Bài 3 | 물건 사기 : Mua sắm | 새 단어 1
높다: Cao, lừng lẫy
낮다: Thấp
보이다: Cho xem, trưng bày
의류 매장: Cửa hàng quần áo
깡통: Ống bơ, lon
글쎄요: Để xem nào...
제과점: Cửa hàng bánh kẹo, tiệm bánh
거스름돈: Tiền thừa
돌려주다: Trả lại; cho vay
싱싱하다: Tươi mới
깨끗하다: Sạch sẽ
종류: Chủng loại, loại
응원하다: Cổ vũ, động viên
재래시장: Chợ truyền thống
편의점: Cửa hàng tiện lợi
포장하다: Đóng gói, bọc, gói
양말: Tất, vớ
빨간색: Màu đỏ
파란색: Màu xanh da trời
현금: Tiền mặt
그런데: Nhưng mà
잡지: Tạp chí
전자레인지: Lò vi sóng
영수증: Hoá đơn
Bạn đang đọc truyện trên: truyentop.pro