Bài 7 | 전화 : Điện thoại | 새 단어 1
곧: Ngay lập tức
관광: Du lịch
끄다: Tắt
나가다: Đi ra
느리다: Chậm
담당자: Người phụ trách
드림: Kính thư
메모: Ghi nhớ, ghi tóm tắt
물어보다: Hỏi thử, hỏi xem
부탁하다: Nhờ
부탁드리다: Nhờ (kính trọng)
비행기 표: Vé máy bay
빌리다: Thuê, mượn
상품: Sản phẩm
성함: Họ tên
투어: Chuyến du lịch
시티 투어 버스: Xe buýt tham quan trong thành phố
안내: Sự hướng dẫn, thông báo
안내하다: Hướng dẫn, thông báo
에 대해서: Về
연결하다: Nối
연락드리다: Liên lạc (Kính trọng)
연락처: Địa chỉ liên lạc
예약하다: Đặt trước
예약되다: Được đặt trước
예약: Sự đặt trước
외출 중이다: Đang đi ra ngoài
이용하다: Sử dụng
사용되다: Được sử dụng
인사: Sự chào hỏi, lời chào hỏi
취소하다: Hủy bỏ
팩스: fax
한국학과: Khoa Hàn Quốc học
확인하다: Xác nhận
Bạn đang đọc truyện trên: truyentop.pro