QTTC chương 3
Bai 1
Question 1
Điểm : 1
Sự khác biệt giữa báo cáo luân chuyển tiền tệ lập theo phương pháp gián tiếp và trực tiếp là ở ngân quỹ từ:
Chọn một câu trả lời
a. Hoạt động Đầu tư
b. Hoạt động Tài trợ
c. Hoạt động Tài chính
d. Hoạt động kinh doanh
Không đúng
Điểm: 0/1.
Question 2
Điểm : 1
Đòn bẩy hoạt động phụ thuộc vào :
Chọn một câu trả lời
a. Mức độ sử dụng các chi phí cố định
b. Mức độ sử dụng các chi phí lãi vay
c. Mức độ sử dụng chi phí cố định hoạt động
d. Mức độ sử dụng các chi phí tài chính
Đúng
Điểm: 1/1.
Question 3
Điểm : 1
Tính DOL tại 400,000 đơn vị sản lượng với chi phí cố định là 1,000,000$, giá bán là $25 và chi phí biến đổi đơn vị là $5
Chọn một câu trả lời
a. 1.25
b. 3.33
c. 1.14
d. Không có đủ thông tin để trả lời
Không đúng
Điểm: 0/1.
Question 4
Điểm : 1
Các giao dịch nào làm thay đổi lợi nhuận sau thuế của doanh nghiệp
Chọn một câu trả lời
a. Phát hành cổ phiếu
b. Dùng tiền mặt để thanh toán tiền nguyên vật liệu
c. Thanh toán lương cho nhân viên
d. Thanh lý TSCĐ với giá thấp hơn giá trị sổ sách
Đúng
Điểm: 1/1.
Question 5
Điểm : 1
Một công ty càng hoạt động trên mức hòa vốn hoạt động, thì DOL càng gần với
Chọn một câu trả lời
a. 0
b. 1
c. -1
d. vô cùng
Không đúng
Điểm: 0/1.
Question 6
Điểm : 1
1. Phát biểu nào sau đây là luôn là đúng khi một doanh nghiệp có lợi nhuận gộp nhỏ hơn so với đối thủ cạnh tranh
Chọn một câu trả lời
a. Hoạt động sản xuất của công ty có thể hiệu quả hoặc kém hiệu quả hơn so với đối thủ
b. Doanh số nhỏ hơn đối thủ cạnh tranh
c. Doanh số nhỏ hơn đối thủ cạnh tranh
d. Lợi nhuận gộp biên nhỏ hơn so với đối thủ cạnh tranh
Không đúng
Điểm: 0/1.
Question 7
Điểm : 1
Một công ty có ROE là 15%, LN trước thuế là 80000, vòng quay tài sản là 0.8, ln ròng biên là 4.5%, thuế 35%. ROA của công ty
Chọn một câu trả lời
a. 3.9%
b. 9.3%
c. 5.7%
d. 6.4%
e. 3.6%
Không đúng
Điểm: 0/1.
Question 8
Điểm : 1
Công ty X có tổng giá trị vốn chủ là 4 tỷ, P/E=3.5, số lượng cổ phiếu thường là 500 nghìn, M/B=2. Vậy giá của 1 cổ phiếu là:
Chọn một câu trả lời
a. 16 nghìn
b. 35 nghìn
c. 20 nghìn
d. 40 nghìn
Không đúng
Điểm: 0/1.
Question 9
Điểm : 1
Công thức nào sau đây được sử dụng để tính DFL
Chọn một câu trả lời
a. EBIT / [ NI - I - PD/(1-T) ]
b. [ NI + T + I ] / [ NI - I - PD/(1-T) ]
c. EBIT / [ EBIT - I - PD/(1-T) ]
d. Tất cả các công thức trên đều đúng
Không đúng
Điểm: 0/1.
Question 10
Điểm : 1
Khi phân tích sự khác biệt giữa một siêu thị hàng tiêu dùng và một công ty sản xuất thép, sự khác biệt chính có thể là:
Chọn một câu trả lời
a. Siêu thị có lợi nhuận ròng biên thấp, vòng quay tài sản cao, công ty sản xuất théo có lợi nhuận ròng biên cao, vòng quay tài sản cao
b. Siêu thị có lợi nhuận ròng biên thấp, vòng quay tài sản cao, công ty sản xuất thép có lợi nhuận ròng biên cao, vòng quay tài sản thấp
c. Siêu thị có lợi nhuận ròng biên cao, vòng quay tài sản cao, trong khi công ty sản xuất thép có lợi nhuận ròng biên cao, vòng quay tài sản thấp
d. Siêu thị có lợi nhuận ròng biên thấp, vòng quay tài sản thấp, trong khi công ty sản xuất théo có lợi nhuận ròng biên cao, vòng quay tài sản cao
Không đúng
Điểm: 0/1.
Question 11
Điểm : 1
Công ty X có ROA là 10%, lợi nhuận ròng biên là 2%, ROE là 15%. Vòng quay tài sản và số nhân vốn chủ là:
Chọn một câu trả lời
a. 5 và 2
b. 10 và 1.5
c. 2 và 1.5
d. 5 và 1.5
Không đúng
Điểm: 0/1.
Question 12
Điểm : 1
Nguồn vốn có chi phí cao nhất là
Chọn một câu trả lời
a. Vốn vay ngắn hạn
b. Vốn chủ sở hữu
c. Vốn nợ phải trả
d. Vốn vay dài hạn
Không đúng
Điểm: 0/1.
Question 13
Điểm : 1
Vốn cổ đông trên bảng cân đối kế toán thể hiện mức độ đáng giá của công ty đối với cổ động
Đáp án :
True False
Đúng
Điểm: 1/1.
Question 14
Điểm : 1
Phân tích khối bảng cân đối so sánh năng lực của công ty so với chỉ số giá tiêu dùng
Đáp án :
True False
Đúng
Điểm: 1/1.
Question 15
Điểm : 1
Đòn bẩy hoạt động càng lớn thì càng làm cho rủi ro tài chính gia tăng
Đáp án :
True False
Không đúng
Điểm: 0/1.
Top of Form
Bottom of Form
Bai 2
Question 1
Điểm : 1
Tính vòng quay tài sản của công ty nếu tỷ suất lợi nhuận ròng là 5% và tổng tài sản là $8 triệu, và ROA là 8 %.
Chọn một câu trả lời
a. 4
b. 2.5
c. 1.6
d. 2.05
Không đúng
Điểm: 0/1.
Question 2
Điểm : 1
Các giao dịch nào làm thay đổi lợi nhuận sau thuế của doanh nghiệp
Chọn một câu trả lời
a. Trả nợ ngắn hạn
b. Tạm ứng tiền cho nhân viên đi công tác
c. Phát hành cổ phiếu
d. Bán TSCĐ với giá cao hơn giá trị sổ sách
Không đúng
Điểm: 0/1.
Question 3
Điểm : 1
Tồn kho của công ty là 2 tỷ, tổng tài sản lưu động là 4.5 tỷ, tiền mặt và các khoản tương đương tiền 1 tỷ. Vòng quay tồn kho là 4.5. Lợi nhuận gộp bằng 20% doanh số. Doanh số của công ty (100% bán tín dụng) và vòng quay khoản phải thu:
Chọn một câu trả lời
a. 11.25 tỷ, 7.5
b. 10.25 tỷ, 7.5
c. 11.25 tỷ, 8.5
d. 11.25 tỷ, 9.5
Đúng
Điểm: 1/1.
Question 4
Điểm : 1
31. IJ là một công ty bán buôn thực phẩm. Công ty có lợi nhuận ròng biên là 1.5%, vòng quay tài sản là 6.2 và số nhân vốn chủ là 1.5.
Chọn một câu trả lời
a. ROA = 9.6%, ROE= 13.95
b. ROA = 2.25%, ROE= 3.34%
c. ROA = 9.3%, ROE= 13.95
d. ROA = 6.6%, ROE= 10.95%
Không đúng
Điểm: 0/1.
Question 5
Điểm : 1
Một công ty có ROA cao hơn so với trung bình ngành có thể là do yếu tố sau:
Chọn một câu trả lời
a. Vòng quay tài sản cao hơn
b. Vòng quay tài sản thấp hơn
c. Sử dụng đòn bẩy nợ nhiều hơn
d. Chia cổ tức nhiều hơn
Không đúng
Điểm: 0/1.
Question 6
Điểm : 1
Khả năng thanh toán hiện thời thường ________khả năng thanh toán nhanh
Chọn một câu trả lời
a. Cao hơn
b. Không chắc chắn
c. Thấp hơn
d. Bằng
Không đúng
Điểm: 0/1.
Question 7
Điểm : 1
Công ty X có thông số khả năng thanh toán nhanh là 2.0, khả năng thanh toán là 3. Vòng quay tổn kho là 5. Tổng tài sản lưu động là 4.5 tỷ, tiền mặt và các khoản tương đương tiền 1 tỷ. Lợi nhuận gộp bằng 25% doanh số. Tồn kho và doanh số của công ty (100% bán tín dụng) lần lượt sẽ là:
Chọn một câu trả lời
a. 1.5 tỷ, 8 tỷ
b. 2 tỷ, 10 tỷ
c. 1.5 tỷ, 10 tỷ
d. 2 tỷ, 8 tỷ
Đúng
Điểm: 1/1.
Question 8
Điểm : 1
Phát biểu nào sau đây là đúng
Chọn một câu trả lời
a. Vòng quay khoản phải thu thấp thường được ưa thích
b. Tỷ suất thuế càng cao, tỷ lệ đảm bảo lãi vay càng thấp
c. Lợi nhuận ròng biên tăng mà doanh số hoặc tài sản không tăng có nghĩa là ROA xấu
d. Tỷ lệ nợ/vốn chủ càng thấp thì rủi ro tài chính của công ty càng thấp
Không đúng
Điểm: 0/1.
Question 9
Điểm : 1
Nhóm thông số nào đo lường khả năng thanh toán các khoản nợ ngắn hạn
Chọn một câu trả lời
a. Thông số nợ
b. Thhông số khả năng sinh lợi
c. Thông số hoạt động
d. Thông số khả năng thanh toán
e. Thông số khả năng trang trải nợ
Không đúng
Điểm: 0/1.
Question 10
Điểm : 1
So sánh định chuẩn có thể được áp dụng trong khi phân tích thông số. Phương pháp này có gì khác so với việc so sánh thông số của một công ty với trung bình ngành theo thời gian:
Chọn một câu trả lời
a. Phương pháp này tạo ra một mức chuẩn cho nhiều ngành để so sánh chứ không phải là một ngành duy nhất do có nhiều biến động lớn trong 1 ngành
b. Khi định chuẩn, chúng ta so sánh hiệu quả của công ty với một thời kỳ làm chuẩn, chứ không so sánh với trung bình ngành
c. Phương pháp này tạo ra một mức chuẩn bằng cách lấy trung bình một danh mục của ngành trong một khoản thời gian nhất đinh, thường là 5 năm, thay vì trong 1 năm để tránh có biến động lớn trong 1 ngành cụ thể trong một thời gian ngắn
d. Phương pháp này tạo ra một mức chuẩn trong đó so sánh doanh nghiệp với đối thủ cạnh tranh tốt nhất trong ngành chứ không phải là so sánh với toàn ngành nói chung
Đúng
Điểm: 1/1.
Question 11
Điểm : 1
Kanji Company có mức doanh thu năm vừa rồi là $265 triệu trong đó thu tiền mặt là $25 triệu. Nếu kỳ thu tiền bình quân là 36 ngày, giá trị khoản phải thu xấp xỉ là (giả sử 365 ngày năm)
Chọn một câu trả lời
a. $26.1 triệu
b. $7.4 triệu
c. $18.7 triệu
d. $23.7 triệu
Không đúng
Điểm: 0/1.
Question 12
Điểm : 1
Giả sử TSLĐ của một công ty gồm có tmặt 400 triệu, tồn kho 600 triệu, phải thu 300 triệu, TSLĐ khác 100 triệu, Nợ Lưu động 700 triệu.
Chọn một câu trả lời
a. Khả năng thanh toán hiện thời = 1.14, khả năng thanh toán nhanh = 2
b. Khả năng thanh toán hiện thời = 2, khả năng thanh toán nhanh = 1.14
c. Khả năng thanh toán hiện thời = 2.28, khả năng thanh toán nhanh = 1.14
d. Khả năng thanh toán hiện thời = 1.14, khả năng thanh toán nhanh = 2.28
Đúng
Điểm: 1/1.
Question 13
Điểm : 1
Nếu EBIT không đổi khi công ty phát sinh thêm chi phí lãi vay, đòn bẩy tài chính sẽ tăng
Đáp án :
True False
Đúng
Điểm: 1/1.
Question 14
Điểm : 1
Phân tích khối bảng cân đối so sánh năng lực của công ty so với chỉ số giá tiêu dùng
Đáp án :
True False
Không đúng
Điểm: 0/1.
Question 15
Điểm : 1
Cổ phiếu ưu đãi, cũng giống như nợ đều có thể tạo ra đòn bẩy tài chính cho công ty
Đáp án :
True False
Bai 3:
Question 1
Điểm : 1
Sự khác biệt giữa lợi nhuận gộp và lợi nhuận hoạt động thể hiện
Chọn một câu trả lời
a. Kiểm soát chi phí gián tiếp, hiệu quả của việc khai thác quy mô
b. Hiệu quả của chính sách sản xuất, chính sách định giá và kích thích tiêu thụ
c. Chính sách tài trợ
d. Vị thế về thuế.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Question 2
Điểm : 1
Phát biểu nào sau đây là chính xác nhất:
Chọn một câu trả lời
a. Khả năng thanh toán hiện thời càng lớn càng thể hiện mức nợ phải trả rất lớn
b. Khả năng thanh toán hiện thời càng lớn chưa chắc đã tốt vì có thể doanh nghiệp duy trì mức tài sản lưu động quá mức cần thiết
c. Khả năng thanh toán hiện thời càng thấp tốt càng tốt vì càng đảm bảo mức trả nợ chắc chắn
d. Khả năng thanh toán hiện thời càng lớn càng tốt vì càng đảm bảo mức trả nợ chắc chắn
Không đúng
Điểm: 0/1.
Question 3
Điểm : 1
Tất cả các yếu tố sau tác động đến r ủi ro kinh doanh ngoại trừ
Chọn một câu trả lời
a. Khả năng điều chỉnh giá bán khi giá yếu tố đầu vào thay đổi
b. Mức độ dao động của nhu cầu
c. Mức độ dao động của giá đầu vào
d. Mức độ sử dụng nợ
Không đúng
Điểm: 0/1.
Question 4
Điểm : 1
Trong các khoản mục sau, có khoản mục không thuộc tài sản lưu động:
Chọn một câu trả lời
a. Tiền mặt, tồn kho, phải thu khách hàng, chi phí trích trước
b. Tiền mặt& Chứng khoán khả nhượng, tồn kho, Phải trả người bán
c. Tiền mặt, Tồn kho, Khoản phải thu khách hàng
d. Chứng khoán khả nhượng, Tồn kho, Chi phí trích trước
Không đúng
Điểm: 0/1.
Question 5
Điểm : 1
Tiền thu được hoặc chi ra cho các hoạt động trả cho nhân viên, trả thuế, nhận cổ tức được chia được xếp vào ngân quỹ từ:
Chọn một câu trả lời
a. Hoạt động kinh doanh
b. Hoạt động Tài trợ
c. Hoạt động Tài chính
d. Hoạt động Đầu tư
Đúng
Điểm: 1/1.
Question 6
Điểm : 1
Tại Q=10000, EBIT=50 triệu, DTL= 7.5. Khi Q=11000, EBIT= 75 triệu. Phát biểu nào sau đây là đúng:
Chọn một câu trả lời
a. Tại Q =10000, DFL=7.5
b. Tại Q =10000, DOL=4
c. Tại Q =10000, DOL=3
d. Tại Q =10000, DFL=1.5
Không đúng
Điểm: 0/1.
Question 7
Điểm : 1
Dòng ngân quỹ hoạt động kinh doanh bao gồm tiền thu vào hoặc chi ra cho các hoạt động sau ngoại trừ
Chọn một câu trả lời
a. Tiền lãi vay
b. Trả tiền cho nhà cung cấp
c. Trả cổ tức
d. Bán hàng hóa và dịch vụ
Đúng
Điểm: 1/1.
Question 8
Điểm : 1
Thông số P/E thuộc về nhóm thông số:
Chọn một câu trả lời
a. Thông số tài sản
b. Thông số thị trường
c. Thông số nợ
d. Thông số khả năng sinh lợi
Không đúng
Điểm: 0/1.
Question 9
Điểm : 1
__________cho biết 1 đồng doanh thu tạo ra bao nhiêu đồng lợi nhuận gộp:
Chọn một câu trả lời
a. Lợi nhuận gộp biên
b. Vòng quay tài sản
c. Lợi nhuận ròng biên
d. Lợi nhuận hoạt động biên
Không đúng
Điểm: 0/1.
Question 10
Điểm : 1
Phát biểu nào sau đây là sai:
Chọn một câu trả lời
a. P/E không có ý nghĩa nếu lợi nhuận quá nhỏ mà lại có giá thị trường lớn.
b. Đối với các doanh nghiệp có rủi ro cao thì P/E sẽ lớn hơn nếu các yếu tố khác không đổi
c. Đối với các doanh nghiệp có tăng trưởng cao thì P/E sẽ lớn hơn nếu các yếu tố khác không đổi
d. Một công ty đang thua lỗ sẽ không có một thông số P/E có ý nghĩa
Không đúng
Điểm: 0/1.
Question 11
Điểm : 1
Hạn chế của phân tích thông số là các yếu tố sau, ngoại trừ:
Chọn một câu trả lời
a. Chịu tác động của tính thời vụ của ngành
b. Các kỹ thuật “đánh bóng” có thể làm ảnh hưởng kết quả phân tích
c. Khi phân tích thông số cần kết hợp nhiều thông số cùng một lúc
d. Chịu ảnh hưởng chủ quan của người phân tích
Không đúng
Điểm: 0/1.
Question 12
Điểm : 1
Bạn quan tâm đến thông số nào sau đây nhất trong phân tích vị thế đòn bẩy tài chính của một công ty
Chọn một câu trả lời
a. Khả năng thanh toán nhanh
b. ROA
c. Nợ/tổng tài sản
d. Vòng quay tồn kho
Đúng
Điểm: 1/1.
Question 13
Điểm : 1
Thông số số nhân vốn chủ luôn = 1+ thông số nợ/tổng tài sản
Đáp án :
True False
Đúng
Điểm: 1/1.
Question 14
Điểm : 1
Cổ phiếu ưu đãi, cũng giống như nợ đều có thể tạo ra đòn bẩy tài chính cho công ty
Đáp án :
True False
Đúng
Điểm: 1/1.
Question 15
Điểm : 1
Chukỳ kinh doanh của công ty bằng với kỳ chuyển hóa tồn kho cộng với kỳ thu tiền bình quân
Đáp án :
True False
Bai 4:
Question 1
Điểm : 1
Các giao dịch chắc chắn làm tăng khả năng thanh toán hiện thời
Chọn một câu trả lời
a. Tăng tiền mặt nhờ phát hành cổ phiếu
b. Dùng tiền mặt để mua TSCĐ
c. Vay ngắn hạn để mua nguyên vật liệu
d. Mượn ngân hàng ngắn hạn để trả nợ cho nhà cung cấp
Không đúng
Điểm: 0/1.
Question 2
Điểm : 1
Thông số P/E thuộc về nhóm thông số:
Chọn một câu trả lời
a. Thông số thị trường
b. Thông số nợ
c. Thông số tài sản
d. Thông số khả năng sinh lợi
Không đúng
Điểm: 0/1.
Question 3
Điểm : 1
_______________là bức tranh về tình hình doanh nghiệp tại 1 thời điểm trong khi _______là một đoạn phim biểu diễn hoạt động kinh doanh trong suốt 1 thời kỳ.
Chọn một câu trả lời
a. Bảng Báo cáo kết quả kinh doanh, Bảng cân đối kế toán
b. Báo cáo luân chuyển tiền tệ, Bảng cân đối kế toán
c. Bảng Báo cáo kết quả kinh doanh, Báo cáo luân chuyển tiền tệ
d. Bảng cân đối kế toán, Bảng Báo cáo kết quả kinh doanh
Không đúng
Điểm: 0/1.
Question 4
Điểm : 1
Giao dịch nào sau đây chắc chắn không làm thay đổi khả năng thanh toán hiện thời
Chọn một câu trả lời
a. Mượn ngân hàng ngắn hạn để trả nợ cho nhà cung cấp
b. Vay ngắn hạn để tài trợ cho khoản phải thu
c. Bán hàng thu tiền mặt
d. Lấy tiền mặt để trả nợ cho nhà cung cấp
Không đúng
Điểm: 0/1.
Question 5
Điểm : 1
Công ty ABC có tổng TSLĐ là 3 tỷ, Khả năng thanh toán hiện thời là 1.5 và khả năng thanh toán nhanh là 1. Vậy Nợ lưu động của công ty và mức tồn kho của công ty là:
Chọn một câu trả lời
a. 3 tỷ, 2 tỷ
b. 2 tỷ, 1 tỷ
c. 1 tỷ, 2 tỷ
d. 3 tỷ, 1 tỷ
Không đúng
Điểm: 0/1.
Question 6
Điểm : 1
Nhóm thông số tài chính nào chỉ rõ mức độ tài trợ bằng các khoản nợ
Chọn một câu trả lời
a. Thông số khả năng sinh lợi
b. Thông số hoạt động
c. Thông số khả năng thanh toán
d. Thông số khả năng trang trải nợ
e. Thông số nợ
Không đúng
Điểm: 0/1.
Question 7
Điểm : 1
Những đối tượng nào sau đây cần phân tích tình hình tài chính doanh nghiệp
Chọn một câu trả lời
a. Nhà cung cấp, cơ quan công quyền, ban giám đốc, chủ nợ dài hạn
b. Nhà cung cấp, công nhân viên, ban giám đốc, chủ nợ dài hạn
c. Nhà cung cấp, công nhân viên, chủ nợ ngắn hạn, chủ nợ dài hạn
d. Nhà cung cấp, nhà đầu tư, chủ nợ ngắn hạn, chủ nợ dài hạn
Không đúng
Điểm: 0/1.
Question 8
Điểm : 1
Tồn kho bao gồm:
Chọn một câu trả lời
a. Nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ, sản phẩm cuối cùng
b. Hàng hóa dở dang, sản phẩm cuối cùng
c. Nguyên vật liệu, hàng hóa dở dang, sản phẩm cuối cùng
d. Nguyên vật liệu, hàng hóa thành phẩm trong kho
Đúng
Điểm: 1/1.
Question 9
Điểm : 1
Thu nhập giữ lại của năm gốc là 100.0 %. Bạn phải xem xét
Chọn một câu trả lời
a. bảng cân đối kế toán theo phân tích chỉ số
b. bảng báo cáo thu nhập theo phân tích khối
c. bảng cân đối kế toán theo phân tích khối
d. bảng báo cáo thu nhập theo phân tích chỉ số
Không đúng
Điểm: 0/1.
Question 10
Điểm : 1
Nếu lợi nhuận gộp biên giảm trong một thời kỳ
Chọn một câu trả lời
a. Chi phí quản lý, hành chính và bán hàng tăng tương đối so với doanh số
b. Giá vốn tăng lên tương đối so với doanh số
c. Tiền lãi tăng lên tương đối so với doanh số
d. Chi phí sản xuất tăng lên so với doanh số
Không đúng
Điểm: 0/1.
Question 11
Điểm : 1
Phát biểu nào sau đây là đúng
Chọn một câu trả lời
a. Tỷ suất thuế càng cao, tỷ lệ đảm bảo lãi vay càng thấp
b. Tỷ lệ nợ/vốn chủ càng thấp thì rủi ro tài chính của công ty càng thấp
c. Vòng quay khoản phải thu thấp thường được ưa thích
d. Lợi nhuận ròng biên tăng mà doanh số hoặc tài sản không tăng có nghĩa là ROA xấu
Không đúng
Điểm: 0/1.
Question 12
Điểm : 1
Sự khác biệt doanh thu và lợi nhuận gộp thể hiện
Chọn một câu trả lời
a. Kiểm soát chi phí gián tiếp
b. HIệu quả của việc khai thác quy mô
c. Chính sách tài trợ và vị thế về thuế.
d. Hiệu quả của chính sách sản xuất, chính sách định giá và kích thích tiêu thụ
Không đúng
Điểm: 0/1.
Question 13
Điểm : 1
Kỳ vọng dòng ngân quỹ của công ty trong tương lai càng lớn và càng ổn định thì khả năng trả nợ của công ty càng lớn
Đáp án :
True False
Không đúng
Điểm: 0/1.
Question 14
Điểm : 1
Trên bảng tổng kết tài sản, tài sản được liệt kê theo mức độ tăng dần của khả năng chuyển hóa tiền mặt từ trên xuống dưới
Đáp án :
True False
Không đúng
Điểm: 0/1.
Question 15
Điểm : 1
Một công ty có lợi nhuận luôn luôn có ROE lớn hơn ROA
Đáp án :
Đúng Sai
Đúng
Bai 5:
Question 1
Điểm : 1
Khi phân tích khối, chúng ta giả định rằng sự thay đổi trong một số tài khoản tài sản lưu động và nợ lưu động của một công ty ( ví dụ tiền mặt, khoản phải thu, và khoản phải trả) sẽ thay đổi nói chung là theo _________ở một công ty bình thường, vận hành tốt.
Chọn một câu trả lời
a. Giá vốn hàng bán
b. Doanh thu thuần
c. EBT
d. EBIT
Không đúng
Điểm: 0/1.
Question 2
Điểm : 1
Felton Farm Supplies, Inc., có tỷ suất ROA là 8% với tổng tài sản là $300,000 tỷ suất lợi nhuận ròng là 5 %. Vậy doanh thu của công ty là :
Chọn một câu trả lời
a. $1,500,000
b. $480,000
c. $3,750,000
d. $300,000
Đúng
Điểm: 1/1.
Question 3
Điểm : 1
Tính DTF của một công ty có doanh thu là 10$ triệu, với EBIT là $2triệu với khi cphí cố định $1 triệu. Công ty có $3 triệu tiền nợ với chi phí hằng năm là 10% đồng thời 1 triệu tiền cổ phiếu ưu đãi với lãi suất 9%/năm. Tỷ suất thuế là 40$:
Chọn một câu trả lời
a. 1.45
b. 2.16
c. 1.94
d. 1.86
Không đúng
Điểm: 0/1.
Question 4
Điểm : 1
Công ty X có kỳ thu tiền bình quân là 45 ngày, Doanh số bán tín dụng trung bình mỗi ngày là 20 triệu, Giả sử có 360 ngày/năm, hãy tính khoản phải thu của công ty
Chọn một câu trả lời
a. 459 triệu
b. 120 triệu
c. 900 triệu
d. 300 triệu
Đúng
Điểm: 1/1.
Question 5
Điểm : 1
Sự khác biệt doanh thu và lợi nhuận gộp thể hiện
Chọn một câu trả lời
a. Kiểm soát chi phí gián tiếp
b. HIệu quả của việc khai thác quy mô
c. Hiệu quả của chính sách sản xuất, chính sách định giá và kích thích tiêu thụ
d. Chính sách tài trợ và vị thế về thuế.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Question 6
Điểm : 1
DTL của một công ty bằng với đòn bẩy hoạt động ____đòn bẩy tài chính
Chọn một câu trả lời
a. Nhân
b. trừ
c. Chia cho
d. Cộng
Không đúng
Điểm: 0/1.
Question 7
Điểm : 1
Các giao dịch nào làm thay đổi lợi nhuận sau thuế của doanh nghiệp
Chọn một câu trả lời
a. Thanh lý TSCĐ với giá thấp hơn giá trị sổ sách
b. Thanh toán lương cho nhân viên
c. Phát hành cổ phiếu
d. Dùng tiền mặt để thanh toán tiền nguyên vật liệu
Không đúng
Điểm: 0/1.
Question 8
Điểm : 1
Công ty X có tổng giá trị vốn chủ là 4 tỷ, P/E=3.5, số lượng cổ phiếu thường là 500 nghìn, M/B=2. Vậy giá của 1 cổ phiếu là:
Chọn một câu trả lời
a. 35 nghìn
b. 40 nghìn
c. 16 nghìn
d. 20 nghìn
Không đúng
Điểm: 0/1.
Question 9
Điểm : 1
Phát biểu nào là chính xác nhất
Chọn một câu trả lời
a. Vòng quay tồn kho cao có thể là dấu hiệu cho thấy công ty dễ gặp tình trạng cạn dự trữ
b. Vòng quay tồn kho ở mức trung bình của ngành là tốt nhất
c. Vòng quay tồn kho càng cao càng tốt
d. Vòng quay tồn kho càng thấp càng tốt vì chứng tỏ công ty quản lý tồn kho hiệu quả
Không đúng
Điểm: 0/1.
Question 10
Điểm : 1
Nếu lợi nhuận gộp biên giảm trong một thời kỳ
Chọn một câu trả lời
a. Tiền lãi tăng lên tương đối so với doanh số
b. Chi phí sản xuất tăng lên so với doanh số
c. Giá vốn tăng lên tương đối so với doanh số
d. Chi phí quản lý, hành chính và bán hàng tăng tương đối so với doanh số
Đúng
Điểm: 1/1.
Question 11
Điểm : 1
Trong các khoản mục sau, có khoản mục không thuộc tài sản lưu động:
Chọn một câu trả lời
a. Tiền mặt, Tồn kho, Khoản phải thu khách hàng
b. Chứng khoán khả nhượng, Tồn kho, Chi phí trích trước
c. Tiền mặt, tồn kho, phải thu khách hàng, chi phí trích trước
d. Tiền mặt& Chứng khoán khả nhượng, tồn kho, Phải trả người bán
Không đúng
Điểm: 0/1.
Question 12
Điểm : 1
Cách tiếp cận DuPont, phân tích ROE thành các thành phần như sau: ROE=______
Chọn một câu trả lời
a. Lợi nhuận ròng biên X Vòng quay tài sản X Số nhân vốn chủ
b. Vòng quay tài sản X Lợi nhuận gộp biên
c. Vòng quay tài sản X Lợi nhuận gộp biên X Số nhân vốn chủ
d. Vòng quay tài sản X Lợi nhuận gộp biên X Tỷ lệ nợ trên tài sản
Không đúng
Điểm: 0/1.
Question 13
Điểm : 1
Một báo cáo thu nhập tổng kế tài sản, các khoản nợ và vốn chủ sở hữu của công ty tại một thời điểm
Đáp án :
True False
Không đúng
Điểm: 0/1.
Question 14
Điểm : 1
Đòn bẩy hoạt động càng lớn thì càng làm cho rủi ro hoạt động giảm đi
Đáp án :
True False
Không đúng
Điểm: 0/1.
Question 15
Điểm : 1
Thường có sự đánh đổi giữa khả năng thanh toán và mức độ sinh lợi
Đáp án :
True False
Không đúng
Bai 6:
Question 1
Điểm : 1
Yếu tố sau có thể làm cho ROE của công ty cao hơn so với trung bình ngành, ngoại trừ
Chọn một câu trả lời
a. Chia cổ tức nhiều hơn
b. Sử dụng nhiều vốn vay hơn
c. Vòng quay tài sản lớn hơn
d. Tài sản có mức sinh lợi cao hơn
Đúng
Điểm: 1/1.
Question 2
Điểm : 1
Rủi ro kinh doanh phụ thuộc vào các yếu tố sau, ngoại trừ
Chọn một câu trả lời
a. Mức độ dao động của giá đầu vào
b. Mức độ dao động của lãi suất
c. Mức độ dao động của giá bán
d. Mức độ dao động của nhu cầu
Đúng
Điểm: 1/1.
Question 3
Điểm : 1
Công ty mức TSLĐ là 8 tỷ, tiền mặt 1 tỷ, phải thu 2 tỷ. Doanh số 40 tỷ. Lợi nhuận gộp 12 tỷ. Vòng quay tồn kho:
Chọn một câu trả lời
a. 8 lần
b. 5.6 lần
c. 8.6 lần
d. 5 lần
Đúng
Điểm: 1/1.
Question 4
Điểm : 1
Khi phân tích thông số, ngoài các con số cần chú ý thêm đến các vấn đề sau, ngoại trừ:
Chọn một câu trả lời
a. Sự đa dạng của sản phẩm, của khách hàng, của nhà cung cấp
b. Sự đa dạng của nhà đầu tư
c. Tiềm năng của các đối thủ cạnh tranh hiện tại và tương lai
d. Rủi ro thị trường và rủi ro ngoại hối đối với các công ty có hoạt động kinh doanh ở nước ngoài.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Question 5
Điểm : 1
Khi phân tích khối, chúng ta giả định rằng sự thay đổi trong một số tài khoản tài sản lưu động và nợ lưu động của một công ty ( ví dụ tiền mặt, khoản phải thu, và khoản phải trả) sẽ thay đổi nói chung là theo _________ở một công ty bình thường, vận hành tốt.
Chọn một câu trả lời
a. Doanh thu thuần
b. EBT
c. EBIT
d. Giá vốn hàng bán
Không đúng
Điểm: 0/1.
Question 6
Điểm : 1
Nếu những yếu tố khác không đổi, cải thiện vòng quay tài sản sẽ
Chọn một câu trả lời
a. Giúp nâng cao số nhân vốn chủ
b. Giúp nâng cao kỳ thu tiền
c. Giúp nâng cao khoản phải thu
d. Giúp nâng cao ROA
Không đúng
Điểm: 0/1.
Question 7
Điểm : 1
1. Phát biểu nào sau đây là luôn là đúng khi một doanh nghiệp có lợi nhuận gộp nhỏ hơn so với đối thủ cạnh tranh
Chọn một câu trả lời
a. Doanh số nhỏ hơn đối thủ cạnh tranh
b. Doanh số nhỏ hơn đối thủ cạnh tranh
c. Lợi nhuận gộp biên nhỏ hơn so với đối thủ cạnh tranh
d. Hoạt động sản xuất của công ty có thể hiệu quả hoặc kém hiệu quả hơn so với đối thủ
Không đúng
Điểm: 0/1.
Question 8
Điểm : 1
Các khoản chi phí nào sau đây được xem là chi phí cố định
Chọn một câu trả lời
a. Lao động
b. Khấu hao
c. Mất mát do nợ xấu
d. Nguyên vật liệu
Đúng
Điểm: 1/1.
Question 9
Điểm : 1
Công ty X có doanh số là 20 tỷ, lợi nhuận hoạt động biên là 20%. Chi phí khấu hao là 400 triệu, tổng nợ là 3 tỷ với lãi suất hằng năm là 10%. Trả gốc là 500 triệu. Thuế suất là 20%. Vậy số lần đảm bảo lãi vay EBITDA là:
Chọn một câu trả lời
a. 2.76
b. 4.76
c. 7.5
d. 3.76
Không đúng
Điểm: 0/1.
Question 10
Điểm : 1
Giả sử một công ty có 5 tỷ TSLĐ và 2 tỷ nợ lưu động. Mức tồn kho ban đầu của công ty là 500 triệu. Công ty muốn huy động thêm________nợ ngắn hạn để để tài trợ cho tồn kho song khả năng hiện thời không nhỏ hơn 2. Khi đó, khả năng thanh toán nhanh sẽ là________
Chọn một câu trả lời
a. 1.5 tỷ, 1.0
b. 2 tỷ, 1.5
c. 1 tỷ, 2.0
d. 1 tỷ, 1.5
Không đúng
Điểm: 0/1.
Question 11
Điểm : 1
Các nhà cung cấp bán hàng tín dụng quan tâm đến thông số nào nhất
Chọn một câu trả lời
a. Vòng quay khoản phải thu
b. ROA
c. Khả năng thanh toán
d. Kỳ thu tiền bình quân
Không đúng
Điểm: 0/1.
Question 12
Điểm : 1
Công ty X có doanh số bán tín dụng trong năm là 800 triệu, giả sử có 360 ngày/năm, khoản phải thu của công ty ở mức 250 triệu. Hãy tính kỳ thu tiền bình quân và vòng quay khoản phải thu
Chọn một câu trả lời
a. 125.5 ngày, 3.0 lần
b. 150 ngày, 3.2 lần
c. 112.5 ngày, 3.2 lần
d. 112.5 ngày, 3.0 lần
Không đúng
Điểm: 0/1.
Question 13
Điểm : 1
Phân tích khối bảng cân đối so sánh năng lực của công ty so với chỉ số giá tiêu dùng
Đáp án :
True False
Không đúng
Điểm: 0/1.
Question 14
Điểm : 1
Sử dụng đòn bẩy có cả các ưu và nhược điểm
Đáp án :
True False
Không đúng
Điểm: 0/1.
Question 15
Điểm : 1
Tất cả các công ty nên có thông số khả năng thanh toán nhanh ít nhất từ 1.5 đến 1
Đáp án :
True False
Không đúng
Bạn đang đọc truyện trên: truyentop.pro