trắc nghiệm kỹ thuật truyền số liệu.
CHUONG 1
Câu 1 : Trong hệ thống truyền số liệu các khôi cơ bản gồm có
A 2 khối
B 4 Khối
C 5 Khối
D 7 Khối
Câu 2 : Để truyền dữ liệu từ một điểm này đến điểm khác cần phải có sự tham gia của
A Nguồn tin, Đích thu tin
B Nguồn tin, Môi trường truyền tin
C Môi trường truyền tin
D Cả A và C
Câu 3 : Đặc trưng chung có tính nguyên lý cho tất cả các hệ thống truyền số liệu là :
A . Các thiết bị dùng trong hệ thống là giống nhau
B . Truyền số liệu có điều khiển
C. . Truyền tải thông tin từ điểm này đến điểm khác.
D . A và B đều dúng
Câu 4 : Môi trường truyền tin là
A . Không gian tự do
B . Các phương tiện vật lý bất kỳ có trên mạng
C . Là phương tiện mang dữ liệu tới đích thu
D . Cả 3 ý trên đều đúng
Câu 5: Nguồn tin trong hệ thống truyền là nơi
A . Tạo ra thông điệp
B . Phát sinh và chuyển thông điệp lên môi trường truyền
C. Hệ thống máy phát sóng
D . Cả 3 ý trên đều sai
Câu 6 : Phát biểu nào sau đây là đúng
A Dạng thông tin cần truyền.phụ thuộc môi trường truyền
B Dạng thông tin cần truyền.phụ thuộc kiểu nguồn tin
C Dạng thông tin cần truyền.phụ thuộc đích thu
D Dạng thông tin cần truyền quyết định kiểu nguồn tin, môi trường và đích thu
Câu 7 : Trong một hệ thống truyền số liệu, hiện tượng nhiễu có thể
A Làm thông điệp bị ngắt quãng
B. Xâm nhập không mong muốn nào vào tín hiệu
C Do nhiều nguồn nhiễu khác nhau
D. Cả 3 ý trên đều đúng
Câu 8: Thông tin số liệu liên quan đến
A Một tổ hợp nguồn tin
B Môi trường truyền tin
C Đích thu tin
D Cả 3 ý trên
Câu 9 :Tín hiệu được truyền trên mạng dữ liệu là
A Tất cả những gì mà con người muốn trao đổi với nhau
B Thông tin mà con người muốn trao đổi với nhau
C Những thông tin nguyên thuỷ được gia công để truyền đi trên mạng
D Cả ba ý trên đều đúng
Câu 10: Xử lý tín hiệu là
A Gia công tín hiệu
B Chế biến tín hiệu
C Làm cho tín hiệu phù hợp với mục đích và phù hợp với đường truyền vật lý
D Cả ba ý trên đều đúng
Câu 11: Ưu điểm của tín hiệu số là
A Có nhiều khả năng chống nhiễu tốt
B Có thể dùng các bộ lặp để tái tạo lại tín hiệu
C Nó kết hợp được mọi nguồn dịch vụ hiện đang có
D Cả ba ý trên
Câu 12 : DTE và DCE là những thiết bị
A Có chức năng giống nhau nhưng có tên gọi khác nhau
B Đều là thiết bị đầu cuối của kênh truyền
C Đều là thiết bị đầu cuối dữ liệu
D Là hai thiết bị khác nhau
Câu 13 : Trong thiết bị DCE có
A Các phần mềm được ghi vào bộ nhớ ROM
B Không có phần mềm nào
C Phần mềm và phần cứng kết hợp với nhau để thực hiện nhiệm vụ
D A và C là những ý đúng
Câu 14 : Chức năng của DTE
A Lưu trữ các phần mềm ứng dụng
B Đóng gói dữ liệu rồi gửi ra DCE
C Nhận gói dữ liệu từ DCE
D Cả ba ý trên đều đúng
Câu 15: Nếu chỉ có hai máy tính và cả hai đều đặt ở một văn phòng, thì.
A Phương tiện truyền số liệu có thể chỉ gồm một liên kết điểm nối đơn giản
B Phải dùng modem
C Phải truyền qua hệ thống PSTN
D Phải truyền qua hệ thống ISDN
Câu 16 : Khi cần nhiều máy tính trong một ứng dụng thì cần phải
A Một mạng chuyển mạch sẽ được dùng cho phép tất cả các máy tính có thể liên
lạc với nhau vào bất cứ thời điểm nào
B Xây dựng một mang LAN
C Nếu tất cả máy tính đều nằm trong một toà nhà , có thể xây dựng một mạng
riêng
D Một trong ba ý trên
Câu 17 : Mạng số liệu có thể phân loại thành
A Phân loại theo địa lý
B Phân loại theo topo mạng
C Phân loại theo kỹ thuật
D Cả ba cách trên
Câu 18 : Liên lạc thông qua chuyển mạch kênh đặc trưng bởi việc cung cấp các đường nối cố
định giữa 2 thuê bao. Sự liên lạc qua mạng chuyển mạch kênh bao gồm
A 2 giai đoạn
B 3 giai đoạn
C 4 giai đoạn
D Tất cả các ý trên đều sai
Câu 19: Liên lạc thông qua chuyển mạch kênh đặc trưng bởi việc cung cấp các đường nối cố
định giữa 2 thuê bao. Sự liên lạc qua mạng chuyển mạch kênh bao gồm
A 2 giai đoạn
B 4 giai đoạn
C 8 giai đoạn
D Tất cả các ý trên đều sai
Câu 20 : Mô hình OSI là một mô hình kiến trúc cơ bản.
A Không dành riêng cho phần mềm hoặc phần cứng nào.
B .Mô hình này có 5 lớp
C Cho khả năng hoạt động tương lai của nhiều thiết bị truyền thông
D A và C là đúng.
CHUONG 2
Câu 1 : Chức năng các mạch giao tiếp :
A Thay đổi các mức tín hiệu
B Không thay đổi các mức tín hiệu
C Liên kết các mức tín hiệu
D Thay đổi các mức tín hiệu được dùng bên trong thiết bị thành mức
tín hiệu tương thích với cáp nối
Câu 2 : Khi dùng các đường truyền được cung cấp bởi các nhà khai thác dịch vụ điện thoại
và các dịch vụ viễn thông khác cần phải chuyển đổi các tín hiệu điện từ các DTE
thành
A Các tín hiệu nhị phân
B Không cần chuyển đổi tín hiệu
C Cần phải chuyển đổi các tín hiệu điện từ các DTE thành dạng tín
hiệu analog
D Cả ba ý trên đều sai
Câu 3 : Các mức tín hiệu được quy định trong khuyến nghị v.28
A Là các tín hiệu 2B1Q
B Là tín hiệu Analogy
C Tín hiệu điện áp được dùng trên đường dây là đối xứng so với mức
tham chiếu gốc (ground)
D Cả ba ý trên đều sai
Câu 4 : Tín hiệu dòng 20mA tên của giao tiếp này mục đích
A Dùng tín hiệu là dòng điện thay cho điện áp.
B Không tăng được tốc độ truyền
C Tăng khoảng cách vật lý giữa 2 thiết bị thông tin
D Cả ba ý trên đều đúng
Câu 5 : Chuẩn RS-422A/V.11 có các đặc trưng
A Tăng khoảng cách vật lý và tốc độ khi truyền
B Sử dụng một mạch phát vi phân tạo ra tín hiệu sinh đôi bằng nhau và
ngược cực
C Chuẩn này cơ bản dựa trên cáp xoắn đôi và mạch thu phát vi phân
D Cả ba ý trên đều đúng
Câu 6 : Trong cáp đồng trục băng tần có thể lên đến 350MHz (hay cao hơn). Có thể dùng băng
tần cao này một trong các cách :
A Chế độ băng hẹp
B Chế độ băng cơ bản
C Chế độ băng rộng
D B và C là đúng
Câu 7 : Có một số dạng mã hoá tín hiệu quang.Một dựa trên lược đồ mã hoá lưỡng cực. Loại
này tạo ra đầu ra quang
A 2 mức
B 3 mức
C Loại này tạo ra đầu ra quang 3 mức, phù hợp với hoạt động của cáp từ DC đến 50 Mbps
D 4 mức một chiều
Câu 8 : Ba mức năng lượng quang là :
A Zero, 1/3 mức tối đa , mức tối đa
B Zero, 1/4 mức tối đa , mức tối đa
C Zero, 1/2 mức tối đa , mức tối đa
D 4 mức một chiều
Câu 9 : Tại bộ thu, cáp được kết cuối với một bộ nối đặc biệt đi đến diode thu quang tốc độ cao
ngụ trong một module thu đặc biệt chức năng của modem này là
A Module này chứa các mạch điện tử
B Đổi tín hiệu tạo ra bởi diode quang
C Đổi tín hiệu tạo ra bởi diode quang tỉ lệ với mức ánh sáng , thành
các mức điện áp bên trong tương ứng với bit 1 và 0
D Cả ba ý trên đều sai
Câu 10 : Kênh truyền trong các hệ thống vệ tinh và radio được tạo ra nhờ
A Kỹ thuật ghép kênh phân thời gian đồng bộ (TDM : Time Division
multiplexing)
B Ghép kênh phân chia tần số (FDM Frequency Division
multiplexing)
C Cả A và B
D Tất cả các ý trên đều sai
Câu 11: Có một số phương pháp điều khiển truy xuất khác nhau được dùng để điều khiển truy
xuất vào phần dung lượng có sẵn
A Truy xuất ngẫu nhiên
B Gán cố định
C Gán theo yêu cầu
D Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 12 : Truy xuất ngẫu nhiên là
A Tất cả các trạm tranh chấp kênh truyền không có điều khiển
B Tất cả các trạm sử dụng kênh truyền theo danh sách đã đăng ký
C Tất cả các trạm truy nhập kênh theo kiểm soát của máy chủ
D Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 13 : Truy xuất kênh truyền theo phương pháp gán cố định là :
A Khe thời gian được gán trước cho mỗi trạm
B Kênh tần số được gán trước cho mỗi trạm
C Cả khe thời gian và kênh tần số được gán trước cho mỗi trạm
D Tất cả các ý trên đều sai
Câu 14 : Truy xuất kênh truyền theo phương pháp gán theo yêu cầu là :
A Cung cấp một số khe thời gian theo yêu cầu _gọi tắt là khe thời gian
theo yêu cầu
B Trạm cơ bản cung cấp một hay nhiều khe thời gian thông điệp
(message time slot).
C Cả A và B đều đúng
D Cả A và B đều sai
Câu 15 : Mức độ suy giảm cho phép của đường truyền cáp là mức :
A Mức được quy định trên chiều dài cáp để đảm bảo hệ thống nhận có
thể phát hiện và dịch được tín hiệu ở máy thu
B Mức đảm bảo tỷ số S/N tại bất kỳ điểm nào trên dường cáp
C Mức tăng ích của bộ khuếch đại
D Mức can nhiễu trên chiều dài cáp
Câu 16 : Bất kỳ một kênh truyền nào đều có một băng thông xác định liên hệ với nó ảnh hưởng
của nó tới
A Các thành phần tần số của tín hiệu
B Biên độ của tín hiệu
C Góc pha của tín hiệu
D Không ảnh hưởng gì đến tín hiệu
Câu 17 : Khi không có tín hiệu một đường truyền là lý tưởng nếu mức điện thế trên đó là zero.
Nhưng trên đường truyền vẫn khác zero.Mức tín hiệu này được gọi là mức nhiễu đường
dây nguyên nhân gây nhiễu có thể là
A Là nhiễu xuyên âm (crosstalk). Nhiễu hình thành do 2 dây dẫn đặt kề nhau
B Nhiễu xung điện
C Nhiễu nhiệt (therm noise)
D A, B và C đều là nguyên nhân gây can nhiễu đường dây
Câu 18 : Một môi trường truyền dẫn đơn giản nhất là
A Đường truyền 2 dây không xoắn
B Đường truyền 2 dây xoắn
C Đường truyền cáp đồng trục
D Đường truyền vệ tinh
Câu 19 : Các vệ tinh dùng cho mục đích liên lạc thường thuộc dạng địa tĩnh phát biểu nào sau
đây là đúng
A Không cần đồng bộ với sự quay của trái đất
B Cần đồng bộ với sự quay của trái đất
C Quỹ đạo quanh trái đất mất 24 giờ nhằm đồng bộ với sự quay quanh mình của trái đất
và do đó vị trí của vệ tinh là đứng yên so với mặt đất
D Quỹ đạo quanh trái đất mất 12 giờ
Câu 20 : Dùng các tín hiệu điện vì sai nhằm đạt được cự ly truyền xa hơn và tốc độ cao hơn.tín
hiệu này trong các chuẩn nào
A Giao tiếp EIA-530
B Giao tiếp EIA-430/V35
C Giao tiếp RS 422A/V11
D A và C
CHUONG 3
Câu 1 :: Khi truyền số liệu giữa hai thiết bị, có thể dùng chế độ thông tin nào
A Đơn công (one way hay simplex)
B Bán song công (either way hay half-duplex)
C Song công hoàn toàn (both way hay full-duplex )
D Một trong ba cách A, B, C
Câu 2 : Phát biểu nào sau đây là đúng trong truyền bất đồng bộ
A Các ký tự dữ liệu mã hoá thông tin được truyền đi tại những thời điểm khác nhau mà khoảng
thời gian nối tiếp giữa hai kí tự không cần thiết phải là một giá trị cố định.
B Các ký tự dữ liệu mã hoá thông tin được truyền đi tại những thời điểm khác nhau mà khoảng
thời gian nối tiếp giữa hai kí tự cần thiết phải là một giá trị cố định.
C Ở chế độ truyền này hiểu theo bản chất truyền tín hiệu số thì máy phát và máy thu không độc
lập trong việc sử dụng đồng hồ
D Cả ba ý trên đều sai
Câu 3 : Phát biểu nào sau đây là dúng
A Cách thức truyền trong đó khoảng thời gian cho mỗi bit là như nhau là cách truyền
đồng bộ
B Trong hệ thống truyền ký tự khoảng thời gian từ bit cuối của ký tự này đến bit đầu của
ký tự kế tiếp bằng không là cách truyền đồng bộ
C A và B là phát biểu cho phương thức truyền đồng bộ
D Cả A, B, C đều sai
Câu 4 : Khi dùng phương pháp truyền đồng bộ, chúng ta thường
A Xác định các lỗi xảy ra trên một frame hoàn chỉnh.
B Thêm một số ký số nhị phân vào mỗi ký tự được truyền
C Mỗi ký tự được kiểm tra như một thực thể riêng biệt
D Cả ba ý trên đều đúng
Câu 5 : Điều khiển luồng dữ liệu là
A Tăng khoảng cách vật lý và tốc độ khi truyền
B Là hết sức quan trọng khi hai thiết bị đang truyền thông tin qua mạng số liệu
C Để ngăn chặn trường hợp tắc nghẽn trên mạng
D Cả B và C đều đúng
Câu 6 : Giao thức liên kết số liệu định nghĩa
A Khuôn dạng của mẫu số liệu đang trao đổi, nghĩa là số bit trên một phần tử thông tin và dạng
lược đồ mã hóa đang được dùng
B Dạng và thứ tự các thông điệp được trao đổi để đạt được độ tin cậy giữa hai đối tác truyền.
C Chế độ băng rộng
D A và B là đúng
Câu 7 : Truyền song song là
A Phương thức truyền trong đó các bit của một hay nhiều ký tự có thể nhận được có thể được
truyền đồng thời
B Mỗi bit của ký tự cần một kênh truyền
C Ký tự được tạo ra trước sẽ được truyền trước
D Cả A, B, C đều đúng
Câu 8 : Truyền nối tiếp là
A Là phương thức truyền trong đó các bit dữ liệu từ một nguồn được truyền tuần tự nối tiếp
nhau qua một kênh thông tin
B Là phương thức truyền trong đó các bit dữ liệu từ một nguồn được truyền tuần tự nối tiếp
nhau qua nhiều kênh thông tin
C Ký tự tạo ra trước trong khối dữ liệu thống nhất sẽ truyền sau ký tự tạo ra sau sẽ được truyền
trước
D Cả A,B, C đều đúng
Câu 9 : Các bộ mã có thể là
A Mã đáp ứng cho tất cả các ký tự thông thường, chữ số và các dấu chấm câu_tập hợp các ký tự
này được gọi là ký tự in được
B Mã đáp ứng cho một số các ký tự điều khiển (control character) _ cũng được gọi là các ký tự
không thể in được
C Một số các ký tự điều khiển (control character)
D Cả A,B,C đều đúng
Câu 10 : Đơn vị dữ liệu truyền có thể là
A Dưới dạng một ký tự một khối gồm nhiều các ký tự
B Dưới dạng một khối gồm nhiều các ký tự
C Cả A và B
D Tất cả các ý trên đều sai
Câu 11: Phát biểu nào về giao thức truyền dưới đây là đúng
A Là tập hợp các quy định liên quan đến các yếu tố kỹ thuật truyền số liệu
B Cụ thể hoá các công tác cần thiết thực hiện việc truyền nhận số liệu từ đầu đến cuối
C Tuỳ vào việc lựa chọn các giải pháp kỹ thuật và thiết kế quy trình làm việc mà sẽ có các giao
thức khác nhau
D Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 12 : Hoạt động kết nối bao gồm
A Kết nối trao đổi thông tin trong đó một đầu cuối số liệu chỉ làm việc với một đầu cuối khác tại
một thời điểm .
B Kết nối trao đổi thông tin trong đó một đầu cuối số liệu có thể thông tin với nhiều đầu cuối
khác một cách đồng thời.
C Tất cả các trạm truy nhập kênh theo kiểm soát của máy chủ
D Chỉ bao gồm A và B
Câu 13 : Phát biểu nào về đường nối sau đây là đúng
A Đường nối là đường kết nối thực tế xuyên qua môi trường truyền, vì vậy nó là đối tượng
truyền dẫn mạng tính vật lý.
B Mỗi đường nối có thể chứa nhiều liên kết
C Các đường nối tồn tại trong một khoảng thời gian nhất định được gọi là liên kết
D Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 14 :Đồng bộ bit có đặc trưng
A Mạch điều khiển truyền nhận được lập trình để hoạt động với số bit bằng nhau trong một ký
tự kể cả số stop bit, start bit và bit kiểm tra giữa thu và phát
B Sau khi phát hiện và nhận start bit, việc đồng bộ ký tự đạt được tại đầu thu rất đơn giản, chỉ
việc đếm đúng số bit đã được lập trình
C Cả A và B đều đúng
D Cả A và B đều sai
Câu 15 :Đồng bộ theo hướng ký tự:
A không có start bit hay stop bit
B Để thực hiện đồng bộ này, máy phát thêm vào các ký tự điều khiển truyền, gọi là các ký
tự đồng bộ SYN, ngay trước các khối ký tự truyền.
C A là phát biểu sai
D Cả A và B đều đúng
Câu 16 : Mạch điều khiển truyền số liệu
A Cả UART và USRT đều có khả năng thực hiện nhu cầu chuyển đổi song song sang nối tiếp để
truyền số liệu đi xa
B UART là mạch thu phát không đồng bộ vạn năng có khả năng chuyển đổi nối tiếp sang song
song khi tiếp nhận số liêu
C USRT là mạch thu phát đồng bộ vạn năng theo hướng ký tự
D Cả A, B. C đều đúng
Câu 17 : Lỗi định dạng frame có nghĩa là
A Sau khi phát hiện đầu ký tự với một START bit, máy thu không phát hiện được số STOP bit
thích hợp
B Nghĩa là ký tự truyền không được nhận một cách hoàn hảo và cần phải truyền lại.
C Không phát hiện được START bit
D A, B đều dúng
Câu 18 : Bộ ghép kênh phân thời dùng
A Dùng 2 bộ đệm 2 byte cho mỗi UART
B Vi xử lý đọc nội dung hiện hành của mỗi bộ đệm 2 byte theo các đoạn 8 bit đồng bộ với tốc
độ bit của liên kết tốc độ cao
C Dùng 4 bộ đệm 2 byte cho mỗi UART
D A vâ B là phát biểu đúng
Câu 19 : Phát biểu nào về bộ ghép kênh thống kê sau đây là đúng
A Tốc độ trung bình dữ liệu của ký tự nhập tại một đầu cuối thường thấp hơn nhiều so với khả
năng truyền dẫn của đường dây
B Phương pháp ghép kênh thống kê ( statistical multiplexing ). hiệu quả hơn ghép kênh phân
thời
C Tốc độ trung bình dữ liệu của ký tự nhập tại một đầu cuối thường cao hơn rất nhiều so với
khả năng truyền dẫn của đường dây
D Cá A và B là phát biểu đúng
Câu 20 : Phát biểu nào sau đây về bộ ghép kênh là đúng
A Có hai dạng thiết bị ghép kênh đó là : các bộ ghép kênh phân thời , và các bộ ghép kênh thống
kê
B Bộ ghép kênh phân thời phân phối cố định cho mỗi đầu cuối một phần khả năng truyền để
cùng chia sẻ dường truyền tốc độ cao với các đầu cuối khác
C Mỗi đầu cuối trong một bộ ghép kênh phân thời liên quan đến một khe ký tự cố định trong
mỗi frame
D A ,B và C đều đúng
CHUONG 4
Câu 1 :: Liên kết số liệu có thể là
A kênh vật lý điểm-nối-điểm
B kênh vô tuyến như liên kết vệ tinh
C Liên kết vật lý hay lôgic qua các mạng chuyển mạch.
D Một trong ba cách A, B, C
Câu 2 : Đâu là liên kết số liệu
A Một kết nối vật lý trực tiếp (dùng cáp xoắn đôi, cáp đồng trục hay cáp quang)
B Một kênh được thiết lập qua mạng điện thoại công cộng dùng modem,
C Một liên kết vô tuyến như liên kết vi ba mặt đất hay liên kết vệ tinh
D Một trong ba ý trên
Câu 3 : Phát biểu nào sau đây là đúng
A Loại giao thức liên kết số liệu được dùng tuỳ thuộc vào khoảng cách hai đầu cuối thông tin
và tốc độ bit của liên kết
B Giao thức hướng ký tự idle RQ được dùng khi các liên kết tốc độ thấp như liên kết dùng
modem,
C Loại giao thức liên kết số liệu được dùng không phụ thuộc vào khoảng cách và tốc độ bit
D Cả A, B đều đúng
Câu 4 : Giao thức HDLC (High-Level Data link Control) có dặc tính
A Là giao thức thiên hướng bit phù hợp với nhiều chế độ khác nhau.
B Thêm một số ký số nhị phân vào mỗi ký tự được truyền
C Mỗi ký tự được kiểm tra như một thực thể riêng biệt
D Cả ba ý trên đều đúng
Câu 5 : Giao thức HDLC (High-Level Data link Control)
A Dùng với các liên kết tốc độc cao
B Dùng với các liên kết có cự lý xa như liên kết vệ tinh
C Thường dùng với các liên kết tốc độc thấp
D Cả A và B đều đúng
Câu 6 : Topo đa điểm yêu cầu
A Có một đường dây truyền được gọi là bus được dùng để kết nối tất cả các máy tính lại với
nhau
B Phải đảm bảo rằng tất cả các hoạt động truyền đều được thực hiện theo một phương pháp có
kiểm soát và không bao giờ có hai hoạt động truyền lại xảy ra đồng thời
C Tất cả các hoạt động truyền đều diễn ra giữa máy tính chủ và máy tính tớ đã chọn., vì vậy
máy tính chủ điều khiển thứ tự của tất cả các hoạt động truyền.
D Một trong ba ý trên là đúng
Câu 7 : Các giao thức thiên hướng ký tự
A Được dùng trong các ứng dụng điểm-nối-điểm và cả đa điểm
B Không dùng trong các ứng dụng điểm-nối-điểm
C Không dùng các ký tự điều khiển truyền để đánh dấu đầu và cuối frame, kiểm soát lỗi và
“trong suốt” dữ liệu.
D Cả A, B, C đều đúng
Câu 8 Phát biểu nào sau đây là đúng với các giao thức thiên hướng ký tự
A Là phương thức truyền trong đó các bit dữ liệu từ một nguồn được truyền tuần tự nối tiếp
nhau qua một kênh thông tin
B Dùng các ký tự điều khiển truyền để thực hiện các chức năng điều khiển liên quan đến quản
lý dữ liên kết
C tat ca cac giao thuc lien ket so lieu moi deu la giao thuc thien huong ky tu
D Cả A,B, C đều đúng
Câu 9 : Các giao thức đơn công ( simplex Protocol) có thể
A Cho phép chuyển số liệu theo một hướng từ máy tính (DTE) này đến một máy tính khác qua
một liên kết số liệu điểm-nối-điểm
B Liên kết có thể là một kênh được thiết lập thông qua mạng điện thoại công cộng
C Sử dụng các modem hay một cặp dây xoắn đôi với các bộ điều khiển thu/phát thích hợp.
D Cả A,B,C đều đúng
Câu 10 : Dùng giao thức đơn công ( simplex Protocol) thì
A Nếu đang dùng modem thì một modem phải được đặt ở chế độ gọi và modem kia phải đặt ở
chế độ trả lời
B .Cả hai modem phải được cài tốc độ hoạt động bằng nhau
C Cả A và B đều đúng
D Tất cả các ý trên đều sai
Câu 11: Các giao thức thiên hướng ký tự hoạt động theo bán song công. Phát biểu nào sau đây
là đúng
A Được gọi là điều khiển đồng bộ nhị phân thường nói tắt là bisync hay BSC (Binary
Synchronous Control).
B Nó là nền tảng của giao thức thiên hướng ký tự của ISO
C Phát biểu A và B là đúng
D Tất cả các ý trên đều sai
Câu 12 : : Các giao thức thiên hướng ký tự thực hiện các chức năng khác nhau liên quan đến
quản lí liên kết cần
A Cần dùng thêm các frame điều khiển bên cạnh các frame mang thông tin
B Đối với truyền đồng bộ thiên hướng ký tự, máy thu cần phải đạt cho được sự đồng bộ ký tự
và đồng bộ frame.
C Phát biểu A và B đều đúng
D Phát biểu A đúng còn phát biểu B là sai
Câu 13 : Hoạt động của giao thức thiên hướng ký tự thể hiện
A Máy tính chủ chịu trách nhiệm lập lịch cho tất cả các hoạt động truyền trên mỗi liên kết số
liệu chia sẻ.
B Bản tin điều khiển quét được dùng để yêu cầu một máy phụ thuộc nào đó gửi bất kì số liệu
đang đợi nào mà nó có
C Bản tin điều khiển chọn dùng để hỏi máy phụ thuộc có sẵn sàng nhận số liệu hay không.
D Một trong ba ý trên đều đúng
Câu 14 : giao thuc thien huong ky tu hoat dong trong che do song cong hoan toan (fullduplex).
A giup truyen framethong tin theo 2 huong mot cach dong thoi va dung luoc do
dieu khien continuous RQ cho ca 2 huong
B giao thuc hoat dong hieu qua voi cua so truyen K=8 cho cac lien ket mat dat hoac K=16 cho
cac lien ket ve tinh
C giao thuc hoat dong hieu qua voi cua so truyen K=16 cho cac lien ket mat dat hoac K=8 cho
cac lien ket ve tinh
D Cả A và B đều đúng
Câu 15 : Câu 14 : giao thuc thien huong ky tu hoat dong trong che do song cong hoan toan (fullduplex). yeu cau.
A mot lien ket vat ly duoc phep hoat dong nhu la 8 (hay 16) lien ket logic reng biet
B luong frame di qua moi lien ket duoc dieu khien boi cau giao thuc dung va cho cua no
C B là phát biểu sai
D Cả A và B đều đúng
Câu 16 : Chỉ số trong mỗi header của Frame trong giao thuc thien huong ky tu hoat dong trong che do song cong hoan toan la.
A hop cua hai field : mot so tuan tu 1 bit_0 hay_1 la chi so tuan tu truyen binh thuong va chi so kenh logic LCD chi dinh kenh logic ma frame duoc gan vao do
B Chỉ có 1 field : mot so tuan tu 1 bit_0 hay_1 la chi so tuan tu truyen binh thuong
C Chỉ có một field : chi so kenh logic LCD chi dinh kenh logic ma frame duoc gan vao do
D Cả A, B. đều đúng
Câu 17 : Thủ tục truy xuất liên kết phiên bản B còn được gọi là LAPB (Link Access Procedure
version B) là một tập con của HDLC, nó dùng để
A Điều khiển truyền các I-frame qua một liên kết số liệu song công điểm-nối-điểm nối giữa một
máy tính với một mạng chuyển mạch gói công cộng
B LAPB được dùng để điều khiển các frame thông tin qua giao tiếp DTE-DCE cục bộ
C LAPB không dùng để điều khiển các frame thông tin qua giao tiếp DTE-DCE cục bộ
D A, B đều dúng
Câu 18 : Phát biểu nào sau đây về thủ tục đa liên kết MLP (Multiple Procedure ) là đúng .
A Là thủ tục mở rộng của LAPB
B Trong một vài trường hợp, thông lượng có sẵn của một liên kết đơn như vậy không đủ đáp
ứng nhu cầu của các ứng dụng vì vậy chúng ta phải dùng đến thủ tục đa liên kết MLP
(Multiple Procedure ) .
C Là thủ tục mở rộng của LAPB dùng 4 bộ đệm 2 byte cho mỗi UART
D A vâ B là phát biểu đúng
Câu 19 : Các modem có khả năng
A Khắc phục lỗi
B Khắc phục lỗi nếu sử dụng một thủ tục được gọi là LAPM (Link Access Procedure for
Modem)
C Không có khả năng khắc phục lỗi
D Cá A và B là phát biểu đúng
Câu 20 : Điều khiển liên kết logic LLC (Logical Link Control) là
A Là một dẫn xuất HDLC được dùng trong các mạng LAN.
B Sử dụng loại topo cơ bản là bus và ring
C Cả hai topo đều dùng một môi trường chia sẻ_bus hay ring_là nơi diến ra tất cả các hoạt động
truyền frame
D A ,B và C đều đúng.
CHƯƠNG 5
Câu 1 : Để so sánh các loại mã được dùng người ta căn cứ vào
A Phổ tín hiệu
B Khả năng đồng bộ tín hiệu
C Khả năng phát hiện sai.
D Một trong ba cách A, B, C
Câu 2 : Sau khi mã hóa số liệu ở mức vật lý. Phổ tần của tín hiệu sau khi mã hóa
A Quyết định đến một số khía cạnh của việc truyền số liệu như độ rộng băng tần cần thiết
B Khả năng ghép nối với đường truyền liên quan đến tín hiệu có thành phần một chiều hay không,
nhiều hay ít.
C Một liên kết vô tuyến như liên kết vi ba mặt đất hay liên kết vệ tinh
D Một trong ba ý trên
Câu 3 : Sau khi mã hóa số liệu ở mức vật lý. Nếu tín hiệu không có thành phần một chiều
A Có thể ghép bằng biến áp, nhờ đó cách ly đường truyền bên ngoài với máy thu phát bên trong
B Không thể ghép bằng biến áp
C Giảm sự giao thoa do ảnh hưởng của dòng một chiều
D Cả A, C đều đúng
Câu 4 : Sau khi mã hóa số liệu ở mức vật lý. Phát biểu nào sau đây là đúng
A Giúp xác định thời điểm bắt đầu và kết thúc của mỗi bit chính xác và thuận lợi hơn..
B Khả năng đồng bộ tín hiệu liên quan đến đặc tính chuyển trạng thái của tín hiệu được mã hóa
C Tùy theo phương pháp mã hóa có thể cung cấp khả năng phát hiện sai đơn giản
D Cả ba ý trên đều đúng
Câu 5 : Mã lưỡng cực là
A Phương pháp này thực hiện việc chuyển đổi ‘0’ của tín hiệu nhị phân sang xung của mức ‘0’
và ‘1’ của tín hiệu nhị phân thành xung của 2 mức +A và -A
B Đặc tính của loại mã này là tồn tại thành phần một chiều và không thể phát hiện lỗi
C Đặc tính của loại mã này là không tồn tại thành phần một chiều và xử dụng luân phiên +A, -A
để có thể phát hiện lỗi
D Cả A và C đều đúng
Câu 6 : Phát biểu nào về mã BNZS (Mã lưỡng cực với sự thay thế N số 0 ) là đúng
A Phương pháp mã hoá này thực hiện việc chuyển đổi N số ‘0’ liên tục của mã thành N số các
mã đặc biệt có xung vi phạm quy tắc luỡng cực
B Tách các mã vi phạm lưỡng cực sau đó chuyển chúng thành số ‘0’ để nhận được mã gốc
C Phương pháp mã hoá này thực hiện việc chuyển đổi N số ‘1’ liên tục của mã thành N số các
mã đặc biệt có xung vi phạm quy tắc luỡng cực
D Cả ba ý trên là đúng
Câu 7 : Khi dữ liệu được truyền giữa 2 DTE, Phát biểu nào sau đây là sai
A Các tín hiệu điện đại diện luồng bit truyền không hề bị thay đổi
B Các tín hiệu điện đại diện luồng bit truyền rất dễ bị thay đổi do nhiều nguyên nhân
C Đường dây truyền, lưu lượng truyền, loại mã đùng, loại điều chế, loại thiết bị phát, thiết bị
thu,đều có thể là nguyên nhân làm bit truyền bị thay đổi
D Bit truyền bị sai có nghĩa là các tín hiệu đại diện cho bit 1 bị đầu thu dịch ra như bit nhị
phân 0 và ngược lại
Câu 8 Để xác suất thông tin thu được bởi DTE đích giống thông tin đã truyền đạt được giá trị
cao
A Cần phải có một vài biện pháp để nơi thu có khả năng nhận biết thông tin thu được có chứa
lỗi hay không
B Nếu có lỗi sẽ có một cơ cấu thích hợp để thu về bản copy chính xác của thông tin.
C Không cần nhận biết lỗi tại đầu thu
D Cả A,B đều đúng
Câu 9 : Trong bộ mã ASCII, phát biểu nào sau đây là đúng
A Mỗi ký tự có 7 bit
B Mỗi ký tự có 8 bit
C .Kể cả bit kiểm tra chẵn (lẻ) mỗi ký tự truyền đi có 8 bit
D Cả A,B,C đều sai
Câu 10 : Trong bộ mã ASCII, phát biểu nào sau đây là sai
A Mỗi ký tự có 7 bit và một bit kiểm tra
B Với kiểm tra chẵn giá trị của bit kiểm tra là 0 nếu số lượng các bit có giá trị 1 trong 7 bit
là chẵn và có giá trị 1 trong trường hợp ngược lại.
C Với kiểm tra lẻ giá trị của bit kiểm tra là 1 nếu số lượng các bit có giá trị 1 trong 7 bit là
chẵn và có giá trị 0 trong trường hợp ngược lại.
D Tất cả các ý trên đều sai
Câu 11: Để tính toán parity bit cho một ký tự, phát biểu nào sau đây là sai
A Phụ thuộc vào kiểm tra chẵn
B Phụ thuộc vào kiểm tra lẻ
C Số các bit trong mã ký tự được cộng module 2 với nhau và parity bit được chọn sao cho tổng
số các bit 1 bao gồm cả parity bit là chẵn (even parity) hoặc là lẻ (odd parity)
D Tất cả các ý trên đều sai
Câu 12 : : Phát biểu nào sau đây về phương pháp parity bit là phát biểu sai
A Phương pháp parity bit chỉ phát hiện các lỗi đơn bit (số lượng bit lỗi là số lẻ )
B Phương pháp parity bit không thể phát hiện các lỗi 2 bit (hay số bit lỗi là một số chẵn)
C Phương pháp parity bit không thể phát hiện các lỗi 1 bit (hay số bit lỗi là một sốlẻ)
D Phát biểu A,B đúng còn phát biểu C là sai
Câu 13 : Kiểm tra lỗi theo phương pháp khối, phát biểu nào sau đây là sai
A Khi truyền đi một khối thông tin, mỗi ký tự được truyền đi sẽ được kiểm tra tính chẵn lẻ theo
chiều ngang, đồng thời cả khối thông tin này cũng được kiểm tra tính chẵn lẻ theo chiều dọc
B Cứ sau một số byte nhất định thì một byte kiểm tra chẵn lẻ cũng được gửi đi
C Byte chẵn lẻ này được tạo ra bằng cách kiểm ta tính chẵn lẻ của khối ký tự theo cột
D Một trong ba ý trên đều đúng
Câu 14 : : Kiểm tra lỗi theo phương pháp khối, phát biểu nào sau đây là đúng
A Dựa vào các bit kiểm tra ngang và dọc ta xác định được toạ độ của bit sai và sửa được bit sai
này
B Ta không sắp xếp các bit của ký tự đúng vị trí tương ứng từ trên xuống thì ta cũng có một
khối các ký tự
C Không cần sắp xếp các bit của ký tự đúng vị trí tương ứng từ trên xuống
D Cả A và B , C đều đúng
Câu 15 : Kiểm tra lỗi theo phương pháp khối, phát biểu nào là sai
A Dù các lỗi 2 bit trong một ký tự sẽ thoát khỏi kiểm tra parity theo hàng, nhưng chúng sẽ bị
phát hiện bởi kiểm tra parity theo cột tương ứng.
B Lỗi 2 bit trong một ký tự sẽ thoát khỏi kiểm tra parity theo hàng, và chúng sẽ không bị phát
hiện bởi kiểm tra parity theo cột tương ứng khi có lỗi 2 bit xảy ra cùng một cột tại cùng một
thời điểm
C Việc dùng kiểm tra theo khối cải thiện đáng kể các đặc trưng phát hiện lỗi của kiểm tra chẵn
lẻ
D Lỗi 2 bit trong một ký tự sẽ thoát khỏi kiểm tra parity theo hàng, chúng cũng sẽ không bị phát
hiện bởi kiểm tra parity theo cột tương ứng.trong bất kỳ trường hợp nào
Câu 16 : Trong phương pháp mã dư thừa CRC để phát hiện lỗi phát biểu nào sau đây là sai
A Đa thức sinh đã biết trước ( bên phát và bên thu đều cùng chọn đa thức này ).
B Đa thức sinh chỉ bên phát hoặc chỉ bên thu chọn trước .
C Bậc của đa thức sinh mã chính là độ dài được thêm vào từ mã gốc trước khi truyền đi
D Lấy từ mã thu được chia cho đa thức sinh nếu số dư bằng 0 từ mã thu được là đúng
Câu 17 : N bit thêm vào từ mã gốc gọi là CRC thao tác nào không dùng để xác định CRC
A Dịch mã gốc (thông báo) sang trái C bit. C là bậc của đa thức sinh
B Thực hiện phép chia mã gốc đã được dịch cho da thức được chọn này
C Chọn đa thức sinh
D Không cần lấy phần dư trong phép chia
Câu 18 : Nén nhờ đơn giản mã cho các chữ số (Packed decimal ) có nghĩa là
A Khi các frame chỉ bao gồm các ký tự số học đang được truyền
B Giảm số bit trên mỗi ký tự từ 7 xuống 4 thông qua mã BCD, thay cho mã ASCII.
C Giảm số bit trên mỗi ký tự và ký số từ 7 xuống 4 thông qua mã BCD, thay cho mã ASCII.
D A vâ B là phát biểu đúng
Câu 19 : Trong việc dùng mã hóa quan hệ, phát biểu nào sau đây là sai
A Phương pháp sử dụng khi truyền dữ liệu số học kế tiếp chỉ khác nhau phần nhỏ về giá trị
B Phương pháp mã hóa quan hệ sử dụng khi truyền dữ liệu là chỉ gửi lượng khác nhau giữa
các giá trị này cùng với một giá trị tham khảo
C Phương pháp mã hóa quan hệ sử chỉ dụng khi truyền dữ liệu không phải dữ liệu số học
D Cá A và B là phát biểu đúng
Câu 20 : trong mạng LAN không dây dùng tần số radio , phát biểu nào sau đây là sai
A Tất các các máy thu radio đều được thiết kế để hoạt động với một tỷ số SNR quy định
B Tỷ số năng lương tín hiệu thu được trên năng lượng của nhiễu tại máy thu không được thấp
hơn một giá trị cho trước
C Độ phức tạp của máy thu tăng thì SNR giảm
D Cả ba ý trên đều sai.
Bạn đang đọc truyện trên: truyentop.pro