Bài 5 | 편지 : Thư tín | 어휘
1. 접속 부사: Phó từ liên kết:
그리고: Và
그러나: Tuy nhiên
하지만: Nhưng
그렇지만: Thế nhưng
그런데: Tuy vậy, nhưng
그래서: Nên, vì vậy
그러면 / 그럼: Vậy thì, thế thì
2. 편지 관련 어휘: Từ vựng liên quan đến thư tín (1)
편지: Thư tín
엽서: Bưu thiếp
카드: Card, thiệp
소포: Bưu kiện
봉투: Phong bì
우표: Tem
주소: Địa chỉ
우편번호: Mã bưu chính
귀하: Kính gửi, quý khách, các ngài
올림 / 드림: Kính thư
빠른우편: Điện tín nhanh, chuyển phát nhan
등기: Thư bảo đảm
항공편: Thư gửi bằng đường bằng đường hàng không
3. 편지 관련 어휘: Từ vựng liên quan đến thư tín (2)
보내다 / 부치다: Gửi
편지를 보내다 / 부치다: Gửi thư
엽서를 보내다 / 부치다: Gửi bưu thiếp
카드를 보내다 / 부치다: Gửi thiếp
소포를 보내다 / 부치다: Gửi bưu kiện
우표를 붙이다: Dán tem
Bạn đang đọc truyện trên: truyentop.pro