TCTT: Trắc nghiệm
I. Đúng sai và giải thích
1. Ngày nay ngân hàng trung ương (ngân hàng nhà nước) nhưng ko phải là NH phát hành.SAI, NHTW chính là NHNN và là NH phát hành
2. KDNH và loại hình KD ít rủi ro và mạng lại nhiều lợi nhuận. SAI, nhiều rủi ro
3. Thông thường các lãi suất tái chiết khấu luôn lớn hơn lãi suất chiết khấu.Sai, nhỏ hơn
4. Nhìn chung lãi suất tiền gửi có không kì hạn luôn nhỏ hơn lãi suất tiền gửi có kì hạn. Đ
5. Những chứng khoán dài hạn sẽ đc use trên thị trường tiền tệ. SAI, Thị trường Vốn
6. Thị trường sơ cấp là thị trường mua đi bán lại, các chứng khoán đã phát hành . SAI, THỊ TRƯỜNG THỨ CẤP là thị trường mua đi bán lại các CK đã phát hành
7. Thị trường phi tập trung chính là sở giao dịch chứng khoán. SAI, Thị Trường Tập Trung chính là sở giao dịch CK
8. Thị giá cổ phiếu chính là mệnh giá cổ phiếu. SAI, Thị giá cổ phiếu ko phải là MGCP
9. Cổ phiếu có quyền phân chia tài sản. SAI, Trái phiếu có quyền phân chia tài sản
10.Lí do mà các công ty ko chịu niên yết trên thị trường tài chính là sợ bị lộ thông tin. ĐB là thông tin về lính vực tài chính.ĐÚNG
11.Chức năng chủ yếu của NHTM là phát hành tiền. SAI, Chức năng chủ yếu của NHTW là phát hành tiền
12.DN nộp thuế cho nhà nước là hiện tượng tài chính. Đ
13.Mua bán hàng hóa là hiện tượng tài chính.SAI LÀ HIỆN TƯỢNG LƯU THÔNG HH
14.Chức năng giám đốc là chức năng duy nhất của tài chính.là kiểm tra giám sát sự vận động của tài chính qua phân phối tài chính. SAI, Ngoài ra còn có chức năng phân phối,
15.Chức năng phân phối là chức năng duy nhất của tài chính. SAI, Ngoài ra còn có chức năng giám đốc
16.A mua cổ phiếu từ thị trường chứng khoán là tài chính trực tiếp. Sai, là tài chính gián tiếp
17.A mua chịu hàng hóa của C là tài chính trực tiếp. SAI, là hiện tượng lưu thông hàng hóa
18.Tài chính trực tiếp có nghĩa là mua vốn và người bán vốn trực tiếp giao tiền cho nhau, không thông qua trung gian tài chính. Đ
19.DN vay tiền của NH là tài chính trực tiếp. SAI, VỪA QUAN HỆ TRỰC TIẾP VÀ GIÁN TIẾP
20.A mua cổ phiếu do B bán lại trực tiếp là tài chính trực tiếp. ĐÚNG,
21.Thuế là khoản thu ko thường xuyên của NSNN. SAI, thường xuyên
22.Thuế gián thu đảm bảo nguồn thu cho NSNN ngay cả khi nền kinh tế suy thoái. ĐÚNG
23.Thuế gián thu ko đảm bảo nguồn thu cho NSNN khi nền kinh tế suy thoái. SAI. Thuế trực thu….
24.Thuế GTGT là thuế trực thu.SAI THUẾ GIÁN THU
25.Thuế mang tính chất bắt buộc và hoàn trả trực tiếp. Sai, thuế mang tính chất bắt buộc, và không hoàn trả trực tiếp.
26.Thuế trực thu làm cho giá cả tăng. SAI, Thuế gián thu làm cho giá cả tăng
27.Thuế gián thu ko làm cho giá cả hàng hóa tăng. SAI, Thuế trục thu ko làm cho…..
28.Thuế gián thu ko mang tính không công bằng. Đ
29.Khi tổng thu trong cân đối Ngân sách lớn hơn tổng chi trong Ngân sách người ta nói lúc đó Ngân sách thặng dư. ĐÚNG
30.Khi tổng thu trong cân đối NSNN nhỏ hơn tổng chi trong cân đối NS người ta nói lúc đó NS bội chi . ĐÚNG.
31.Vốn của DN chính là tất cả các tiền mặt mà DN có.SAI, ngoài ra còn có các TS #
32.Chi phí SXKD chính là giá thành sản phảm. SAI. còn phụ thuộc vào sản phẩm dở dang
33.Vốn cố định là toàn bộ giá trị ứng ra để đầu tư vào tài chính cố định.ĐÚNG
34.Đối tượng bảo hiểm rủi ro chỉ có con người.SAI .Ngoài ra còn có tài sản
35.BHRR ko quan tâm đến lợi nhuận, SAI, có quan tâm
36.BHXH chỉ quan tâm đến lợi nhuận. SAI, Không quan tâm
37.Tài sản lưu động tham gia vào nhiều chu kì SXKD và time thu hồi ngắn. SAI, tham gia vào 1 chu kỳ SX và thời gian thu hồi ngắn
38.Phát hành tiền biện pháp tối ưu nhất để khắc phục tình trạng bội chi NS. SAI, Phát hành tiền nhiều quá mức cần thiết sẽ gây ra lạm phát.
39.Sự ra đời của tiền tệ gắn liền với quá trình phát triển của sx và lưu thông tiền tệ. ĐÚNG
40.Tiền kim loại kém giá là chế độ lưu thông tiền tệ đầu tiên của con người.SAI là hóa tệ phi kim loại……
41.Đồng tiền mạnh là đồng tiền có giá trị lớn chứ ko phải là phạm vi chấp nhận của nó rộng.SAI , ĐỒNG TIỀN MẠNH LÀ ĐỒNG TIỀN MÀ PHẠM VI CHẤP NHẬN CỦA NÓ RỘNG CHỨ KO PHẢI VÀ NÓ CÓ GIÁ TRỊ LỚN
42.Tiền có 4 chức năng. SAI, Có 5 chức năng
43.Tiền giá khả hoán là loại tiền quy ước có thể đổi thành vàng 1 cách vô điều kiện từ người phát hành theo tỉ lệ nhất định.ĐÚNG
44.Tiền mặt TGNH là bộ phận có tính lỏng (tính thanh khoản) cao nhất.ĐÚNG
45. Lạm phát phi mã là lạm phát mà giá cả hành hóa tăng ở mức độ dưới 1 con số trên 1năm.SAI TỪ 2,3 CON SỐ
46.Phát tiền nhiều quá mức cần thiết là 1 trong những nguyên nhân của lạm phát. ĐÚNG
47.Đối tượng của TDNH là tiền tệ. ĐÚNG
48.Đối tượng của TDTM là hàng hóa.ĐÚNG
49.Công cụ của TD TM là hối phiếu. SAI, là thương phiếu
50.Công cụ của TDNH là lệnh phiếu. SAI, LÀ KỲ PHIẾU NH
51.Trái phiếu là công cụ duy nhất của TD nhà nước. SAI, ngoài ra còn có công trái , tín phiếu
52.Lãi suất TD là lợi tức TD. SAI VÌ LÃI SUẤT ĐC TÍNH THEO ĐƠN VỊ %, CÒN LỢI TỨC TD LÀ ĐƠN VỊ TIỀN.
53.Nếu cung TD>cầu TD thì lãi suất có xu hướng giảm.ĐÚNG
54.Nếu cung TD>cầu TD thì lãi suất có xu hướng tăng.SAI ( giảm)
55.Nếu cung TD <cầu TD thì lãi suất có xu hướng giảm.SAI (tăng)
56.Nếu cung TD <cầu TD thì lãi suất có xu hướng tăng.ĐÚNG
57.Khi nền kinh tế thiếu tiền để tăng lượng tiền đang lưu thông NHTM sẽ tăng tỉ lệ dự trữ bắt buộc. Sai, NHNN SẼ GIẢM TỶ LỆ DỰ TRỮ BẮT BUỘC
58.Khi nền kinh tế thừa tiền để giảm lượng tiền đang lưu thông NHTM sẽ tăng tỉ lệ dự trữ bắt buộc. Đúng
59.NHTM là NH cung ứng tiền cho kho bạc nhà nước, SAI, NHNN là NH cung ứng tiền
60.Khi nền kinh tế thiếu tiền để tăng lượng tiền đang lưu thông NHTW sẽ bán ra các loại tiền có giá, SAI, mua vào
61.Khi nền kinh tế thừa tiền để giảm lượng tiền cho lưu thông NH sẽ mua vào các loại tiền có giá,
SAI, bán ra
62.Khi nền kinh tế thiếu tiền để tăng lượng tiền cho lưu thông NHTW sẽ tăng lãi suất chiết khấu và tái chiết khấu, SAI, phải giảm lãi suất
63.khi nền kinh tế thiếu tiền để tăng lượng tiền cho lưu thông NHTW sẽ giảm lãi suất chiết khấu và tái chiết khấu, Đúng
64.Khi nền kinh tế thừa tiền để giảm lượng tiền trong lưu thông NHTW sẽ tăng lãi suất chiết khấu và tái chiết khấu, ĐÚNG
65.Khi nền kinh tế thừa tiền để giảm lượng tiền trong lưu thông NHTW sẽ giảm lãi suất chiết khấu và tái chiết khấu SAI, Tăng lãi suất
66.Hiện nay các quốc gia trên thế giới đều sử dụng tiền giá khả hoán. Sai, bất khả hoán
67.Giấy bạc NH là tiền giấy pháp định. SAI, giấy bạc NH do NH phát hành, còn tiền giấy pháp định do NHN hay NHNN phát hành
68.Tiền được sử dụng trong giai đoạn hóa tệ là tiền kim loại đổi giá.ĐÚNG
69.Tiền kim loại kém giá là tiền phát định. ĐÚNG,tiền vàng bạc
70. Tiền kim loại đổi giá gây nên lạm phát cao. (SAI, ko gây nên lạm phát)
71.Tiền giấy bất khả hoán chính là tiền pháp định.ĐÚNG,
72.Người tham gia bảo hiểm chính là người đc bảo hiểm.SAI, Người tham gia bảo hiểu chính là người được bảo hiểm nhưng cũng có thể đó là 2 ng hoàn toàn khác nhau
73.Số tiền bảo hiểm luôn lớn hơn giá tiền bảo hiểm. SAI, Nhỏ hơn
74.Thị trường thứ cấp là thị trường mà các chứng khoán lần đầu đc mua bán . SAI, TTTC là TT mua đi bán lại các CK đã phát hành
75.Quyền use vốn dài hạn đc mua bán trên thị trường tiền tệ. SAI, Thị trường vốn
76.Quyền use vốn ngắn hạn đc mua bán trên thị trường vốn. SAI, Thị trường tiền tệ
77.Tín phiếu kho bạc là công cụ vay nợ ngắn hạn của NHTM. SAI, của Kho bạc NN
78.Cổ phiếu là giấy phát hành nợ của NH phát hành. Sai, Trái phiếu là….
79.Trái phiếu là giấy xác nhận quyền sở hữu tài sản vốn của DN phát hành.SAI. Cổ phiếu..
80.Tỷ giá hối đoái trực tiếp là trị giá quy đổi từ ngoại tệ sang nội tệ. Đúng
81.Tỷ giá hối đoái chính thức là tỷ giá đc hình thành tại các trung tâm giao dịch, SAI, DO Chính phủ quy định
82.Mức độ biến động giá của cổ phiếu thấp hơn trái phiếu. Sai, cổ phiếu > trái phiếu
83.Khi tỷ giá hối đoái tăng sẽ khuyến khích nhập khẩu và hạn chế xuất khẩu. Sai, khuyến kích xuất khẩu và hạn chế nhập khẩu
84.NHTW phát hành tiền là hiện tượng tài chính. Sai, hiện tượng tiền tệ.
85.Hối phiếu do người mua chịu lập.SAI do người bán chịu lập
86.Lệnh phiếu do người bán chịu lập .SAI do người mua chiu lập
87.Thương phiếu do người bán chịu lập. SAI do cả người mua và người bán chịu lập
88.Bảo hiểm đc tạo lập dựa trên nguyên tắc phân tán rủi ro. Đúng
89.BHXH có kĩ thuật nghiệp vụ thanh toán phức tạp. SAI, đơn giản
90.Khi đối tượng bảo hiểm gặp rủi ro thì người thụ hưởng sẽ nhận đc tiền đền bù từ công ty bảo hiểm. Sai, ……khi có tổn thất thực tế xảy ra
91.Quỹ ngoài ngân sách lớn hơn quỹ trong ngân sách. SAI quỹ ngoài ngân sách nhỏ hơn
92.Vốn pháp định luôn lớn hơn vốn điều lệ.SAI, nhỏ hơn hoặc bằng.
93.Phương pháp khấu hao theo đường thẳng rút ngắn time thu hồi vốn. Sai, kéo dài thời gian thu hồi vốn
94.Phương pháp khấu hao nhanh ko phản ánh đúng hao mòn thực tế. Sai, phản ánh đúng
95.Người tham gia bảo hiểm chính là các công ty bảo hiểm. SAI người bảo hiểm chính là các công ty bảo hiểm
96.Tài chính có nghĩa là tiền. SAI vì tiền phải vận động và sử dụng mới gọi là tài chính
97.Người hưởng thụ chính là người đc bảo hiểm. Sai, có thể chính là người được bảo hiểm nhưng có thể đó là 2 người hoàn toàn khác nhau
98.Tài chính có 2 đặc trưng. SAI có 3 đặc trưng
99.Thuế mang tính chất ngang giá và trực tiếp.Sai, thuế ko mang tính chất……….
100. Thuế thu nhập cá nhân là 1 loại thuế giám thu. SAI. TRỰC THU
Bạn đang đọc truyện trên: truyentop.pro