trac_nghiem_truyendulieu
25.Tầng datalink phân chia luồng/ dòng bit mà nhận được từ tầng mạng thành các đơn vị dữ liệu gọi là (Frames).
26. Tầng datalink thêm địa chỉ vật lý vào các frame để xác định bên gửi và bên nhận (physical).
27. Tầng ___ chịu trách nhiệm cho việc quy định luồng dữ liệu để tránh cho bên nhận bị tràn dữ liệu (Data link).
28. Tầng Datalink chịu trách nhiệm kiểm soát luồng, kiểm soát lỗi và kiểm soát truy nhập (access).
29. Tầng ___ phát hiện và truyền lại các frame (Datalink)
30. Tầng ___ kiểm soát truy nhập (Datalink).
31. Tầng ___ Giám sát sự vận chuyển của một đơn vị giữa 2 hệ thống giống nhau )NỘI MẠNG(Datalink).
32. Tầng__ giám sát sự vận chuyển của một đơn vị dữ liệu giữa 2 hệ thống mạng khác nhau (Network)
33. Header được thêm bởi tầng mạng để thêm vào gói tin dến từ tầng trên bao gồm địa chỉ logic của bên nhận và gửi.
34. Tầng___ cung cấp cơ chế để định tuyến gói tin từ hệ thống mạng này sang mạng khác (Network)
35. Địa chỉ vật lí trong header thay đổi khi gói tin di chuyển từ mạng này sang mạng khác còn địa chỉ logic không thayđổi.
36. Tầng vận chuyển kiểm soát sự vận chuyển trong toàn bộ thông điệp. (Transport)
37. Tầng __ chịu trách nhiệm sự vận chuyển của 1 gói tin. (Network)
38. Tầng __ giám sát toàn bộ lỗi và luồng từ nguồn tới đích. (Network)
39. Tầng ___ có thể tạo tạo sự liên kết( giữa 2 cổng cuối với nhau (Transport).
*************************************
Tínhiệu
1. Tínhiệugìlặpđilặplạiliêntục? (Tínhiệutuầnhoàn – A Periodic)
2. Sónggìmàdạngtínhiệuđơngiảnnhất? (Sónghình sin)
3. Sónghình sin làvídụđơngiảncủatínhiệu.
4. Biênđộtínhiệucóthểđođượcbằngvôn, ample hoặcoát.
5. Trênmộthệtrụctọađộthờigian, cáigìcủatínhiệulàmộttínhiệuthẳngđứngcủamộtđiểmtrênđườngcongtrêntrụctọađộ? (Biênđộ).
6. Nếugiátrịcaonhấtcủasónghình sin là 10 vônthìgiátrịnhỏnhấtlà -10.
7. Nếugiátrịlớnnhấtcủasónghình sin là 10 vônthìcácgiátrịđiệnthếsẽnằmtrongkhoảng -10 đến 10.
8. Mộtsóng sin đơngiảnđượchoànthành 1 chukìtrong 1 micro giây. Tầnsốcủalà 1MHz.
9. Chu kìcủamộttínhiệuthườngđượcdiễnđạtbởigiây.
10. Tầnsốcủamộttínhiệuthườngđượcđobởi Hz.
11. Tầnsốtỉlệnghịchvớichukì
12. Tầnsốlàsốvònghoạtđộngtrong 1 s.
13. Chu kìlà time cầnthiếthoànthànhmộtvòng.
14. Giátrịcủamộtsóng sin đơngiảntạithờiđiển = 0 đạtgiátrịdươnglớnnhất. Do đó, độdịchphalà 90 độ.
15. Giátrịcủamộtsónghình sin đơngiảntạithờiđiểm t=0 là 0. Giátrịtiếptheolàsốâm. Độdịchphalà 180 độ
16. Giátrịcủamộtsónghình sin đơngiảntạithờiđiểm t=0 là 0. Giátrịtiếptheolàsốdương. Độdịchphalà 0 độ.
17. Mộttínhiệucótấnsốlà 10 MHz cóvòngtrongmộtgiâycósốvòngnhiềuhơntínhiệucótầnsốlà 10 KMz. =>Tầnsốgiảm -> Chu kìtăng ->Vòngtăng.
18. 1THz=103GHz=106MHz=109KHz=1012Hz.
19. Mộttínhiệuđơngiảncótầnsốlà 1GHz cónhiềusốvònghơntínhiệu 1 MHz.
20. Mộtsóng sin cótầnsốlà 10Hz. Chu kìlà 0.1s
21. Mộtsóng sin hoànthànhsốvòngtrong 20s. Tầnsốlà 0.05s.
22. Mộttínhiệucógiátrịkhôngđổilà 10 vôn. Tầnsốcủanólàzero.
***
1. Trongphươngphápmãhóanàođiệnápdươngbiểudiễnbằng bit 1, điệnápdươngbiểudiễnbằng bit 0 =>đơncực.
2. Trongphươngphápmãhóanàothìđiệnápâmdươngbiểudiễncác bit. =>cực.
3. Trongppmãhóanàothìbiênđộâm, dươngvà 0 biểudiễncác bit. =>lưỡngcực.
4. Trongmộttínhiệusốcó bit 0 đượcbiểudiễnbởi0V, bit 1 đượcbiểudiễn 5V. Đâylàphươngphápnào? => PP đơncực.
5. Trongmộttínhiệusốcó bit 0 đượcbiểudiễnbởi0V, bit 1 đượcbiểudiễn 5V or -5V. Đâylàphươngphápnào? => PP lưỡngcực.
6. Trongmộttínhiệusốcócác bit 0 biểudiễn -5V và bit 1 biểudiễn 5V. Đâylàphươngcực.
7. Phươngphápđơncựccóthànhphần 1 chiều (DC Component) bởivìgiátrị TB của ___ khác 0? =>biênđộ.
8. NRZ-L (Non return zero – level) làphươngphápcực.
9. NRZ-I (Non return zero – level) làphươngphápcực.
10. RZ (Return zero) làphươngphápcực.
11. Manchester làmộtphươngphápcực.
12. Phươngpháp (nào) làphươngphápcaohơn (quantrọnghơn) phươngpháp (nào) do vấnđềcủathànhphần 1 chiềuđượcgiảmnhẹđi. =>Cựcquantrọnghơnđơncực.
13. Trongppmãhóanàomà 1 nửa bit đượcbiểudiễn bit trởvề 0.
14. RZ yêucầubaonhiêusựthayđổitínhiệuđểmãhóamộtmức. => 2 mức (- mức 0 & )
Bạn đang đọc truyện trên: truyentop.pro