Bài 12 | 공공장소: Nơi công cộng | 세 단어 1
강: Sông
반납: Nộp,Trả lại
반납하다: Hoàn trả
이번: Lần này
강아지: Cún con
병실: Phòng bệnh
입원하다: Nhập viện
공중목욕탕: Nhà tắm
연주회: Buổi hòa nhạc
절대: Tuyệt đối (N)
절대로: Tuyệt đối (Phó từ)
작품: Tác phẩm
그림: Tranh
왜냐하면: Đó là vì
면회: Thăm nuôi, gặp mặt (quân nhân, tù nhân,..)
음악회: Buổi biểu diễn nhạc
환자: Bệnh nhân
이륙하다: Cất cánh
뒷문: Cửa sau
앞문: Cửa trước
연주회장: Hội trường biểu diễn
Bạn đang đọc truyện trên: truyentop.pro