zegen - nous

zegen - nous

254 26 2

⊱ ۫ ׅ ✧ denial is a river in egypt ♬.ᐟ…

zegen - teenage dream

zegen - teenage dream

201 27 2

♫⋆。♪ ₊˚♬ ゚.…

zegen - eastside

zegen - eastside

253 38 2

⋆.˚my love is yours if you're willing to take itgive me your heart 'cause I ain't gonna break it .☘︎ ݁˖…

tarle - lovestruck

tarle - lovestruck

424 75 1

⋆。˚ ☁︎ ˚In a world of boys, he's a gentleman。⋆。˚☽˚。⋆˚♡ྀི ₊ Got lovestruck, went straight to my head ⋆⭒˚.⋆…

peyzhends - hype boy

peyzhends - hype boy

544 102 1

.・✫Cause I know what you like boy ☆♡➹ You're my chemical hype boy ● ✧ :-…

peyzhends - bạn trai

peyzhends - bạn trai

763 127 1

bạn trai là một người đàn ông là bạn hoặc người quen của người nói, thường chỉ định một người bạn đồng hành nam thường xuyên mà một người có quan hệ tình cảm, tình cảm…

peyzhends - giàu

peyzhends - giàu

939 163 1

giàu là sự sở hữu các vật chất, tài sản có giá trị. một cá nhân, cộng đồng, vùng hoặc quốc gia có nhiều tài sản hoặc tài nguyên như vậy được gọi là giàu có.…

peyzhends - now

peyzhends - now

591 93 1

hiện tại: hiện tại là một sự thật hiển nhiên theo khái niệm trừu tượng mà ta đã nghe đến nhưng ta không thể nào bắt gặp nó. nếu đúng về khái niệm của hiện tại chính là một sự chiều đi của thời gian gồm có 3 mốc: quá khứ, hiện tại, tương lai. mốc trước hiện tại là quá khứ, mốc sau hiện tại là tương lai…

kiihends - quýt

kiihends - quýt

2,630 287 2

"Quýt (Citrus reticulata) là loài thực vật cho ra quả có múi nhỏ. Được xem là một loài cam chanh riêng biệt, quả thường được ăn trực tiếp hoặc trộn món xà lách trái cây. Quýt lai là một nhóm trái cây có múi màu cam bao gồm các giống lai của quýt với một số nhánh bưởi."…

kiihends - thích

kiihends - thích

1,111 122 1

"Thích được mô tả là trạng thái tình cảm của hai người với nhau. Trong mối quan hệ "thích nhau", chúng ta cũng thường trải nghiệm được sự ấm áp và gần gũi đối với người chúng ta thích"…

kiihends - nháp

kiihends - nháp

1,519 177 2

vì là nháp nên sẽ chẳng được hoàn thành..…

kiihends - ?

kiihends - ?

1,018 81 1

"Dấu chấm hỏi (?), còn gọi là dấu hỏi chấm, dấu hỏi, là một trong các dấu kết thúc câu dùng để kết thúc một câu hỏi"…

kiihends - ngọt

kiihends - ngọt

998 120 1

" Vị ngọt, thường được coi như là một cảm giác tích cực, cảm nhận được từ các loại đường, một số protein và một số hợp chất khác. Vị ngọt thường liên quan tới aldehyde và keton, có chứa một nhóm cacbonyl. Vị ngọt được phát hiện bởi một loạt các protein G kết thụ cùng với gustducin protein G được tìm thấy trên các chồi vị giác. Ít nhất hai biến thể khác nhau của "thụ thể vị ngọt" cần phải được kích hoạt cho não bộ để "đăng ký" vị ngọt."…