49. to allow for = tính đến, chiếu cố đến

50. to be over = qua đi hết

51. but for = nếu không có, nếu không nhờ vào

52. undertaking = công việc nhận làm, nhiệm vụ

53. to make certain that = đảm bảo rằng

54. to set standard = đặt ra tiêu chuẩn

55. to oversee = giám sát, trông nom

56. time and (time) again = nhiều lần lặp đi lặp lại

57. if only + clause = giá như, ước jì...( nói về sự nuối tiếc)

58. relatively = tương đối

59. to be on one's watch against sb/ st = đề phòng, coi chừng ai/ cái jì đó

60. to attract attention = thu hút sự chú ý

61. to be in search of sb/ st = tìm kiếm ai đó/ cái jì đó

62. on a wide scale = trên quy mô lớn, trên diện rộng

63. as if = cứ như là, có vẻ như là

64. to be forbidden = bị cấm

65. to hang about = đi lởn vởn, la cà

66. to regret not doing st = hối tiếc vì không làm việc jì đó

67. it's time sb did st = đến lúc ai phải làm việc jì đó

68. to catch on = hiểu được, nắm được

69. to be charged with st = bị khép vào tội jì đó

70. worthless = vô giá trị

71. permit = giấy phép

72. to make a habit of doing st = nhiễm thói quen làm việc jì đó

73. as far as I know = theo như tôi đc. biết

74. insufficient = thiếu, ko đủ

75. to be used to doing st = đã quen với việc jì đó

76. to be in control of sb/ st = kiểm soát, quản lý đc. ai/ cái jì đó

77. to present sb with st = tặng cho ai cái jì đó

78. diary = sổ nhật ký, lịch ghi nhớ

79. not at all = hoàn toàn ko, tuyệt đối ko

80. to demand that sb to st = yêu cầu ai làm điều jì đó

81. even if = kể cả là, dù là

82. to go through = trải qua, chịu đựng

83. to get on one's nerves = làm ai bực mình, cáu tiết

84. it's recommended that sb not do st = ai ko nên làm việc jì đó

85. according as + clause = tùy thuộc, tùy theo

86. to succeed in doing st = thành công trong việc jì đó

87. to feel insulted = cảm thấy bọ xúc phạm

88. not to mention = chưa nói đến, chưa kể đến

89. to take steps to do st = áp dụng các biện pháp để làm việc jì đó

90. to be under way = đang đc. thực hiện

91. it is necessary that sb do st = quan trọng là ai phải làm việc jì đó

92. the practice of medicine = nghề y

93. to come to power = lên cầm quyền, nắm chính quyền

94. to distinguish = phân biệt

95. to have no doubt about st = ko hề nghi ngờ chuyện jì đó

96. to be excited = phấn khích, bị kích động

97. to consider doing st = cân nhắc việc jì

98. can't possibly be = ko thể nào là...

99. to elect sb as... = bầu ai làm jì đó

100. a connection between st and st else = mối liên hệ giữa việc nọ với việc kia

101. at present = hiện nay

102. a solution to st = giải pháp cho vấn đề jì đó

103. must have done st = chắc chắn là ( dùng để đoán chắc về 1 việc nào đó trong quá khứ khi có bằng chứng rõ ràng)

104. to go shopping = đi mua sắm

105. to inform sb of st = thông bóa cho ai về việc jì đó

106. in the event of st = trong tình huống, trong trường hợp

107. to determine never to do st = quyết định ko bao h làm việc jì đó

108. with a view to doing st = nhằm mục đích, nhằm để

109. to be keen on doing st = thích làm việc jì đó

110. to do st for the sake of sb = làm việc jì vì ai

111. reward = phần thưởng, thưởng công

112. to be of considerable ability = khá có năng lực

113. remember doing st = nhớ là đã làm việc jì đó

114. need doing = cần được .... (cấu trúc thụ động đặc biệt)

115. to admit doing st = thú nhận, thừa nhận việc jì đó

116. hardly ever = gần như ko bao h, rất ít khi

117. to be in good condition = vần còn tốt, ko hư hại jì ( dù phải chịu tác động mạnh)

118. to propose that sb do st = đề xuất, kiến nghị ai làm việc jì đó

119. in all = cả thảy, tổng cộng

120. to send sb the bill for st = gửi hóa đơn đề nghị ai thanh toán khoản jì

121. every 10 minutes = cứ 10' / 1 lần, cách 10' một

122. to be unsatisfactory = ko đạt yêu cầu, ko thỏa đáng

123. to manage to do st = xoay sở, gắng sức tìm cách làm việc jì đó

124. to be on good terms with sb = có quan hệ tốt với ai đó

125. to learn by heart = học thuộc lòng

126. to show up = có mặt, xuất hiện

127. to be unfamiliar with st = ko quen với cái jì

128. to be away from home = đi xa, xa nhà

129. to come in handy = đến đúng lúc, đến vào lúc đang cần

130. to consist mainly of = chủ yếu gồm có

131. indoor sport = môn thể thao thi đấu trong nhà

132. not everyone = ko phải tất cả mọi người đều...

133. to advise sb to do st = khuyên ai ko nên là việc jì đó

134. to be about to do st = chuẩn bị/ sắp sửa làm việc jì đó

135. prevention is better than cure = phòng bệnh hơn chữa bệnh

136. due mainly to = chủ yếu là nhờ, chủ yếu là do

137. to be nervous about st/ doing st = cảm thấy bất an, lo lắng về việc jì

138. to help oneself to st = tự tiện/ tự nhiên lấy thứ jì đó

139. to be meant to do st = nhằm dụng ý, có ý

140. top floor = tầng thượng, gác mái

141. to settle house = định cư, an cư

142. to allow for = tính đến

143. should have done st = lẽ ra nên làm việc jì đó, đáng lý ra phải

144. there can be no exception to st = ko thể phản đối, ko thể chống lại cái jì đó

145. phone directory = danh bạ điện thoại

146. with the result that = với hậu quả là, với kết quả là

147. to solve the problem = giải quyết vấn đề

148. to be chiefly concerned with sb/st = chủ yếu liên quan tới ai/ cái jì đó

149. to be beyond one's wildest dreams = ngay cả trong mơ cũng ko dám nghĩ đến

150. to do st by mistake = nhầm lẫn trong việc jì đó

151. there's no demand for st = ko có nhu cầu về cái jì đó

152. a pretty good film = 1 bộ phim khá hay

153. to show st how to do st = bày cho ai cách làm việc jì đó

154. to be consistent with st = nhất quán với việc jì đó

155. to cut back the spending = giảm bớt chi tiêu

156. to have a tendency to do st = có xu hướng

157. to make possible st = khiến điều jì có thể xảy ra

158. to depend on st = tùy thuộc vào, lệ thuộc vào cái jì đó

159. to prepare for st = chuẩn bị cho việc jì đó

160. to evolve from st = tiến hóa từ giống/ loài jì đó

161. an only child = con một

162. far from doing st = chẳng những ko/ thay vì làm điều jì đó

163. to come short of st = ko đáp ứng được điều jì đó

164. to focus attention on st = xu hướng chú ý vào cái jì đó

165. to be ashamed of oneself = xấu hổ/ hổ thẹn với chính mình

166. it occurs to sb that = ai đó chợt nảy ra ý nghĩ là

167. there is no point in doing st = làm việc jì đó chỉ là vô ích

168. greenhouse garden = khu vườn trong nhà kính

169. regardless of st = bất chấp cái jì đó

170. to catch a rare disease = bị mắc 1 bệnh lạ

171. to burst into loud laughters = bật cười ha hả, cười vang

172 to be smartly dressed = ăn mặc bảnh bao, chải chuốt

173. to split the difference = thỏa hiệp, chia đôi lấy mức trung bình

174. to catch up with sb = theo kịp ai đó

175. to be in use = đang được sử dụng

176. to leave the space blank = ko điền vào chỗ trống

177. to be insensitive = thiếu nhạy cảm

178. to keep off st = tránh xa cái jì đó

179. unpopular with sb = ko được lòng ai đó

180. thanks to st/ doing st = nhờ vào cái jì/ việc jì đó

181. fire station = trạm cứu hỏa

182. to be in charge of sb = phụ trách/ quản lý ai đó

183. to leave sb/ st behind = để ai/ cái jì đó ở lại

184. to spare sb some time = dành 1 khoảng thời gian cho ai đó

185. to hold up the traffic = làm đình trệ, tắc nghẽn giao thông

186. to make sb do st = bắt ai làm việc gì đó

187. to invent a story = bịa chuyện

188. to have a flat tyre = bị xịt lốp, xì lốp

189. to turn sb down = đánh trượt ai đó, từ chối ai đó

190. to be shelved = bị xếp xó, bị gác lại

191. to stand in for sb = đại diện cho ai đó

192. to make a clear distinction = phân biệt rõ ràng

193. a check up = khám bệnh định kỳ

194. a package of cigarettes = 1 bao thuốc lá

195. to subject oneself to st = tự buộc mình phải chịu điều jì đó

196. to be thankful for st = biết ơn về việc jì đó

197. to lose weight = giảm cân

198. a relief fund = quỹ cứu trợ, quỹ cứu tế

199. a shortage of st = thiếu cái jì đó

200. foreign policy = chính sách đối ngoại

201. to be out of stock = hết hàng, ko còn trong kho

202. to retaliate = trả đũa, trả miếng

203. to be going bald = đang dần bị hói

204. to be in poor taste = nhạt nhẽo, vô vị

205. to deny doing st = phủ nhận điều jì đó

206. to be fraught with danger = đầy rẫy nguy hiểm

207. to do sb harm = làm hại đến ai đó

208. brand name = thương hiệu

209. other than = ngoại trừ, ngoài ....ra

210. reason for doing st = lý do, căn nguyên của việc jì đó

211. book of instructions = sách hướng dẫn

212. to do st on purpose = cố tình, cố ý làm việc jì đó

213. but for st = nếu ko nhờ vào việc jì đó

214. to be cut out to do st = được sinh ra để mà làm việc jì đó

215. for the sake of sb = vì ai, vì quyền lợi của ai đó

216. to be torn between love and duty = bị giằng xé giữa tình yêu và trách nhiệm

217. needless to say =ko cần nói cũng biết

218. to fail to do st = ko thể làm được việc jì đó

219. to be nowhere to be found = ko thể tìm thấy ở bất cứ nơi nào

220. all day yesterday = suốt cả ngày hôm qua

221. many a gentleman = nhiều quý ông, nhiều ng' đàn ông

222. to be taken aback = hết sức ngạc nhiên

223. or the other way round = hay là ngược lại

224. daren't do st = ko dám làm điều jì đó

225. to introduce oneself = tự giới thiệu

226. to look round = nhìn quanh

227. to turn around = ngoảnh lại, ngoái lại

228. to give sb a hug = ôm ghì lấy ai, ôm chặt lấy ai đó

229. a couple of = một đôi, đôi ba

230. to take on a challenge = chấp nhận thử thách, chấp nhận khó khăn

231. to become instant friends = nhanh chóng trở thành bạn bè của nhau

232. to make friends = kết bạn

233. to dress up = ăn diện, ăn mặc chải chuốt

234. to live it up = sống hết mình, sống hưởng thụ

235. complete accuracy = độ chính xác tuyệt đối

236. to be + adj + enough to do st = đủ....để làm điều jì đó

Bạn đang đọc truyện trên: truyentop.pro

Tags: