7. 45 CÂU CỬA MIỆNG THƯỜNG DÙNG CỦA NGƯỜI TRUNG QUỐC
Lưu về học để nói cho nó tự nhiên hơn nhé cả nhà!
1. 你说的没错.
Nǐ shuō de méi cuò.:
Bạn nói rất đúng!
2. 就这样了.
Jiù zhèyàngle.:
Cứ như vậy nhé!
3. 干的好.
Gàn de hǎo.:
Làm tốt đấy!
4. 喔. 我的老天.
Ō. Wǒ de lǎo tiān.:
Ôi, trời ơi
5. 天啊.
Tiān a.:
Trời ơi!
6. 不会吧!
Bú huì ba! :
Không phải chứ!
7. 废话.
Fèihuà.:
Nói nhảm, nói thừa!
8. 什么事?
Shénme shì?:
Cái gì?
9. 神经病
Shénjīngbìng:
Đồ thần kinh
10. 随便
suíbiàn:
Tùy bạn
11. 真的假的?
zhēn de jiǎ de?:
Thật không đó?
12. 毫无疑问!
Háo wú yíwèn!:
Không chút nghi ngờ!
13. 可爱极了!
Kě'ài jíle!:
Đáng yêu chết đi được!
14. 太神奇了!
Tài shénqíle!:
Quá thần kỳ, Kỳ diệu quá!
15. 随时吩咐!
Suíshí fēnfù!:
Cứ việc dặn dò!
16. 差不多了!
Chàbùduōle!:
Sắp xong rồi, gần ổn rồi!
17. 好可怕啊!
Hǎo kěpà a!:
Đáng sợ quá!
18. 让我来!
Ràng wǒ lái!:
Để tôi
19. 胡扯!荒谬!
Húchě! Huāngmiù!:
Nói bậy! Xằng bậy!
20. 中了!
Zhòngle!:
Trúng rồi!
21. 真无聊!
Zhēn wúliáo!:
Thật tẻ nhạt! Chán thật!
22. 太棒了!
Tài bàngle!:
Cừ quá! Tuyệt quá!
23. 胡说!
Húshuō!:
Nói bậy, nói bừa!
24. 对的!
Duì de!:
Đúng đấy! Chính xác!
25. 疯了!
Fēngle!:
Điên rồi!
26. 该死的!
Gāisǐ de!:
Đáng chết!
27. 一言为定!
Yī yán wéi dìng!:
Nhớ đấy nhé/ Nói là phải làm đấy!(Nhất ngôn cửu đỉnh)
28. 当然!
Dāngrán!:
Đương nhiên rồi!
29. 好恶心啊!
Hào ě xīn a!:
Buồn nôn quá!/ thật ghê tởm!
30. 讨厌!
Tǎoyàn!:
Đang ghét!
31. 完全正确!
Wánquán zhèngquè!:
Hoàn toàn chính xác
32. 我倒!
Wǒ dǎo!:
Bó tay! / Ngất!
33. 妙极了!
Miào jíle!:
Tuyệt diệu!
34. 一半对一半!
Yībàn duì yībàn!:
Năm ăn, năm thua!
35. 好有型!帅极了!
Hǎo yǒu xíng! Shuài jíle!: Đẹp trai quá!
36. 美极了!
Měi jíle!:
Đẹp quá!
37. 太好了!
Tài hǎole!:
Hay qua! Tuyệt vời!
38. 希望如此!
Xīwàng rúcǐ!:
Hi vọng là như vậy
39. 好可怕!
Hǎo kěpà!:
Đáng sợ quá!
40. 好辣!
Hǎo là!:
Nóng bỏng quá!
41. 万岁! Wànsuì!:
Muôn năm!
Hoan hô!
42. 想想看!
Xiǎng xiǎng kàn!:
Tưởng tượng xem!
43. 不可能吧!
Bùkěnéng ba!:
Không thể nào chứ!
44. 很感人,永生难忘!
Hěn gǎnrén, yǒngshēng nánwàng!:
Thật ấn tượng, suốt đời không quên!
45. 不可思议!
Bùkěsīyì!:
Không thể tin được!
Bạn đang đọc truyện trên: truyentop.pro